Giáo án Hình học 8 năm học 2012-2013 Chương IV Hình lăng trụ đứng - hình chóp đều

I/ MỤC TIÊU:

a/Kiến thức:

- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.

- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.

- Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao.

- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách ký hiệu.

b/Kỹ năng:

 - Vẽ hình

c/Thái độ:

- Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học.

- Tính toán cẩn thận

II/NỘI DUNG HỌC TẬP:

 - Các khái niệm cơ bản về hình hộp chữ nhật.

III/ CHUẨN BỊ :

- GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng phụ .

- HS: SGK, thước, bảng phụ.

IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :

1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS

2. Kiểm tra miệng: (3ph)

-GV giới thiệu chương 4

 

doc42 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012-2013 Chương IV Hình lăng trụ đứng - hình chóp đều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài :6 - Tiết 56 Tuần dạy: 31 Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU Bài 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật. Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách ký hiệu. b/Kỹ năng: - Vẽ hình c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Các khái niệm cơ bản về hình hộp chữ nhật. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (3ph) -GV giới thiệu chương 4 Hoạt động của GV-HS Ghi bảng 3.Tiến trình bài học:(30ph) GV treo bảng phụ hình 69 và mô hình hình hộp chữ nhật. - HS quan sát và đưa thêm ví dụ về hình hộp chữ nhật. GV giới thiệu đỉnh cạnh, trường hợp riêng của hình lập phương. - cho HS làm bài tập 1 sgk trang 96. - HS làm bài tập 1 - Cho HS làm ? HS thảo luận nhóm ? và trình bày. - HS đưa thêm ví dụ về hình hộp chữ nhật. - GV giới thiệu điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng. I. Hình hộp chữ nhật: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có 2 cạnh chung gọi là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được gọi là mặt bên. Hình lập phương có 6 mặt là những hình vuông. VD: bể nuôi cá. Bao diêm, … có dạng 1 hình hộp chữ nhật. II. Mặt phẳng và đường thẳng: B C A D B’ C’ A’ D’ Ta có thể xem: Các đỉnh A, B, C như là các điểm Các cạnh: AD, DC, CC’,… như là các đoạn thẳng. Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng. Đường thẳng qua 2 điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó. 4.Tổng kết:(10ph) - Hs làm bài 1, 2 ; 3 và trình bày theo nhóm. 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -HS học bài và làm bài tập 1;2 SBT trang 104. -Xem lại các kn hình hộp -Xem trước bài 2 V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :2 - Tiết 57 Tuần dạy: 32 H ÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT) I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song. Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. b/Kỹ năng: Aùp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đuờng thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mp, hai mp song song. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, mô hình chữ nhật, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (6ph) gọi 1HS - GV vẽ hình hộp ABCD.A’B’C’D’, HS kể tên B C A D B’ C’ A’ D’ a)Các mặt hình hộp - ABCD,A’B’C’D’, ABB’A’, ADD’A’, CDD’C’ CBC’B’ b)BB’ và AA’ cĩ nằm trong 1 mp ? - Cĩ, AA’//BB’ AA’// BB’ khơng ? c)AD và BB’ cĩ điểm chung khơng ? - Khơng. 3.Tiến trình bài học:(27ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -GV cho HS nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song trong hình học phẳng. -HS trả lời theo bài cũ. -GV theo bảng phụ hình 75. -Cho HS làm ?1 -HS trả lời tại chỗ -GV giới thiệu hai đường thẳng song song trong không gian (minh họa bởi hai đường thẳng AA’ và BB’ trong hình 75. -GV cho HS nêu vài đường thẳng song song khác. -Hs trả lời -HS quan sát và học cách nhận biết. -GV giới thiệu hai đường thẳng a, b trong không gian qua hình 76. -GV cho HS làm ?2 và GV đưa ra cách nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. -HS làm ?2 -GV cho Hs làm ?3 -HS thảo luận nhóm ?3 và trả lời theo nhóm. -GV đưa ra nhận xét hai mặt phẳng song song qua hình 77. -GV cho HS áp dụng là ?4 và GV sửa bài. -HS làm ?4 -GV cho HS đọc to phần nhận xét về đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song, 2 mặt phảng cắt nhau. -Cho HS đọc và ghi nhận xét. I. Hai đường thẳng song song trong không gian: Học theo SKG qua hình 76 SKG * Lưu ý: + Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau. + Hai đường thẳng không cắt nhau và không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. II. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song: D C A B D’ C’ A’ B’ Hình 77 GT AB không nằm trong mp(A’B’C’D’) A’B’ nằm trong mp(A’B’C’D’) AB//A’B’ KL AB// mp(A’B’C’D’) Nhận xét: theo hình 77 -AD;AB nằm trong mp(ABCD) -A’B’;A’D’ nằm trong mp(A’B’C’D’) -AB//A’B’ ; AD//A’D’ Ta nói: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) Nhận xét: Học SGK trang 99 4.Tổng kết:(10ph) Hs làm bài tập 6; 8 SGK trang 100 Hs hoạt động nhóm bài 4 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -HS học bài và làm bài tập 7;9 SGK trang 100. -Đọc trước bài 8 V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :3 - Tiết 58 Tuần dạy: 32 THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. b/Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào tính toán. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (6ph) gọi 1HS D C A B D’ C’ A’ B’ ? Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) a/ Hãy kể tên các cạnh khác song song -AD,DC,BC với mặt phẳng (A’B’C’D’). b/ Cạnh CD song song với mặt phẳng nào -ABB’A’, A’B’C’D’ của hình chữ nhật? 3.Tiến trình bài học:(30ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -GV theo bảng phụ hình 84 cho HS làm ?1 -HS làm ?1 và trả lời -GV nhận xét bài làm của HS và giới thiệu khái niệm đ/t vuông góc với mp. -HS đưa ví dụ đ/t vuông góc với mp -HS làm câu ?2 -HS thảo luận nhóm và trả lời câu ?2 -GV đưa ra nhận xét và khái niệm 2 mp vuông góc nhau (dùng bìa giấy HCN gấp lại cho Hs thấy 2 mp vuông góc nhau) dùng êke kiểm tra lại. -GV cho HS trả lời ?3 -HS trình bày câu ?3 I. Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt mp vuông góc: Tại A D’ C’ A’ B’ c D C b A a B Hình 84 Nhận xét: Học SGK trg 101,102 -GV gợi mở cách tìm thể tích hình hộp chữ nhật. -HS làm bài tập áp dụng. -Gv nhấn mạnh lại công thức tìm thể tích. 4.Tổng kết:(7ph) -Hs làm bài tập 10; 11 SGK 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -HS học bài và làm bài tập 12; 13 SGK . -Tiết sau LT II. Thể tích của hình hộp chữ nhật: TQ: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là a,b, c thì thể tích hình hộp chữ nhật là :V= a.b.c Đặc biệt: Thể tích hình lập phương có cạnh là a thì V= a3 VD: Tính thể tích của hình lập phương biệt thể tích toàn phần của nó là 216 cm2 Giải Diện tích của mỗi mặt: 261 : 6 = 36 (cm2) Độ dài cạnh hình lập phương: A = = 6 (cm2) Thể tích hình lập phương: V = a3 = 63 = 216 (cm3) V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :3 - Tiết 59 Tuần dạy: 32 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Củng cố dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng. HS nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật. b/Kỹ năng: - Thành thạo việc tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Tính thể tích hình hộp chữ nhật. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (10ph) gọi 1HS HS1:a)ĐN đường thẳng vuông góc với mp -HS trả lời ở SGK trang 101và 102 Hai mp vuông góc ? b)Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy chỉ ra các đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc HS2:Sửa bài tập 13 -HS kẻ bảng và điền các số liệu theo SGK 3.Tiến trình bài học:(26ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -GV gọi 1 Hs đọc to đề và phân tích xem đề bài cho biết gì và tìm gì? -GV yêu cầu Hs tìm thể tích của hình hộp chữ nhật. Từ đó tính ra chiều rộng. -HS nêu cách tính Bài 14: Thể tích của nước đổ vào bể: V = 20 x 120 = 2,4 m3 Chiều rộng bể nước : Thể tích của bể: V = 20 x (120 + 60) = 3,6 m3 Chiều cao của bể: GV cho Hs nhìn hình 90; 91 thảo luận nhóm và trình bày. -HS thảo luận nhóm và trả lời theo nhóm bài 16; 17 -GV cho Hs nhắc lại cách nhận biết đường thẳng song song với mp, vuông góc với mp, 2mp vuông góc nhau. -HS nêu lại bài cũ. Bài 16: a) Các đường song song với mặt phẳng(ABKI) là A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; CD; CH; HG; DG b) Những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (DCC’D’): A’D’; B’C’; HC; GD c) Mặt phẳng (A’B’C’D’)vuông góc với mặt phẳng (CDD’C’) Bài 17: HS tự sửa. 4.Tổng kết:(7ph) -GV cho Hs đọc bài 15. Yêu cầu Hs trình bày các yếu tố đề bài cho và hỏi điều gì? 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Làm bài tập 15 và 18 SGK -Đọc trước bài 4 -HS trả lời yêu cầu của giáo viên V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :4 - Tiết 60 Tuần dạy: 33 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên chiều cao). Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy. Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2) b/Kỹ năng: -Vẽ hình c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Nắm được khái niệm hình lăng trụ đứng. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: 3.Tiến trình bài học:(35ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng (25ph) -GV đụa bảng phụ hình 93 và giới thiệu các đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy. -HS ghi bài theo dõi các khái niệm -Cho Hs làm ?1 -HS thảo luận nhóm ?1 và ?2. -GV sửa ?1 và?2 và cho Hs tìm trong thực tế các hình thể là lăng trụ đứng. I.Hình lăng trụ đứng: D’ C’ A’ B’ D C A B Trong hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ - Các điểm A, B, C, D, A’, B’, C’, D’: là đỉnh - Các mặt ABB’A’; BCC’B’;… là các mặt bên. - Hai mặt ABCD; A’B’C’D’ làmặt đáy. - Độ dài một cạnh bên được gọi là độ cao. v Chú ý: tuỳ theo đáy của hình lăng trụ đứng là tam giác, tứ giác … thì lăng trụ đó là lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác,… (10ph) -HS vẽ hình vào vở -GV cho Hs nhận xét về các yếu tố của hình lăng trụ đó. -GV nêu cách vẽ + Vẽ đáy tam giác + Vẽ các mặt bên + Vẽ đáy thứ 2 Lưu ý: Khi vẽ mặt bên bằng cách kẻ các đường song song từ các đỉnh của tam giác đáy. 4.Tổng kết:(8ph) _Hs trả lời miệng bài19 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Làm bài tập 20; 21; 22; SGK -Xem lại bài học. 2.Ví dụ : Hình 95: Chú ý :xem sách giáo khoa -Hs thảo luận trả lời V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :5 - Tiết 61 Tuần dạy: 33 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. b/Kỹ năng: Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể. Củng cố lại các khái niệm đã học. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bảng phụ . HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng . IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: 3.Tiến trình bài học:(30ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -Hs trả lời ?1 -Hs nêu cách tính ?1 -Gv treo bảng phụ hình 100, sau đó cho Hs hình thành công thức tính diện tích xung quanh. I/Công thức tính diện tích xung quanh a) Diện tích xung quanh: của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên. Sxq = 2.p.h p:là nửa chu vi đáy h là chiều cao * Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. b) Diện tích toàn phần: (SGK trang 110) Stp = Sxq + 2.Sđáy II/Ví dụ: (SGK trang 110) Giải: C’ B’ A’’ C B A Trong ABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2 (Đ.lí Pitago) Diện tích xung quanh Sxq = (3+4+5).9 108 (cm2) Diện tích 2 đáy: diện tích toàn phần: Stp = 108 + 12 = 120 (cm2) -Gv đặt vấn đề nêu cách tính diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông -Treo hình 101 cho Hs nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích 2 đáy -Gv đưa ra cách tính toàn phần. 4.Tổng kết:(13ph) -Gv cho Hs thảo luận nhóm bài 23 và trình bày theo nhóm -Gv kiểm tra bài trên bảng phụ hình 102. -Hs trả lời tại chỗ bài 24, 25 làm trên bảng phụ. 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Hs học công thức và làm bài tập 26 -Hs thảo luận nhóm bài 23 SGK và nhóm nhanh nhất sẽ trả lời. V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :6 - Tiết 62 Tuần dạy: 34 THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. Oân lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,… b/Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Thể tích hình lăng trụ đứng. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng. HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng . IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (6ph) Gọi 1 HS Nêu công thức tính DTxq và DTtp của hình Lăng trụ đứng - Sxq = 2.p.h ; Stp = Sxq + 2.Sđáy Làm bài tập 26 -Câu đúng: +ADAB +EFCF +(ABC)//(DEF) 3.Tiến trình bài học:(30ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -Gv cho Hs nêu lại cách tính thể tích hình hộp, hình chữ nhật V = a.b.c V = diện tích đáy x chiều cao -Gv treo bảng phụ hình 106 SGK. Cho Hs làm ?1 quan sát rút ra nhận xét. -Gv khẳng định và đưa ra công thức tính thể tích (nói rõ công thức đúng với lăng trụ đứng đáy là đa giác bất kì) -Hs nhận xét I/Công thức tính thể tích: V = S . h S : diện tích đáy h : chiều cao V : thể tích A C B A’ C’ B’ Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao -Treo bảng phụ hình 104 cho Hs đọc đề và cho biết lăng trụ đứng đó gồm mấy hình trong đó. -Hs nêu cách tính của hình hộp chữ nhật và lăng trụ đứng tam giác. -Gv nhận xét bài làm của học sinh -Nêu cách tính khác của ví dụ 4.Tổng kết:(7ph) -Hs trả lời bài 28, 27 SGK trang 113 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Hs học công thức tính V, và làm bài tập 29, 30 SGK II/Ví dụ: (107 SGK/113) Giải: 5 7 4 2 Thể tích hình hộp chữ nhật: V1 = 4 . 5 . 7 = 140 (cm3) Thể tích hình lăng trự đứng tam giác: V2 = 1/2 . 2 . 5 . 7 = 35 (cm3) Thể tích hình lăng trụ đứng ngũ giác: V = V1 + V2 = 175 (cm2) -Hs thảo luận nhóm bài 23 SGK và nhóm nhanh nhất sẽ trả lời. V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :…… - Tiết 63 Tuần dạy: 34 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Củng cố công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng b/Kỹ năng: Biết vận dung công thức và vẽ hình để giải các bài toán c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Tính thể tích hình lăng trụ đứng. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng . HS: SGK, thước, bảng phụ, IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (8ph) Gọi 1 HS a)Nêu công thức tìm thể tích của hình lăng trụ đứng? -V=S.h b) Sửa bài tập 30 H1:V=72cm3 ;Stp=90cm2 H2: 72cm3 ; Stp=90cm2 H3:15cm3 ; Stp=37cm2 3.Tiến trình bài học:(28ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng Bài 31: -Cho Hs làm nhóm bài 31 -Các nhóm trình bày theo lăng trụ 1, 2 và 3 Bài 32 -Treo bảng phụ hình 112, cho Hs lên bảng vẽ thêm nét khuất -Tính thể tích Bài 31: - lăng trụ 1: Chiều cao của đáy: 2 . 6 : 3 = 4 (cm) V = 5 . 6 = 30 (cm3) - lăng trụ 2: Diện tích đáy: 49 : 7 = 7 (cm2) Chiều cao của đáy: 7 : 5 = 1,4 (cm) - lăng trụ 3: 0,0451 = 0.045 dm3 = 45 cm3 Chiều cao lăng trụ: 45 : 15 = 3 (cm) Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác đáy: 2 . 15 : 5 = 6 (cm) Bài 33: -Gv treo bảng phụ hình 113 cho Hs trả lời tại chỗ -Gv nhắc lại đường thẳng song song mặt phẳng, đường thẳng song song đường thẳng. -Hs trả lời và nêu lại các khái niệm về đường thẳng song song. Bài 33: AD // BC // FG // EG AB // EF AD, BC // (EFGH) AE, BF // (DCGH) 4.Tổng kết:(7ph) Bài 34: -Gv cho Hs làm bài 34 (Gv treo bảng phụ hình 114, 115) -Hs nêu công thức tính thể tích lăng trụ đứng. -Hs thảo luận theo nhóm bài 34 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Ôn lại cách tính thể tích. -Làm bài tập 34 (H115) bài 35. V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :…… - Tiết 64 Tuần dạy: 34 ÔN TẬP HỌC KỲ II I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Hệ thống lại một số kiến thức về tam giác đồng dạng b/Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng vận dụng định lí Talet, các hệ quả trong việc giải bài tập, biết chứng minh tam giác đồng dạng c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Các kiến thức về tam giác đồng dạng. III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, bảng phụ,hệ thống câu hỏi, bài tập HS: SGK, thước , ôn tập lí thuyết chương 3 IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: 3.Tiến trình bài học:(33ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng -GV gọi HS đứng tại chỗ các nội dung -Cho HS làm bài tập sau đây: “Cho tam giác ABC có A = 900 , AB=12cm, AC=16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD Tính BC Tính BD và CD Tính AH 4.Tổng kết:(10ph) Cho HS làm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB,ME vuông góc với AC. Chứng minh DE = AM. Chứng minh đồng dạng . 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) -Tiếp tục ôn tập lí thuyết tam giác đồng dạng -Làm tiếp bài tập - Chuẩn bị thi HK2 I/LÍ THUYẾT: -Định lí Talet, hệ quả -Các trường hợp đồng dạng của tam giác -Cách chứng minh tam giác đồng dạng II/BÀI TẬP: Giải: a/ b/Ta có BC2 =AB2 + AC2 =122+162=144+256=400 BC=20cm c/ d/Xét hai tam giác ABH và BAC có: AHB = BAC =900 S ABH = ABC (g.g) Giải: Chứng minh DE = AM : (1,5đ) Tứ giác ADME có : ( vuông tại A ) ( ) ( ) Nên ADME là hình chữ nhật. Suy ra AM = DE b) đồng dạng : (1đ) AM là trung tuyến tam giác vuông ABC. Do đó là tam giác cân tại M Nên ME là đường cao cũng là trung tuyến, Do đó E là trung điểm AC. Tương tự D là trung điểm AB Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABC DE // BC Vậy đồng dạng V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :7 - Tiết 65 Tuần dạy: 37 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Hs có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên , mặt bên, chiều cao, mặt đáy) Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy. Củng cố khái niệm vuông góc đã học. b/Kỹ năng: - Vẽ hình chóp tam giác đều. c/Thái độ: - Giáo dục tính tư duy lôgic, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. - Tính toán cẩn thận II/NỘI DUNG HỌC TẬP: - Hình chóp III/ CHUẨN BỊ : GV: SGK, thước, compa HS: SGK, thước, bảng phụ, giấy màu, khéo . IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: KTSS 2. Kiểm tra miệng: (7ph) a)Viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng? - V = S . h b)Sửa bài tập 35 SGK - Sday =(3.8):2 + (4.8):2 = 28 cm2 -V = S.h = 28.10 = 280 cm2 3.Tiến trình bài học:(26ph) Hoạt động của GV-HS Ghi bảng _GV giới thiệu mô hình chóp, treo bảng phụ H116 cho Hs chỉ ra đường cao, mặt bên, mặt đáy. -Gv giới thiệu cách vẽ hình chóp. I/Hình chóp: Học theo SGK mặt đáy mặt bên -Gv giới thiệu mô hình hình chóp đều qua hình 117 bảng phụ. -Hs chỉ ra điểm khác nhau giữa hình chóp và hình chóp đều. -Gv hướng vẫn vẽ hình chóp tứ giác đều. -Cho Hs làm ?1 -Các nhóm làm câu ?1 II/Hình chóp đều: Học theo SGK S D H A C I B -Gv dùng mô hình hình chóp đều cắt ngang đưa ra hình chóp cụt đều. -Gv cho Hs nhận xét các mặt bên hình chóp cụt đều. _Các mặt bên hình chóp cụt đều là các hình thang cân. III/Hình chóp cụt đều: -Cắt hình chóp đều bằng 1 mặt phẳng song song đáy. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều. 4.Tổng kết:(10ph) -Hs thảo luận nhóm bài 36 , 37 -Hs thảo luận nhóm và trình bày theo nhóm. 5. Hướng dẫn học tập: (2ph) - Hs học các khái niệm -Làm bt 38, 39 SGK V/ PHỤ LỤC: VI. Rút kinh nghiệm : Nội dung: Phương pháp: ĐDDH: Bài :8 - Tiết 66 Tuần dạy: 37 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I/ MỤC TIÊU: a/Kiến thức: Hs nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều Củng cố lại khái niệm, công thức tính toán đối với các hình cụ thể

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc t55-.doc