I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
2. Kĩ năng: Đổi dấu , qui đồng mẫu nhiều phân thức, làm tính trừ.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 3 tháng 12 năm 2012.
Tiết 30. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
2. Kĩ năng: Đổi dấu , qui đồng mẫu nhiều phân thức, làm tính trừ.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. PHÂN THỨC ĐỐI (18 phút)
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ?
Hãy làm tính cộng
GV : Hai phân thức và có tổng bằng 0. Ta nói đó là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
GV Nhấn mạnh là phân thức đối của ngược lại là phân thức đối của phân thức
GV : Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ?
Hỏi Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
GV: Vậy và là hai phân thức đối nhau
GV : Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - vậy - =
Tương tự viết tiếp - = ?
Hỏi : Em hãy thực hiện ?2 và giải thích
Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ?
GV Các em hãy tự tìm các phân thức đối nhau
Hỏi : Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ?
GV : Áp dụng làm bài 28 (sgk.49)
HS: Trả lời và lấy ví dụ
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
HS :Phân thức có phân thức đối là
Vì + = 0
Phân thức có phân thức đối là phân thức
HS : - =
HS : Phân thức đối của phân thức là vì có mẫu bằng nhau và tử đối nhau
HS : Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì :
HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống
Hoạt động 2. PHÉP TRỪ (15 phút)
Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ?
GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ hai phân thức? Em hãy phát biểu qui tắc.
GV gọi 2 HS đọc SGK
Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu củavà
Ví dụ:
GV yêu cầu HS làm ?3
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp
GV theo dõi HS làm dưới lớp
HS : Phát biểu
HS:=
?3.
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (10 phút)
Bài 29 SGK
* Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau :
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ? Nếu sai hãy sử lại cho đúng.
HS làm bài tập 29
Bìa giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này 1 dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau
- Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát
- Làm bài tập 30, 31, 32, 33 SGK; 24, 25 SBT
File đính kèm:
- Tiet 30.doc