I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, từ các bài có số liệu nguyên đến những bài có số liệu phức tạp hơn.
- Luyện kỹ năng giải các phương trình đã học.
3.Thái độ: Có ý thức học tập. HS có ý thức trình bày bài làm cẩn thận, lập luận chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 52 Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 25 tháng 2 năm 2013.
Tiết 52. LUYỆN TẬP (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, từ các bài có số liệu nguyên đến những bài có số liệu phức tạp hơn.
- Luyện kỹ năng giải các phương trình đã học.
3.Thái độ: Có ý thức học tập. HS có ý thức trình bày bài làm cẩn thận, lập luận chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài 40 (sgk.31):
Cho HS đọc kỹ đề bài
GV ghi tóm tắt
Gọi số tuổi Phương năm nay là x.
Đk của ẩn?
Khi đó tuổi mẹ là bao nhiêu ?
13 năm sau tuổi của Phương là bao nhiêu? khi đó tuổi của mẹ là bao nhiêu?
Lúc này tuổi của mẹ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có PT nào?
Giải PT đó
Bài 43 (sgk.31):
Gv ghi tóm tắt đề bài
Gọi tử số của phân số cần tìm là x , Tìm Đk của x
Do hiêu giữa tử số và mẫu số bằng 4 nên mấu số là ?.
Mẫu số của phân số mới là?
Theo bài ra ta có phương trình ?
Giải PT
Đối chiếu Đk và trả lời
Bài tập bổ sung:
Một ca nô khi xuôi dòng từ A đến B mất 9 giờ, khi ngược dòng từ B về A mất 11 giờ. Tính đoạn đường AB biết vận tốc dòng nước là 2 km/h
Cho HS nghiên cứu đề và giải ít phút
Gọi quãng đường AB là x , đơn vị ? Đk của x?
Vận tốc khi xuôi dòng là?. Vận tốc khi ngược dòng là?
Theo bài ra ta có pt ?
Giải Pt , trả lời kết quả
HS đọc đề bài
HS ghi tóm tắt đềbài
Gọi số tuổi Phương năm nay là x.
Đk:
Tuổi mẹ là 3x
13 năm sau: Tuổi Phương là x +13
Tuổi mẹ là: 3x +13
Ta có Pt :
3x +13 = 2(x +13) Û 3x +13 = 2x + 26
Û x = 13 (t/m đk bài toán)
Vậy năm nay Phương 13 tuổi
Bài 43
Gọi tử số của phân số cần tìm là x.
(x Î N, 4 < x < 10)
HS : mấu số là x - 4
Mẫu số của P/s mới là : 10(x - 4) + x
Ta có Pt:
5x = 10x- 40 + x Û 6x = 40
Û x = ( không t/m đk).
Vậy không có phân số nào thoả mãn bài toán
HS ghi đề
HS nghiên cứu đề bài
HS : Gọi quãng đường AB là x(km),
x > 0
Vận tốc khi xuôi dòng là. Vận tốc khi ngược dòng là ,
PT:
Û Û
Û
Û x =198 (t/m đk bài toán).
Vậy quãng đường AB là 198 km
Bài 45 (sgk.31):
Cho HS nghiên cứu kỹ đề bài
Bài toán cho biết gì? y/c tìm gì?
Chọn ẩn, tìm ĐK của ẩn
Hãy lập bảng biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng với ẩn
Điền kết qủa vào bảng
Vì năng suất tăng 20% hay đạt 120%, nên ta có Pt nào?
Giải Pt, trả lời bài toán
Bài 46 (sgk.31):
Cho HS nghiên cứu đề bài
Bài toán này thuộc dạng nào ?
GV cho học sinh vẽ sơ đồ, phân tích bài toán
Gọi quãng đường AB là x (km), x > 48,
Thời gian dự định là?,
thời gian đi thực tế là ?
Theo bài ra ta có phương trình nào?
Giải , đối chiếu Đk và trả lời
Bài 45
HS đọc kỹ đề bài
HS trả lời
Gọi số thảm len dệt theo hợp đồng x, x Z*
HS lập bảng
số thảm
len
Số ngày
làm
Năng suất
Theo hợp đồng
x
20
Đã thực hiện
x + 24
18
Vì năng suất công việc đạt 120% nên ta có Pt:
= .
HS giải PT: x = 300( t/m ĐK)
Vậy số thảm len dệt theo hợp đồng là 300 tấm.
Bài 46
Bài toán chuyển động
Gọi quãng đường AB là x (km),( x > 48)
thời gian dự định là (h),
thời gian đi thực tế là: .
Theo bài ra ta có phương trình:
Û ò
Û x = 120(t/m ĐK) .
Vậy quãng đường AB là 120 km
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập Pt
- Xem và tự làm lại các bài tập vừa giải
HD bài 44: Vận dụng công thức tính giá trị trung bình của giá trị (Thống kê)
Bài 48: Giải tương tự bài 47: (Lập bảng)
Pt: x - (4000000 -x) = 807200
- Chuẩn bị tiết sau : trả lời các câu hỏi và làm bài tập ôn tập chương, bài 50 , 51
File đính kèm:
- Tiet 53.doc