A. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 56 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 4 thỏng 3 năm 2013.
Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT.
A. Mục tiêu kiểm tra :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B. Ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và phưng trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất
Giải được phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được cỏc phương phỏp để giải PT quy về PT bậc nhất 1 ẩn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
3
3đ
30%
Phương trỡnh tớch
Giải được phương trỡnh tớch
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1đ
10%
Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
Phỏt biểu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
Tỡm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10%
3
3 đ
30%
Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
Giải được bài toỏn bằng cỏch lập phuơng trỡnh.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 đ
20%
2
2 đ
20%
3
5 đ
50%
1
1 đ
10%
8
10 đ
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
Bài 1: (2 điểm) Phát biờ̉u các bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức.
Áp dụng : Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh:
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 40 km/h. Lỳc về người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trỡnh sau:
D.HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : 2 điểm
- Nờu đỳng cỏc bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức (1đ)
- ĐKXĐ : x 0 ; x -1 (1đ)
Bài 2 : 4 điểm
a) 2x – 4 = 0 (1đ)
b) 7 + 2x = 32 – 3x (1đ)
c)
(1đ)
d) (1)
ĐKXĐ : x ạ0 ; x ạ-1 (0,25đ)
Quy đồng và khử mẫu hai vế:
(1)
Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 (0,25đ)
Û x2 – 1 + x = 2x – 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2 - x = 0
Û x(x-1) = 0 Û x = 0 hoặc x = 1 (0,25đ)
x = 0 (Loại); x = 1 (Nhận)
Vậy pt (1) cú một nghiệm x = 1 (0,25đ)
Bài 3: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 (0,5đ)
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) (0,5đ)
Thời gian lỳc về là (giờ ) (0,5đ)
Đổi 3giờ 30 phỳt = giờ
Theo bài toỏn ta cú phương trỡnh : (0,5đ)
Û x = 60 (0,5đ)
Vậy quảng đường AB dài 60 km (0,5đ)
Bài 4: (1đ)
Thứ ......, ngày ..... thỏng 3 năm 2013
Họ và tờn: ..........................................................
Lớp: 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐIỂM
LỜI NHẬN XẫT
ĐỀ RA: (Đề 1)
Bài 1: (2 điểm) Phát biờ̉u các bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức.
Áp dụng : Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh:
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 40 km/h. Lỳc về người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trỡnh sau:
BÀI LÀM
Thứ ......, ngày ..... thỏng 3 năm 2013
Họ và tờn: ..........................................................
Lớp: 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐIỂM
LỜI NHẬN XẫT
ĐỀ RA: (Đề 2)
Bài 1: (2 điểm) Phát biờ̉u các bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức.
Áp dụng : Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 5x – 10 = 0 b) 7 + 6x = 32 – 7x
c) (x + 2)(4x – 16) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh:
Một người đi ụ tụ từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 50 km/h. Lỳc về người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 40 km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trỡnh sau:
BÀI LÀM
File đính kèm:
- Tiet 56.doc