I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thư¬ớc
HS : - Th¬ước; Ôn các tính chất của bất đẳng thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 59 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Tiết 59. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : - Thước; Ôn các tính chất của bất đẳng thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp:
Cho a <b
a) Nếu c ẻ R : a +c b +c
b) Nếu c >0 : a.c b.c
c) Nếu c<0: a.c b.c
2. Ch÷a BT 11b/40 sgk?
GV gäi HS nhËn xÐt vµ cho ®iÓm
HS1:
a) <
b) <
c) >
HS 2: Cho a <b
+) -2a > -2b
+) 2a-5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ
+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
1. BT 49/40
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai:
a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C Ê 1800 (Đ)
d) A +B ³ 1800 (S)
HS:
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800
GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ
CM:
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ Chốt lại cách làm
2. Bài tập 12/40
HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng
a) Ta có -2 4(-2)<4(-1) (nhân...)
=>4(-2) +14 < 4(-1) +14 (Cộng 2 vế với 14)
b) Có 2 >-5 => 2(-3) < -5(-3) (...)
=> 2(-3)+5 < -3(-5)+5 (...)
HS nhận xét, chữa bài
GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ
Cho a<b hãy so sánh
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
3. BT 14/40
HS đọc..............
HS hoạt động theo nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm
a) Vì a<b
=> 2a <2b
=> 2a +1 <2b +1
b) Ta có:
2a +1 <2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3Chữa bài
Hoạt động 3: củng cố (3 phút)
GV: Nghiên cứu BT 19/43 SBT
Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu , = vào ô trống cho đúng
a) a2 0 c) a2 +1 0
b) -a2 0 d) -a2 - 2 0
+ Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần
+ yêu cầu HS chữa vào vở bài tập
4. BT 19/43 sbt
HS trình bày tại chỗ
a) a2 > 0 Vì a ạ 0 => a2 > 0
a = 0 => a2 = 0
b) a2 < 0 Vì nhân 2 vế (-1) bất đẳng thức đổi chiều
c) a2 +1 > 0 vì cộng 2 vế với 1
d) -a2 -2 < 0 vì cộng 2 vế với -2
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học ghi nhớ: Bình phương của 1 số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26/43 sbt
File đính kèm:
- Tiet 59.doc