I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Kiến thức: - Biết được khái niệm phương trình bậc nhất một ần.
- Biết được cách giải phương trình, BPT và giải bài toán bằng cách lập PT.
2/ Kĩ năng: - Hiểu và giải được phương trình đưa về dạng bậc nhất, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Vận dụng kiến thức để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Vận dụng kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Vận dụng tốt kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng.
3/ Thái độ : - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận.
* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp giáo viên nắm được thực trạng việc dạy
- học của mình và mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh để định
hướng và đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học .
II- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 67, 68 Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4, ngày 8 tháng 5 năm 2013.
Tiết 67, 68. KIỂM TRA HỌC KÌ II
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Kiến thức: - Biết được khái niệm phương trình bậc nhất một ần.
- Biết được cách giải phương trình, BPT và giải bài toán bằng cách lập PT.
2/ Kĩ năng: - Hiểu và giải được phương trình đưa về dạng bậc nhất, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Vận dụng kiến thức để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Vận dụng kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Vận dụng tốt kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng.
3/ Thái độ : - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận.
* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp giáo viên nắm được thực trạng việc dạy
- học của mình và mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh để định
hướng và đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học .
II- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. (17t)
- Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn
- Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn.
- Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1
10%
1
2
20%
4
4,0 40%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (13t )
- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm:
2
1,5
2
1,5 =15%
3. Tam giác đồng dạng. (18t )
- Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
4,0
1
4,0 =40%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. (26t )
- Biết được công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đưng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
0,5 điểm =5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,5
5%
Số câu: 4
Số điểm:2,5
25 %
Số câu: 3
Số điểm: 7,0
70 %
Số câu: 8
10 điểm
100%
III. ĐỀ RA
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức không nhỏ hơn giá trị phân thức ?
Bài 3 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi con đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nhiều nên người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
S
a) Chứng minh: DABD DACE.
b) Chứng minh: HB.HD = HC. HE
c) Chứng minh: ADE = ABC
d) Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho AMC = ANB = 900. Chứng minh rằng: AM = AN.
Bài 5 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau: (Biết AB = 3cm, BC = 4cm, CC' = 9cm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2đ)
a) Giải đúng tìm được x = 3 và kết luận.
0,5
b) Đưa phương trình về
Giải và tìm được tập nghiệm S = {0,5; -1}
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x ≠ ±2.
Khử mẫu, đưa về phương trình: x - 2 - 2(x + 2) = 2x - 3
Giải và tìm được x = -1 (TM ĐKXĐ) và kết luận.
0,5
0,5
Bài 2 (1,5đ)
a) Giải và tìm được nghiệm của bất phương trình là x < 7
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số.
0,5
0,25
b) Viết được ≥
Giải và tìm được x ≤ và kết luận
(Nếu học sinh không viết được dấu "≥" thì toàn bài trừ 0,25)
0,25
0,5
Bài 3 (2đ)
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0
- Độ dài quãng đường về là x + 15 (km)
- Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h)
- Thời gian lúc về là: (h)
- Lập luận để có phương trình: - =
- Giải phương trình được x = 85
- Nhận định và trả lời.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4 (4,0đ)
Vẽ hình đúng đến câu a)
0,25
S
a) Ch/m DABD DACE (g.g)
1
S
b) Ch/m DBHE DCHD (g.g)
Þ BH.HD = CH.HE
0,75
0,5
S
c) Ch/m DADE DABC (c.g.c)
Þ ADE = ABC
0,75
0,25
S
d) Ch/m DMDA DCMA (g.g) Þ AM2 = AD.AC. Tương tự AN2 = AE.AB
S
Do AD.AC = AE.AB (DABD DACE) Þ AM2 = AN2 Þ AM = AN
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Tính được: Sxq = (3+4+5).9 = 108 (cm2)
0,5
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Họ và tên: ............................................................
Lớp: 8A
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
ĐỀ RA
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) b)
c)
Bài 2: a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức không nhỏ hơn giá trị phân thức ?
Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi con đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nhiều nên người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
S
a) Chứng minh: DABD DACE.
b) Chứng minh: HB.HD = HC. HE
c) Chứng minh: ADE = ABC
d) Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho AMC = ANB = 900. Chứng minh rằng: AM = AN.
Bài 5 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau: (Biết AB = 3cm, BC = 4cm, CC' = 9cm)
File đính kèm:
- Tiet 67-68.doc