Giáo án Đại số 8 Tuần 6 Tiết 12 Luyện tập

I. Mục tiêu:

Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:

Về kiến thức:

 _Cũng cố các phương pháp PTĐTTNT đã học.

Về kỹ năng:

 _Biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để PTĐTTNT.

 Về tư duy thái độ:

 _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm, tích cực trong luyện tập.

II. Chuẩn bị:

* GV:_Chia nhóm học tập.

 _Bảng phụ ghi đề bài tập.

 _Thước thẳng có chia khoảng, MTBT.

* HS:_Bảng nhóm.

 _Bút chì, thước kẻ, MTBT.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 6 Tiết 12 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Tiết CT 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau: Về kiến thức: _Cũng cố các phương pháp PTĐTTNT đã học. Về kỹ năng: _Biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để PTĐTTNT. Về tư duy thái độ: _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm, tích cực trong luyện tập. II. Chuẩn bị: * GV:_Chia nhóm học tập. _Bảng phụ ghi đề bài tập. _Thước thẳng có chia khoảng, MTBT. * HS:_Bảng nhóm. _Bút chì, thước kẻ, MTBT. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) _Nêu yêu cầu kiểm tra PTĐTTNT : 3x2 +3xy–x2+y2 _Gọi HS trình bày. _Gọi HS nhận xét. _GV nhận xét , ghi điểm. _HS chú ý yêu cầu kiểm tra _HS được gọi lên bảng trình bày _HS khác nhận xét. 3x2 +3xy–x2+y2 = 3x(x + y) –(x2 – y2) = 3x(x + y) –(x + y)(x – y) = (x + y)(3x – x + y) = (x + y)(2x + y) Hoạt động 2:Luyện tập (39 phút) _GV ghi đề bài tập 50 ở bảng. _Gọi hai HS TB lên bảng. _Lưu ý HS : cẩn thận về dấu. _Theo dõi, uốn nắn, sửa chữa, ghi điểm khuyến khích. _GV ghi đề bài tập 31 SBT ở bảng. _Cách nhóm hạng tử của a? _Cách nhóm hạng tử của b? _Cho HS xung phong lên bảng. _GV nhận xét và sửa chửa. _GV ghi đề bài tập 32 SBT ở bảng. _Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải. _GV nhận xét và sửa chửa. _GV hướng dẫn sơ lượt biện pháp nhóm hạng tử thích hợp cho câu c) _Cho các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng phụ nhóm. _GV nhận xét, sửa chửa và tuyên dương nhóm làm tốt . _GV ghi đề bài tập 33 SBT ở bảng. _GV yêu cầu HS đọc đề bài. _Cho các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng phụ nhóm.(nửa lớp sửa a/, nửa lớp sửa b/) _GV nhận xét, sửa chửa và tuyên dương nhóm làm tốt _HS quan sát đề bài. _HS suy nghĩ và được gọi lên bảng. _Các HS khác theo dõi, nhận xét và sửa vào vở. _HS đọc đề bài tập 31. _HS chú ý câu hỏi của GV và tìm cách nhóm hạng tử thích hợp. _HS xung phong lên bảng. _HS khác nhận xét. _HS đọc đề bài tập ở bảng. _Hai HS được gọi lên bảng sửa a),b). _HS khác nhận xét. _HS chú ý GV hướng dẫn ở bảng. _HS các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng nhóm và treo ở bảng. _Các nhóm nhận xét lẫn nhau. _HS đọc đề bài tập ở bảng. _HS các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng nhóm và treo ở bảng. _Các nhóm nhận xét lẫn nhau. Bài tập 50 trang 23 SGK: a) x(x–2) + x – 2 = 0 Û (x–2)(x+1) = 0 b) 5x(x - 3) – x + 3 = 0 Û 5x(x - 3) – (x - 3) = 0 Û (x – 3)(5x – 1) = 0 Û x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 Û x = 3 hoặc x = Bài tập 31 trang 12 SBT: a) x2 –x – y2 – y = x2 – y2 + x + y = (x–y)(x+y)+(x+y) = (x+y)(x–y+1) b) x2 – 2xy +y2 – z2 = (x–y)2 – z2 = (x–y+z)(x–y–z) Bài tập 32 trang 12 SBT: a) 5x – 5y + ax – ay = 5(x–y)+a(x–y) = (x–y)(5+a) b) a3 – a2x –ay + xy = a2(a–x) – y(a–x) = (a–x)(a2–y) c)xy(x+y)+yz(y+z)+xz(x+z)+2xyz =[xy(x+y)+xyz]+[yz(y+z)+xyz]+xz(x+z) = xy(x+y+z)+yz(x+y+z)+xz(x+z) = y(x+y+z)(x+z)+xz(x+z) = (x+z)(xy+y2+yz+xz) = (x+z)(x+y)(y+z) Bài tập 33 trang 12 SBT: Tính nhanh: a) x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = –4 và z = 45 x2 – 2xy – 4z2 + y2 = x2 – 2xy + y2 – 4z2 = (x–y)2 – (2z)2 = (x – y – 2z)(x – y + 2z) = (6 + 4 – 90) (6 + 4 + 90) = –80.100 = –8 000 b) 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 tại x= 0.5 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 = 3x2 + 12x – 63 +x2 –8x + 16 +48 = 4x2 + 4x + 1 = (2x +1)2 = (2.0,5 + 1)2 = 22 = 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phút) _ Xem lại các bài tập đã sửa, cần nắm rõ các nguyên tắc PTĐTTNT để áp dụng cho các bài toán sau này. _ Chuẩn bị bài mới.

File đính kèm:

  • docDS 8 tiet 1H (12).doc