Giáo án Đại số 8 Ôn tập cuối năm

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và BPT

2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử; kỹ năng giải PT và BPT

3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào giải BT.

II - CHUẨN BỊ

Giáo viên: Bảng phụ, BT.

Học sinh: Bài tập.

III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định: 8B: .;

8C: .;

8E: .;

2. Kiểm tra: Thế nào là hai PT tương đương, hai BPT tương đương?

3. Hoạt động dạy và học

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và BPT 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử; kỹ năng giải PT và BPT 3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào giải BT. II - CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ, BT. Học sinh: Bài tập. III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định: 8B: ………….; 8C: ………….; 8E: ………….; 2. Kiểm tra: Thế nào là hai PT tương đương, hai BPT tương đương? 3. Hoạt động dạy và học Nội dung HĐ của giáo viên và học sinh 1. Ôn tập về PT, BPT 2. Luyện tập BT 1: (SGK – 130). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử BT 6: (SGK – 130). Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên Giải Vậy với x = -2, 1, 2, 5 thì M nhận giá trị nguyên. BT 7: (SGK – 131). Vậy PT vô nghiệm HS: Phát biểu lại hai quy tắc biến đổi PT, BPT và so sánh? Nhận xét GV: Chữa đúng HS: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? GV: Đưa BT1 2HS: Làm BT HS1: a HS2: b Nhận xét GV: Chữa đúng GV: Đưa BT 6 HS: Đọc đề bài GV: hướng dẫn và gợi ý HS cách làm Ta chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới dạng tổng của một phân thức và một đa thức. Từ đó tìm x để M nhận giá trị nguyên. HS: Lên bảng làm Nhận xét GV: Chữa đúng GV: Đưa BT7 HS: Làm BT GV: Hướng dẫn HS xét 2 trường hợp 2HS: Lên bảng trình bày Nhận xét GV: Chữa đúng 4. Củng cố Nhắc lại kiến thức về PT 5. Hướng dẫn học bài BT 11, 12, 13, 15: (SGK – 131, 132) IV - RÚT KINH NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI NĂM (TIẾP) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức của HKII 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán bằng cách lập PT; Hướng dẫn HS một số bài tập phát triển tư duy. 3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào giải BT. II - CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ, BT. Học sinh: Bài tập. III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định: 8B: ………….; 8C: ………….; 8E: ………….; 2. Kiểm tra: BT 11: (SGK – 131). 3. Hoạt động dạy và học Nội dung HĐ của giáo viên và học sinh BT 12: (SGK – 131). Giải Gọi quãng đường AB là x (km); x > 0 Ta có 20 phút = 1/3h Theo bài ra ta có Quãng đường AB là 50 (km) BT 13: (SGK – 131). Giải Gọi x là số ngày cần tìm(x là số nguyên dương) Ta có số sản phẩm dự định làm trong một ngày là 1500 : 30 = 50(SP) Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là: (1500 + 225) : (30 - x) = 1755 : (30 - x) Theo đề bài ta có: 1755 : (30 - x) – 50 = 15 1755– 50(30 - x) = 15(30 - x) 1755 – 1500 + 50x = 450 – 15x 65x = 195 x = 3 Vậy số ngày cần tìm là 3 ngày BT 14: (SGK – 132). Giải Vậy để A 2 GV: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập PT? HS: Trả lời GV: Đưa BT12, 13 2HS: Làm BT Nhận xét GV: Chữa đúng Lưu ý: Thông thường đề bài hỏi yếu tố nào thì đặt yếu tố đó làm ẩn Biết biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng để tìm ra phương trình Giải Pt để tìm nghiệm Kết luận được bài toán GV: Đưa BT 14 HS: Đọc đề bài GV: Hãy rút gọn biểu thức A. HS: Lên bảng làm Nhận xét GV: Chữa đúng GV: biết , tính giá trị của biểu thức A HS: Làm BT GV: Hướng dẫn HS xét 2 trường hợp 2HS: Lên bảng trình bày Nhận xét GV: Chữa đúng GV: Tìm giá trị của x để A < 0 HS: Nêu cách làm HS: Lên bảng trình bày Nhận xét GV: Chữa đúng 4. Củng cố Nhắc lại kiến HKII 5. Hướng dẫn học bài Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra HKII IV - RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docon tap cuoi nam dai so 8.doc
Giáo án liên quan