Giáo án Đại số 8 - Tiết 01: Nhân đơn thức với đa thức

Đ1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

 A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:

-Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:

-Nhân đơn thức với đa thức

 3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy:

 -So sánh, tính toán.

 B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK

 HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp.

 D. Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp:( 1')

 II. Kiểm Tra Bài Cũ:

 III. Bài mới: (')

 *Đặt vấn đề: (4')

GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ?

HS: Nhân phần hệ số với phần hệ số, phần biến với phần biến

GV:Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài 1:"Nhân đơn thức với đa thức" trả lời câu hỏi đó.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 01: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 Ngày Soạn: 4/9/04 Đ1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh: -Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng: -Nhân đơn thức với đa thức 3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy: -So sánh, tính toán. B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp... D. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp:( 1') II. Kiểm Tra Bài Cũ: III. Bài mới: (') *Đặt vấn đề: (4') GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ? HS: Nhân phần hệ số với phần hệ số, phần biến với phần biến GV:Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài 1:"Nhân đơn thức với đa thức" trả lời câu hỏi đó. *Nội dung: (30') Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15' HĐ1: Quy tăc GV: xn . xm = ? HS: xn . xm = xn + m GV: Yêu cầu h/s cho ví dụ về một đơn thức và một đa thức HS1: A = 3x2y HS2: B = 2x - 2xy + y GV: Nhân đơn thức A với từng hạng tử của đa thức B. HS1: 3x2y.2x = 6x3y HS2: 3x2y.(- 2xy) = -6x3y2 HS3: 3x2y.y = 3x2y2 GV: Yêu cầu h/s cộng các tích lại với nhau HS: 6x3y - 6x3y2 + 3x2y2 GV: Đa thức thu được là tích của đơn thức A với đa thức B GV: Từ ví dụ trên, hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS: Phát biểu quy tắc như sgk 1. Quy tắc: Ví dụ: A = 3x2y B = 2x - 2xy + y A.B = ? Quy tắc: (như sgk) 15' Hđ2: Áp dụng: GV: Vận dụng quy tắc nhõn đơn thức với đa thức thực hiện cỏc bài tập sau: a) x3.(7x - 4x2 + 1) b) (3xy + y - 2).xy2 HS: x3.(7x - 4x2 + 1) = 7x4 - 4x5 + x3 HS: (3xy + y - 2).xy2 = 3x2y3 - xy3 - 2xy2 GV: Nhận xột - điều chỉnh 2.Áp dụng: Làm tớnh nhõn a) x3.(7x - 4x2 + 1) b) (3xy + y - 2).xy2 IV. Củng cố: (7') GV: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức ? HS: Phỏt biểu như sgk GV:Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập ?2 và ?3 sgk vào vở HS: Làm vào vở V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3') 1. Học thuộc quy tắc 2. Làm bài tập: 1,2,3,4,5,6 sgk/6 3. Làm bài tập: Chứng tỏ giỏ trị biểu thức x(x2 + x) - x2(x + 1) + 5 khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến. (dành cho học sinh khỏ giỏi)

File đính kèm:

  • docChuong I Bai 1 Nhan don thuc voi da thuc.doc