I / MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2/ Kĩ năng:
-Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II /CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, phấn màu.
2. HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng, đơn thức, đa thức
III/PHƯƠNG PHÁP :
- Gợi mở, vấn đáp, hoạt động theo
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Trường THCS ĐạK’ Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
01
Ngày soạn :
16 / 08 / 2013
Tiết :
01
Ngày dạy :
19 / 08 / 2013
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I / MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2/ Kĩ năng:
-Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II /CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, phấn màu.
2. HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng, đơn thức, đa thức
III/PHƯƠNG PHÁP :
- Gợi mở, vấn đáp, hoạt động theo nhóm
III/TIẾN TRÌNH :
1/ Ổn định lớp:(1p)
Kiểm tra sĩ số: 8a1 ss : v : 8a2 ss : v :
2/ Kiểm tra: (4p)
GV k/ tra đồ dùng học tập của HS. Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán lớp 8.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Quy tắc (12p)
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức.
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới.
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi).
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
+HS trả lời:....
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:...
xm.xn = xm+n
+ HS trả lời
Mỗi HS lấy ví dụ.
HS kiểm tra chéo lẫn nhau
+HS trả lời...
HS nhắc lại quy tắc.
1/Quy tắc:
?1: (SGK)
tử của đa thức
* Quy tắc : Muôn nhân một đơn thức với một đa thức ,ta nhân đơn thức với từng hạng
Hoạt động 2: Áp dụng (17p)
+Hãy áp dụng quy tắc để tính tích sau: )
-Gọi một đại diện nhóm lên bảng
-GV kiểm tra vài nhóm
-Gọi HS nhận xét
+GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau:
A.(B+C) = A.B +A.C
+Cho học sinh làm ?2
- Cho 1 HS lên bảng làm
-GV xem một số bài làm của HS sau đó nhận xét và sửa sai
+GV lưu ý: cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đơn thức là như nhau. Ta có:
A.(B+C) = (B+C).A
+Cho học sinh làm ?3
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang có hai đáy là a và b và chiều cao h ?
-Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp theo.
+GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá trị của biểu thức.
Ta đã thực hiện thế nào?
-HS thực hiện nhóm.
-Một đại diện nhóm lên bảng
Các nhóm nhận xét bài giải
- HS: lắng nghe
-HS lên bảng làm:
-HS nhận xét:...
-HS trả lời: S=
-HS trả lời:...
2/Áp dụng:
Ví dụ: làm tính nhân:
)=
= -
?2: (SGK)
a) Diện tích mảnh vườn được tính theo x và y như sau:
S=
= (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y2
b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S của mảnh vườn là:
8.3.2+3.2+22=...= 58(m2)
4/ Củng cố:(10p) - GV cho HS làm 1c (SGK)
+ GV cho HS làm bài 3a(SGK) Hướng dẫn: thực hiện phép nhân, thu rồi rồi tìm x.
- Gọi HS lên bảng.
- HS lên bảng thực hiện
3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
15x = 30
x = 2
- HS lên bảng thực hiện:
5/ Hướng dẫn về nhà: (1p)
- Học thuộc quy tắc.
- Giải các bài tập:1,3,2, 4, 5, 6 (SGK)
6/ Rút kinh nghiêm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- dai8t1.doc