Giáo án Đại số 8 Tiết 18-38 – Đặng Xuân Hoạt

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. Tìm một số để đa thức chia hết cho đa thức

3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận.

 

doc56 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 18-38 – Đặng Xuân Hoạt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/10/2013 Ngày giảng: 24/10/2013 Tiết 18: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. Tìm một số để đa thức chia hết cho đa thức 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng: Gv : Thước thẳng HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút III. PHƯƠNG PHáP: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động, mở bài (3p’) * Kiểm tra đầu giờ : - Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức bị chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. * ĐVĐ: Bài hôm nay chúng ta sẽ đi vận dụng kiến thức đã học để chia đa thức cho đơn thức. Hoạt động 1 : Bài chữa nhanh (9p’) - Mục tiêu : HS nhận biết được một đa thức có chia hết cho đơn thức, đa thức không ? - Cách tiến hành : HĐGV HĐHS Ghi bảng - Yêu cầu HS tìm hiểu, giải bài 71 - HD: + Khi nào đa thức chia hết cho đơn thức ? + Phân tích A thành nhân tử, nhận xét - Yêu cầu HS lên bảng giải - Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chốt lại HĐ cá nhân - HS trả lời HS làm theo hướng dẫn 2HS lên bảng giải - Nhận xét Bài 71 (Sgk/32) Không làm phép chia, hãy xem xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không? a, Vì ; ; => b, vì => Hoạt động 2: Bài chữa kĩ (20p’) - Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Đồ dùng: Bảng nhóm, bút, giấy A4 - Cách tiến hành: - Y/c HS làm bài 70 (Kĩ thuật khăn trải bàn 5’) - Gọi đại diện 1 nhóm lên nhận xét - Y/c HS làm bài 72 - Nhận xét về đa thức bị chia và đa thức chia - Nêu cách thực hiện phép chia - Gọi HS khác nhận xét GV sửa sai (Nếu có) - HĐ nhóm 1 nhóm nhận xét - Đều là các đa thức đã sắp xếp Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia…. - Nhận xét bài Bài tập 70 (Sgk 32) Làm tính chia b. (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2): 6x2y = xy - 1 - y Bài tập 72 (Sgk 32) Vậy: Hoạt động 3: Luyện tập (9p’) - Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Cách tiến hành : Y/c HS làm bài 73 - Muốn tính nhanh ta làm như thế nào - Hãy phân tích các đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia - GV sửa sai (nếu có) - Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự như chia một tích cho một số - HS làm - HS khác nhận xét Bài tập 73 (Sgk 32) Tính nhanh a. d. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (5p’) - Tiết sau ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (Sgk 32). - BTVN: 75; 76; 77(T33 - Sgk). HD: Bài 75. Dựa vào quy tắc nhân đơn thức với đa thức Bài 76. áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức Soạn: 28/10/2012 Giảng:31/10/2012 Tiết 19: ôn tập chương i I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Hệ thống kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 2. Kỹ năng. - Thực hiện chính xác phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic. 3. Thái độ: Cẩn thận khi thực hiện phép tính. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ III. PHƯƠNG PHáP: Dạy học tích cực, vấn đáp, gợi mở. IV. Tổ chức dạy học: *) Khởi động mở bài(3p’) - Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học. Hoạt động 1. Ôn lí thuyết.(10p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại nội dung kiến thứcvề quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Đồ dùng: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức. - Cách tiến hành: ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết công thức dạng tổng quát . ? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Viết CT dạng tổng quát? - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - GV gthiệu nội dung 7 hằng đẳng thức chưa đầy đủ lên bảng phụ và gọi HS lên bảng hoàn thiện. - Gọi HS phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức. - Quy tắc: +Lấy đơn thức nhân với từng htử của đa thức. +Cộng các kq với nhau. - HS phát biểu quy tắc: +Lấy từng htử của đa thức này nhân với từng htử của đa thức kia. +Cộng các kq với nhau. - HS nêu tên các hằng đẳng thức. - HS hoàn thiện đầy đủ các hằng đẳng thức. - HS phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức. I. Lí thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức. A.( B+ C)= AB+ AC 2. Nhân đa thức với đa thức. (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 3. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. A2 + 2AB + B2 = (A + B)2 A2 - 2AB + B2 = (A - B)2 A2 - B2 = (A + B)(A - B) A3 +3A2B +3AB2+B3=(A+B)3 A3- 3A2B +3AB2-B3 = (A-B)3 A3 + B3= (A+B)(A2- AB+ B2) A3 - B3 = (A-B)(A2+ AB+ B2) Hoạt động 2. Luyện tập (30p’) - Mục tiêu: Thực hiện chính xác phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 75a ? Nêu cách làm bài 75. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Yêu cầu làm bài 76b. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 76b tr 33. - Gọi HS nxét bài làm. - GV chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm bài 78 trang 33. ? Xác định các phép toán có trong biểu thức? ? Nêu thứ tự thực hiện. - Gọi HS lên bảng thực hiện - hdẫn HS làm câu b: Nếu A=(2x+1), B=(3x-1) thì biểu thức có dạng nào? ? A2 + 2AB + B2= ? - Gọi HS trình bày cách làm câu b. - Yêu cầu HS làm bài 77. ? Tính nhanh giá trị biểu thức ta làm ntn. ? Biểu thức M có dạng nào. - Gọi HS tại chỗ trình bày cách làm. - GV chốt lại cách làm dạng bài tính gtrị bthức. - HS làm bài 75 a - AD quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Thực hiện - HS lên bảng làm bài 76b tr 33. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS xác định các phép toán. - Thực hiện nhân trước rồi đến phép trừ . - HS thực hiện câu a. - có dạng A2+2AB+B2=(A+ B)2 - HS trình bày cách làm câu b. - HS làm bài 77 - HS nêu cách làm. +Rút gọn biểu thức. +Tính gtrị của bthức. - Biểu thức có dạng hằng đẳng thức A2 - 2AB + B2. - HS trình bày miệng cách làm câu a. II. Luyện tập. 1. Làm tính nhân. Bài 75 (Sgk 33) a. 5x2(3x2- 7x +2) = 5x2. 3x2- 5x2. 7x+5x2. 2 = 15x4- 35x3+ 10x2 Bài 76b (Sgk 33). (x-2y) (3xy+5y2+x) =3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy = 3x2y- xy2- 10y3-2xy 2. Rút gọn biểu thức. Bài 78 (Sgk 33). a. (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1) = x2 - 4 - (x2+ x- 3x- 3) = x2 - 4 - x2- x+ 3x+ 3 = 2x-1 b.(2x+1)2+(3x-1)2+ 2(2x+1)(3x-1)=(2x+1)2+2(2x+1) (3x-1) + (3x-1)2 = [(2x+1) +(3x-1)]2= ( 5x)2 = 25x2 3. Tính nhanh. Bài 77 (Sgk 33). Tính nhanh giá trị biểu thức. a. M= x2+4y2-4xy tại x=18, y= 4. M = x2+ 4y2- 4xy = x2- 2.2xy+ (2y)2 = (x – 2y)2 Thay x=18, y= 4vào bthức ta có: ( 18- 2.4)2= (18-8)2= 102= 100. *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2p’) - Ôn lại các kiến thức và các dạng bài đã làm. - Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc chia đơn, đa thức. - BTVN: Bài 79, 80, 81 trang 33. HD: Bài 79 sử dụng các phương pháp phân tích đã học. Bài 81. AD cách chia đa thức ở câu a, b Câu c. Nhóm [(x2+6x+9)-y2] để xuất hiện NT giống với đa thức chia Soạn: 29/10/2012 Giảng:3/11/2012 Tiết 20: ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Hệ thống và củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kỹ năng. - Thực hiện phép chia chính xác - Sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hợp lý 3. Thái độ: Cẩn thận khi thực hiện phép tính. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. PHương pháp: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: *) Khởi động mở bài (3p’) - Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học. Hoạt động 1. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (17p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại nội dung kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức một biến đã sắp xếp. - Cách tiến hành: ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học? - Yêu cầu HS áp dụng làm bài 79 tr 33. HD: x2- 4= ? ? Nêu cách phân tích đa thức phần a thành ntử? - Tương tự gọi HS nêu cách làm câu b. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 79. - GV nhận xét chốt kthức - Yêu cầu HS làm bài 81b trang 33. ? Để tìm x ta làm ntn. - Gọi HS thực hiện. - Nêu các phương pháp - HS làm bài 79. x2- 4= x2-22= (x+2) (x-2) +) AD hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương. +) Đặt NTC. - HS nêu cách làm câu b: +) Đặt NTC. +) Nhóm hạng tử. +) AD hằng đẳng thức. - HS lên bảng trình bày bài 79 tr 33. - HS làm câu b bài 81. - Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử để đưa về dạng A.B = 0. - HS lên bảng thực hiện I. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. +) Đặt NTC. +) Dùng hằng đẳng thức. +) Nhóm hạng tử. +) Phối hợp nhiều phương pháp. Bài 79 (Sgk 33) Phân tích đa thức thành ntử. a. x2- 4+(x-2)2= x2-22+(x-2)2 = (x+2) (x-2) +(x-2)2 = (x-2)[ (x+2) +(x-2)] = (x-2)(2x)= 2x(x-2) b. x3-2x2+x- xy2 = x(x2-2x+ 1- y2) = x[(x2-2x+ 1) - y2] = x[(x- 1)2-y2] = x(x- 1+ y)( x- 1- y) Bài 81 (Sgk 33). Tìm x biết. b. (x+2)2- (x-2)(x+2)= 0 (x+2)( x+2- x+2) = 0 4(x+2)= 0 x+2= 0 x = - 2 Hoạt động 2. Ôn tập về chia đa thức (20p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại về kiến thức chia đa thức cho đa thức, chia đa thức đã sắp xếp - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài 80 - Cách tiến hành: ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Đkiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B là gì? - Yêu cầu HS làm bài 80 trang 33(bảng phụ) - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a. - Gọi HS khác nhận xét. - GV kiểm tra đánh giá. ?Phân tích đa thức bị chia phần c thành nhân tử? ? Xác định NTC của đa thức bị chia với đa thức chia Gọi HS làm - Gv hướng dẫn h/s cả lớp làm bài 82 (Sgk). ? Vậy làm thế nào để c/m hđthức. Y/c HS lên bảng làm - Gọi 1 HS khác nhận xét AB nếu Q sao cho A=BQ. A B nếu số dư bằng 0, mọi hạng tử của A phải chia hết cho B. - HS làm bài 80 trang 33. - HS lên bảng làm câu a. - HS khác nhận xét. - Thực hiện theo hướng dẫn - HS lên bảng làm - HĐ cá nhân - Biến đổi biểu thức sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu cộng với 1 số dương II. Ôn tập về chia đa thức AB nếu Q sao cho A=B.Q hoặc A: B nếu số dư bằng 0 Bài 80 (Sgk 33). Làm tính chia. a. (6x3-7x2-x+2):(2x+1) 6x3-7x2- x+2 2x+1 6x3+3x2 3x2-5x+2 -10x2-x + 2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 c. (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = [(x2+6x+9) -y2] : (x+y+3) = [(x+3)2-y2] : (x+y+3) = (x+y+3)(x+y-3): (x+y+3) = (x+y-3) Bài 82 (Sgk 33). a. x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y2) + 1 = (x - y)2 + 1 > 0 x *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p’) - Ôn lại tất cả các kiến thức đã học và xem lại cách giải các bài tập đã chữa. - BTVN: 81a, 82b (SGK) - HD: Bài 81a. Tương tự phần b Bài 82b. tương tự phần a Bài 83. Thực hiên phép chia Vậy: Với thì Do đó. ư (3) mà ư (3) Kết luận: Vậy 2n2-n+2 : 2n+1 Khi - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Soạn: 31/10/2012 Giảng: 02/11/2012 TIẾT 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản trong chương I: nhõn đơn thức đa thức, cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ, cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử, phộp chia đơn thức, đa thức 2. Kĩ năng - Vận dung được cỏc kiến thức trờn để giải một số bài toỏn - Trỡnh bày bài kiểm tra chớnh xỏc, khoa học 3. Thỏi độ Nghiờm tỳc cẩn thận, chớnh xỏc. II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm khỏch quan III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhõn đơn thức, đa thức. - Biết nhõn một đơn thức với một đa thức - Thực hiện được phộp nhõn 1 đa thức với 1 đơn thức, nhõn 1 đa thức với 1đa thức Tsố cõu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 2 2 3 2,5 25% Những hằng đẳng thức đỏng nhớ - Tỡm được hằng đẳng thức đỳng Vận dụng được HĐT để phõn tớch đa thức thành nhõn tử Tsố cõu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 1 1 2 1,5 15% Phõn tớch đa thức thành nhõn tử - Biết nhận dạng đa thức đó được ptớch thành nhõn tử - Phõn tớch được đa thức thành nhõn tử Vận dụng được cỏc phương phỏp để phõn tớch 1 đa thức thành nhõn tử Tsố cõu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 1 1 1 1 3 2,5 25% Chia đa thức - Biết nhận dạng kết quả khi chia một đa thức cho một đơn thức - Thực hiện được phộp tớnh chia 1 đa thức cho một đơn thức - Thực hiện được chớnh xỏc phộp chia một đa thức cho một đa thức Tỡm được điều kiện để 1 đa thức chia hết cho một đa thức Tsố cõu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 1 1 1 1 1 1 4 3,5 35% Tsố cõu Tsố điểm Tỉ lệ% 5 3 30% 3 3 30% 3 3 30% 1 1 10% 12 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm). Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phơng ỏn trả lời mà em cho là đỳng. Cõu 1. Kết quả của phộp nhõn x(x+1) là: A. x2 + 1 B. x2 + x C. 2x + 1 Cõu 2. Kết quả của phộp tớnh (4x2y + 2x): 2x là: A. 2xy + 1 B. 4x + 2 C. 4xy + 1 Cõu 3. Kết quả phõn tớch đa thức xy + y thành nhõn tử là: A. y(x + y) B. y(x + 1) C. y( xy + 1) Cõu 4. Hằng đẳng thức (A - B)2 cú dạng: A. (A – B)(A + B) B. A2 + 2AB + B2 C. A2 - 2AB + B2 B. TỰ LUẬN (8 điểm). Cõu 5 ( 2 điểm): Làm tớnh nhõn: a. (2x + 3xy – 5y2).x2y b. (x2+ x+3)(x+2) Cõu 6 (2 điểm): Làm tớnh chia: a, (4x3y2+ 6 x2y+ 2xy2): 2xy b, (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Cõu 7 (3 điểm): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a, 3x2 + 2x b, 3x2 - 3xy + x - y c, 4x2 – 8xy + 4y2 - 36 Cõu 8 (1 điểm): Tỡm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5. V. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TNKQ Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN Cõu 5: a, (2x + 3xy – 5y2). x2y = 2x. x2y + 3xy. x2y – 5y2 . x2y (0,5đ) = 2x3y + 3x3y2 – 5x2y3 (0,5đ) b, (x2 + x +3) (x + 2) = x(x2 + x +3) + 2(x2 + x + 3) (0,25đ) = x3 + x2 + 3x + 2x2 + 2x + 6 (0,25đ) = x3 +(x2+2x2)+(3x+2x) +6 (0,25đ) = x3 +3x+22 +5x+6 (0,25đ) Cõu 6: a, (4x3y2+ 6 x2y+ 2xy2): 2xy = 4x3y2 : 2xy + 6 x2y: 2xy + 2xy2 : 2xy (0,5đ) = 2x2y + 3x + y (0,5đ) _ 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x – 5 2x3 – 5x2 x2 + 3 _ 0 + 6x – 15 6x – 15 0 (0,5đ) Vậy (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 (0,5đ) Cõu 7: a, 3x2+2x = x(3x + 2) (1đ) b, 3x2 - 3xy + x – y = (3x2 - 3xy) + (x – y) (0,25đ) = 3x(x – y) + (x – y) (0,25đ) = (x – y)(3x + 1) (0,5đ) c, 4x2 – 8xy + 4y2 – 36 = 4(x2 – 2xy + y2 – 9) (0,25đ) = 4[(x2 – 2xy + y2 )– 9] (0,25đ) = 4[(x – y) 2– 9] (0,25đ) = 4(x – y – 3)(x – y + 3) (0,25đ) Cõu 8: Ta cú: _ x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5 x4 – x3 + 5x2 x2 + 1 _ x2 – x + a x2 – x + 5 a - 5 (0,5đ) Để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 thỡ a – 5 = 0 (0,25đ) => a = 5 (0,25đ) VI. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm lại phần tự luận của bài kiểm tra - Chuẩn bị bài 1 – Chương II Soạn: 4/11/2012 Giảng:10/11/2012 Chương ii: phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại số I. mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Nhận biết được hai phân thức bằng nhau 2. Kĩ năng: Vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để kiểm tra xem hai phân thức có bằng nhau không 3. Thái độ: Chính xác. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ III. Phương pháp: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: *) Khởi động mở bài (3p’) - Mục tiêu: Phát biểu lại được khái niệm phân số, hình dung khái niệm phân thức - Cách tiến hành: ? Phân số viết dưới dạng nào? GV: Phân số được tạo thành từ số nguyên. Phân thức đại số được tạo thành từ số như thế nào, ta nghiên cứu bài hôm nay Hoạt động: Định nghĩa(12p’) - Mục tiêu: Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại sốPhát biểu được khái niệm phân thức đại số - Cách tiến hành: HĐGV HĐHS Ghi bảng ? Nxét xem các biểu thức đó có dạng như thế nào ? A, B là các bthức như thế nào, có cần đkiện gì không - Các Bthức như thế gọi là các phân thức đại số. ? Phân thức đại số là gì ? Mỗi đa thức có phải là 1 phân thức đại số không. Vì sao - Y/c HS làm ?1` - Y/c HS làm ?2 ? Theo em số 1 số 0 có là các phân thức đại số không? vì sao? ? Biểu thức: có là phân thức đại số không? Các BT có dạng Với A, B là các đa thức, - Nêu định nghĩa - Có vì với mẫu bằng 1, . HĐ cá nhân mà 0;1 là đa thức do đó 0; 1 là các phân thức) Không vì mẫu không phải là đa thức 1. Định nghĩa a. Ví dụ ; …. là các phân thức đại số b. Định nghĩa (Sgk) ?1 ; ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức và . Hoạt động 2. Hai phân thức bằng nhau (18p’) - Mục tiêu: Hiểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Nhận biết được hai phân thức bằng nhau - Đồ dùng: Bảng phụ ghi ?5 - cách tiến hành: ? Khi nào hai phân số: đgl bằng nhau - GV giới thiệu đ/n - Cho HS phân tích VD - Y/c HS làm ?3 ? Có thể kết luận ta làm như thế nào - Y/c HS làm ?4 ? Hai phân thức sau có bằng nhau không ta làm như thế nào - Y/c HS làm ?5 (bảng phụ), Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời. Khi a.d = b.c - Đọc định nghĩa - nghiên cứu ví dụ - HĐ cá nhân xét - HĐ cá nhân Xét tích 2. Hai phân thức bằng nhau. *) Định nghĩa: (Sgk - 35) nếu AD = BC (B, D0) Ví dụ: (Sgk 35) ?3 vì ?4 Ta có: ?5. Bạn Quang sai vì Bạn Vân làm đúng vì? Hoạt động 3. Luyện tập (10p’) - Mục tiêu: Vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để làm bài tập - Cách tiến hành: - GV y/cầu h/s làm bài 1 ? Để chứng tỏ hai phân thức bằng nhau ta làm như thế nào Gv gọi 3 học sinh lên bảng làm. Gọi HS khác nhận xét GV sửa sai nếu có - HĐ cá nhân - Vận dụng đnghĩa hai pthức bằng nhau - HS lên bảng làm - HS nhận xét 3. Bài tập Bài 1 (Sgk 36) a. vì b. vì vì (x+2)(x2-1) = (x+2)(x+1)(x-1) *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2p’) - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. - BTVN: 1cd; 2 (Sgk - 36) 1; 2; 3 (T15 + 16 - SBT). HD: Bài 1 d . Tương tự bài 1a; Bài 2. Tương tự bài 1a Soạn: 10/11/2012 Giảng:14/11/2012 Tiết 23: tính chất cơ bản của phân thức I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Nhận biết được các tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Phát biểu được quy tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức đại số. 2. kỹ năng. - Tìm được các phân thức bằng các phân thức đã cho. - Vận dụng các tính chất của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu để làm bài tập. 3. thái độ: - Cẩn thận khi thực hiện làm bài tập. II. Đồ dùng. GV: Bảng phụ III. PHƯƠNG PHáp: Dạy học tích cực, hoạt động nhóm. IV. Tổ chức giờ học. *) Khởi động mở bài(7p’) - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức về hai phân thức bằng nhau ? Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? ? Xét 2 phân số có bằng nhau không GV: Chốt kiến thức Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của phân thức (15p’) - Mục tiêu: Nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức. - Đồ dùng: Bảng phụ ?4 - Cách tiến hành: ? Nêu các tính chất cơ bản của phân số? - GV gthiệu nội dung ?1. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV phân tích yêu cầu ?2 và hướng dẫn HS thực hiện. - Gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Gọi HS khác nhận xét. - Yêu cầu HS làm ?3. - Gọi hs lên bảnglàm ?3. - GV n. xét kết quả ? Qua ?2 và ?3 em hãy nêu tính chất của phân thức? - GV gthiệu tính chất của phân thức, gọi HS đọc tính chất trong Sgk. - GVlưu ý t/c 2 - GV gthiệu ?4 lên bảng phụ yêu cầu HS làm ?4. - Gọi HS trình bày ?4 - GV nhận xét và chốt lại cách làm. - HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân thức đại số. - HS cá nhân làm ?2. - HS làm ?2 theo hướng dẫn của GV. 1hs lên bảng làm ?2. - HS nhận xét bài làm trên bảng. - HS làm ?3. - HS nghe GV hướng dẫn và lên bảng làm ?3. - HS nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số. - HS đọc tính chất trong Sgk trang 37. - HS đọc và nghiên cứu cách làm ?4. - HS giải thích cách làm?4. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. ?1. ab = a.cb.c (c ≠ 0) = (c ≠0 và cẻ ƯC(a,b)) ?2. x.(x+2)3.(x+2) =x2+2x3x+6 x3 = x2+2x3x+6 vì x(3x+6)=(x2+2x).3 ?3. 3x2y:3xy6xy3:3xy = x2y2 Ta có: 3x2y6xy3 = x2y2 Vì 3x2y.2y2= 6xy3.x=6x2y3 * Tính chất: A, B, M, N là các đa thức. + = (M≠ 0) + AB = A:NB:N (N là nhân tử chung) ?4. = 2xx+1 ( tính chất 2) = (Tính chất 1) Hoạt động 2. Quy tắc đổi dấu (10p’) - Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức đại số. - Đồ dùng: Bảng phụ ?5 - Cách tiến hành: - GV gthiệu đẳng thức ? Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu. - GV gthiệu ?5 lên bảng phụ yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?5 (5’) - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Nếu đổi dấu của cả tử và mẫu thì ta đc Phân thức mới bằng phân thức đã cho. - HS hoạt động nhóm làm ?5. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả ?5. 2. Quy tắc đổi dấu. (Sgk 37). = ?5. a/ b/ Hoạt động 3. Luyện tập (12p’) - Mục tiêu: Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm bài tập. - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài 4. - Cách tiến hành: - GV gthiệu bài 4 lên bảng phụ yêu cầu HS thực hiện. - Gv lưu ý HS: + Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau + Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau. +Ví dụ: (x-2)= (2-x) (x-2)= -(2-x) - Cho HS làm bài 5 - Gọi HS làm - Gọi HS khác nhận xét - HS làm bài 4 theo nhóm bàn - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả nhóm mình - HĐ cá nhân HS làm 3. Luyện tập Bài tập 4 (Sgk) a/ Lan đúng vì nhân tử và mẫu của VT với x. b/ Hưng sai vì đã chia tử của VT cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1. Phải sửa là: c/ Giang đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu. d/ Huy sai vì (x-9)=[-(9-x)]=-(9-x) Sửa lại: Bài tập 5(Sgk) *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (1p’) - Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu, nghiên cứu trước bài mới - BTVN: Bài 5, 6 SGK 38 - HD: Bài 6 áp dung các tính chất cơ bản của phân thức, tương tự như ?5. Soạn: 12/11/2012 Giảng:17/11/2012 Tiết 24: Rút gọn phân thức I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Phát biểu được quy tắc rút gọn phân thức. - Nhận biết các trường hợp cần phải đổi dấu và biết cách đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung của cả tử và mẫu. 2. Kỹ năng. - Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân thức. II. Đồ dùng. - GV: Bảng phụ III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, gợi động cơ, luyện tập, IV. Tổ chức giờ học. *) Khởi động mở bài (7p') - Mục tiêu: Phát biểu được các tính chất cơ bản của phân thức. Nêu vấn đề vào bài - Cách tiến hành: ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức viết dạng tổng quát. ? AD làm bài 5a. x3 + x2x-1(x+1) = x2(x+1)x-1(x+1) = x2x-1 ? Cách rút gọn phân thức có giống cách rút gọn phân số hay không. Hoạt động 1. Quy tắc. (13') - Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc rút gọn phân thức. - Đồ dùng: Bảng phụ VD1. - Cách tiến hành: - Gọi HS đọc ?1. - Xác định NTC của tử và mẫu ?. - Chia cả tử và mẫu cho NTC. ? Hãy so sánh pthức vừa tìm với phân thức đã cho?. ? Em có nhận xét gì về hệ số, số mũ của phân thức vừa tìm so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho? ? Rút gọn phân thức là gì? - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi HS tại chỗ trả lời miệng ?2. - GV hướng dẫn HS rút gọn NTC của tử và mẫu. - GV gthiệu phân thức 15x là pthức rút gọn của phân thức đã cho. - Gọi HS đọc quy tắc - GV gthiệu VD1 lên bảng phụ y/cầu HS quan sát nội dung VD và nêu cách làm. ? NTC của tử và mẫu là gì? - HS đọc ?1. - Xác định ntc: 2x2 - HS thực hiện phép chia: 4x3: 2x2= 2x 10x2y:2x2= 5y. - Phân thức vừa tìm bằng phân thức ban đầu. - Tử và mẫu của pthức vừa tìm được có hệ số, số mũ nhỏ hơn hệ số, số mũ tương ứng của phân thức đã cho. - HS trả lời - HS làm ?2. - HS tại chỗ trả lời ?2. - HS theo dõi GV hướng dẫn - HS đọc + Phân tích tử và mẫu thành ntử để tìm NTC. + Chia cả tử, mẫu cho NTC. - HS trả lời: NTC là x-2 1. Quy tắc. ?1. a. Nhân tử chung của tử và mẫu: 2x2 b. 4x3:2x210x2y:2x2 = 2x5y ?2. Cho phân thức 5x+1025x2+50x a) 5x+ 10= 5(x+2) 25x2+ 50x= 25x(x+2) NTC của tử và mẫu: 5(x+2) b) 5x+1025x2+50x = 5(x+2)25x(x+2) 5(x+2)25x(x+2)= 5x+2:5(x+2)25xx+2:5(x+2) = 15x * Quy tắc: (Sgk 39) Ví dụ 1: (Sgk) Hoạt động 2. áp dụng (13p') - Mục tiêu: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Nhận biết các trường hợp cần phải đổi dấu và biết cách đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung của cả tử và mẫu. - Đồ dùng: Bảng phụ VD2. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3.(5'). (áp dụng kĩ thuật khăn trải bàn) - Yêu cầu đại diện nhóm HS nhận xét bài làm. - Gthiệu VD2 lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát nội dung VD và nêu cách làm. - GV lưu ý 1 số trường hợp phải cần đổi dấu để tìm NTC - Gọi HS đọc chú ý - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân ?4 - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV chốt lại cách rút gọn phân thức. - HS thực hiện HĐ nhóm ?3. - Đại diện nhóm HS nhận xét bài làm trên bảng. - HS quan sát VD2 trên bảng phụ

File đính kèm:

  • docDai3.doc