A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: ôn tập chương I
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. ôn tập nhân đơn, đa thức (12 phút)
- GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra:
HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SBT.
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) SGK.
HS3: Chữa bài 76 (b)
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại cho điểm.
Bài 75
a) 5x2.(3x2 - 7x +2)= 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2 y - 3xy +y2)
= x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1)
= 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1)
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x)
= x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x)
= 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
2. ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và
phân tích đa thức thành nhân tử (30 ph)GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK.
Nửa lớp làm bài 79.
Nửa lớp làm bài 81
- GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK.
- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tìm x biết:
a) x2 - 49 = 0
b) x2 + x - 6 = 0
Bài 81
a) x.(x2 - 4) = 0; x (x - 2) (x+2) = 0
ị x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0
(x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0
(x +2) (x +2 - x +2) = 0
4 (x + 2) = 0; (x +2) = 0; x = - 2
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
x(1 + 2 x + 2x2) = 0
Bài 77
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
= (18 - 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8
N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3
= (2x - y)3
= (2.6 + 8)2
= 203 = 8000
Bài 78
a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
= x2 - 4 - x2 + 2x + 3
= 2x - 1
b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1)
= (2x +1 + 3x - 1)2
= (5x)2
= 25x2
Bài 79
a) x2 - 4 +(x-2)2
= (x -2) (x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2) (x +2 + x - 2)
= 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x2 - 2x +1 - y2)
= x [(x - 1)2 - y2)]
= x (x - 1 - y) (x - 1 +y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x3 + 33) - 4x (x +3)
= (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3)
= (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x2 - 7x + 9)
x (1 + x)2 = 0
ị x = 0; 1 + x = 0
ị x = -
Bài tập:
a) x2 - 49 = 0
x2 - 72 = 0
(x - 7) (x + 7) = 0
(x - 7) = 0 hoặc (x+ 7) = 0
ị x = 7 hoặc x = - 7.
b) x2 + x - 6 = 0
x2 + 3x - 2x - 6 = 0
(x2 + 3x) - (2x + 6) = 0
x (x + 3) - 2 (x + 3) = 0
(x +3) (x - 2) = 0
ị x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0
ị x = - 3 hoặc x = 2
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập 80, 82, 83 SGK
Tiết 20: ôn tập chương I
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1.ôn tập về chia đa thức (20 ph)
- Bài 80 tr 33 SGK
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Làm tính chia:
a) (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
b) x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1)
- Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
Bài 80.
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2
- 10x2 - x + 2
- 10x2 -5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1
x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x
x3 - 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3)
= [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3)
= (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)
= x+ 3 - y
Bài tập phát triển tư duy (23 ph)
Yêu cầu HS làm bài 82 tr 33 SGK.
- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
- Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
- Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
Yêu cầu HS làm bài 83 tr 33 SGK.
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Bài 82
Ta có:
(x - y)2 ³ 0 với mọi x, y
(x - y)2 > 0 với mọi x, y
hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, y
b) Ta có: x - x2 - 1
= - (x2 - x - 1)
= -
= -
Có với mọi x
ị - với mọi x.
hay x - x2 - 1 < 0
Bài 83
2n2 - n + 2 2n + 1
2n2+ n n - 1
- 2n + 2
- 2n - 1
3
Vậy
Với n ẻ Z thì n - 1 ẻ Z ị 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi ẻ Z
Hay 2n +1 ẻ Ư(3)
ị 2n + 1 ẻ {± 1; ± 3}
ị 2n + 1 = 1 ị n = 0
2n +1 = - 1 ị n = - 1
2n + 1 = 3 ị n = 1
2n + 1 = - 3 ị n = - 2
Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n ẻ {0; - 1; - 2 ;1}
Hướng dẫn về nhà (2ph)- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương. Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I.
File đính kèm:
- Dai 8 - tiet 19.doc