Giáo án Đại số 8 Tiết 19 Ôn tập chương I

I. Mục tiêu:

- HS hệ thống hóa kiến thức chương I.

- Rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập chương I. Nhân , chia đa, thức đơn thức, vận dụng các hằng đẳng thức linh hạot sáng tạo. Thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử.

II. Chuẩn bị

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

+ Học sinh: Các câu hỏi giao về nhà, bài tập về nhà.

III. Phương pháp:

+ Nêu và giải quyết vấn đề; vấn đáp.

 IV . Hoạt động trên lớp.

1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 19 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(tiết thứ nhất) Ngày soạn: Ngày giảng:8A: 8B: Tiết: 19 I. Mục tiêu: - HS hệ thống hóa kiến thức chương I. - Rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập chương I. Nhân , chia đa, thức đơn thức, vận dụng các hằng đẳng thức linh hạot sáng tạo. Thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: Các câu hỏi giao về nhà, bài tập về nhà. III. Phương pháp: + Nêu và giải quyết vấn đề; vấn đáp. IV . Hoạt động trên lớp. 1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Câu 1: Làm tính chia a) (6x2 + 13x – 5) : (2x + 5) b) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) Đáp án a) 3x - 1 b) có thể phân tích đa thức (x3 – 3x2 + x – 3) thành nhân tử rồi tìm được thương là x2 + 1 3. Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò GV nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra ? Phát biêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. ? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Cho A;B;C;D là các đơn thức ? A(B-C+D) = ? ? (A-B)(C+D) =? ? Trả lời câu hỏi số 2 Viết các hằng đẳng thức theo hai chiều. ? Trả lời câu 3 ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? ? Lấy Ví dụ đơn thức chia hết cho đơn thức ? Tìm điều kiện đa thức chia hết cho đơn thức. ? Điều kiện để đa thức A chia hết cho đa thức B HĐ2. Luyện tập ? Làm bài tập 76 a GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Làm bài tập 77 tr33 sgk ? Nêu cách tính ? Nhận xét cách làm của bạn ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. ? Làm bài 78 ? Làm bài 79 GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét cách làm bài của bạn ? Nhận xét bài làm của bạn HS phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức tr4sgk HS phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức tr7sgk A,B,C,D là các đơn thức . A(B-C+D) = AB-AC+AD (A-B)(C+D) = AC+AD-BC-BD HS lên bảng viết Cách 1: (a + b) 2 = a2 + 2ab + b2 (a - b) 2 = a2 - 2ab + b2 a2 – b2 = (a + b)(a – b) (a + b) 3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 (a - b) 3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) Cách 2: a2 + 2ab + b2 = (a + b) 2 a2 - 2ab + b2 = (a - b) 2 (a + b)(a – b) = a2 – b2 a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = (a + b) 3 a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 = (a - b) 3 (a – b)(a2 + ab + b2) = a3 – b3 (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3 HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với sỗ mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. HS lấy ví dụ HS lấy VD Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B. Đa thức A chia hết cho đa thức B khi đa thức A chia cho đa thức B có đa thức dư bằng 0 Học sinh làm bài trên bảng Cách 1: Thay các giá trị tương ứng của biến vào đa thức rồi tính. Cách 2: Thu gọn đa thức rồi thay các giá trị củ biến và tính. Học sinh nhận xét Học sinh làm bài trên bảng Học sinh dưới lớp làm bài HS lên bảng làm bài Học sinh dưới lớp làm bài - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HĐ3. Củng cố: Làm bài 82 tr 33sgk a) Chứng minh rằng x2- 2xy+ +1 > 0 với mọi x; y thuộc R GV có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức Vậy làm thế nào để chứng minh bất đằng thức? 2. Chứng minh rằng x- x2 -1 < 0 với mọi x thuộc R GV: Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương một tổng hoặc một hiệu a) HS: Vế trái bất đẳng thức có chứa (x – y) 2 HS: Ta có (x – y) 2 ≥ 0 với mọi x; y (x – y) 2 + 1 ≥ 0 với mọi x; y b) 4. Hướng dẫn về nhà. 1) Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra 45' 2) Làm Bài 56,57,58 (SBT - Tr9) V. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 19.doc