Giáo án Đại số 8 Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: củng cố khắc sâu kiến thức của chương thông qua nội dung kiểm tra

2. Kỹ năng: Hs vận dụng lý thuyết làm BT; trình bày ngắn gọn , khoa học

3. Thái độ: Hs làm bài nghiêm túc

II. Phương pháp: Kiểm tra giấy

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Photô bài kiểm tra cho hs

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp ():

2. Kiểm tra (45):

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 20/10/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 28/10/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 21 kiểm tra 1 tiết Mục tiêu: Kiến thức: củng cố khắc sâu kiến thức của chương thông qua nội dung kiểm tra Kỹ năng: Hs vận dụng lý thuyết làm BT; trình bày ngắn gọn , khoa học Thái độ: Hs làm bài nghiêm túc Phương pháp: Kiểm tra giấy Chuẩn bị: Giáo viên: Photô bài kiểm tra cho hs Học sinh: Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập Tiến trình lên lớp: ổn định lớp (): Kiểm tra (45’): Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh trũn vào đỏp ỏn đứng trước cõu đỳng: (Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm) Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh: x2(x – 3x4) được kết quả là: x3 – 3x6 x3 + 3x6 x2 – 3x8 x2 + 3x8 Cõu 2: Làm tớnh nhõn: (3 – 2x)(7 + x2 + 4x) được kết quả là: 21 + 5x2 – 2x – 2x3 21 – 5x2 + 2x – 2x3 21 – 5x2 – 2x + 2x3 21 – 5x2 – 2x – 2x3 Cõu 3: Thực hiện phộp chia: a) 15x5y7: 3xy được kết quả là: – 5x4y6 5x4y6 5x6y8 5x3y6 b) (10x2y3 – 8xy + 4x4y) : 2xy được kết quả là: 5xy2 – 4 + 2x3 8xy2 – 6 – 2x3 5xy2 – 4 – 2x3 20x3y4 – 16x2y2 + 8x5y2 Phần tự luận: (8 điểm) Cõu 4 (1,5 điểm): Tớnh: a) (x + 2)2 b) (x – 3 )3 Cõu 5 (4 điểm): Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức sau: a) 772 + 232 + 77.46 b) x2 – 8x + 16 tại x = 104 c) x2 + 2x + 1 – y2 tại x = 101 và y = 2 Cõu 6 (2,5điểm): a) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử: x3 + 4x2y + 4xy2 – 9x b) Làm tớnh chia: (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x +1) Đáp án I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1.a 2 3.a 3.b Đáp án A D B A II Tự luận (8 điểm): Câu 4: (1,5 điểm) a) (x + 2)2 = x2 + 2.x.2 + 22 = x2 + 4x + 4 0,75 điểm b) (x – 3)3 = x3 – 3.x2.3 + 3.x.32 – 33 = x3 – 9x2 + 27x – 27 0,75 điểm Câu 2: (4 điểm) 772 + 232 + 77.46 = (77 + 23)2 = 1002 = 10000 1 điểm Ta có: x2 – 8x +16 = (x - 4)2 0,75 điểm Tại x = 104 giá trị của biểu thức là: 0,25 điểm (104 - 4)2 = 1002 = 10000 0,5 điểm x2 + 2x + 1 – y2 = (x2 + 2x + 1) – y2 0,5 điểm = ( x +1)2 – y2 =(x + 1 + y)(x + 1 – y) 0,25 điểm Tại x = 101 và y = 2 giá trị của biểu thức là: 0,25 điểm (101 + 1 + 2)(101 + 1 – 2) = 104.100 = 10400 0,5 điểm =(x+1)(x+5) 0,25 điểm Câu 6: (1 điểm) a) x3 + 4x2y + 4xy2 – 9x = x (x2 + 4xy + 4y2 – 9) = x [(x2 + 4xy + 4y2 ) – 32 ] = x [(x + 2y)2 – 32] = x(x + 2y + 3)(x + 2y – 3) b) x3 + 2x2 – 2x – 1 x2 + 3x +1 x3 + 3x2 + x x – 1 – x2 – 3x - 1 – x2 – 3x - 1 0 Vậy: (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x +1) = x – 1

File đính kèm:

  • doctiet 21kt1.doc
Giáo án liên quan