Giáo án Đại số 8 Tiết 22 Phân thức đại số

A. Mục tiêu.

1- Kiến thức.

- Hiểu được khái niệm phân thức đại số.

- Hiểu được khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

2- Kĩ năng.

- Viết được phân thức đại số.

- Sử dụng tính chất để tìm 2 phân thức bằng nhau một cách thành thạo.

3- Thái độ.

- Tuân thủ, hợp tác.

B. Đồ dùng dạy học:

1- GV: Bảng phụ.

2- HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.

C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :03/11/2012 Ngày giảng:05/11/2012 Chương II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu. 1- Kiến thức. - Hiểu được khái niệm phân thức đại số. - Hiểu được khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 2- Kĩ năng. - Viết được phân thức đại số. - Sử dụng tính chất để tìm 2 phân thức bằng nhau một cách thành thạo. 3- Thái độ. - Tuân thủ, hợp tác. B. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Bảng phụ. 2- HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) II. Khởi động: ( 2 phút ) - Mục tiêu: ĐVĐ vào bài mới. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: *ĐVĐ: Chương I đó cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa phân thức đại số. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm phân thức đại số. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ - Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK. ? Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào? - GV : Các biểu thức như thế đgl những phân thức đại số hay nói gọn là phân thức. - Yêu cầu HS đọc đn SGK. - Yêu cầu HS làm ?1. - GV kiểm tra và sửa sai cho HS. - Yêu cầu HS làm ?2. để khẳng định thêm rằng mọi số thực để là phân thức đại số. - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số. - Quan sát các biểu thức trong SGK. - HS: Là những đa thức chia cho đa thức. - HS chú ý. - Đọc định nghĩa. - Thực hiện ?1 theo KT kh¨n tr¶i bµn. - HĐCN làm ?2 1. Định nghĩa. ( SGK tr 34 ) ?1 ?2 - Một số thực a bất kỳ là một phân thức. -Số 0; số 1 cũng là những phân thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu, bảng phụ. ? Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. - Gv viết ở góc bảng. ad = bc. - Trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau 1 cách tương tự. Giới thiệu định nghĩa & cho VD trong SGK. - Yêu cầu HS HĐN là ?3; ?4 Củng cố định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. - GV nhận xét; sửa sai. - Yªu cÇu HS lµm ?5? - HS trả lời. - Đọc định nghĩa 2 phân thức bằng nhau SGK. - Ghi VD vào vở. - HĐn làm ?3; ?4. - Đại diện nhóm báo cáo. - HS tr¶ lêi. 2. Hai phân thức bằng nhau. * Định nghĩa : (SGK/ 35) ?3: vì ?4:Xét và = = ( đ/n hai phân thức bằng nhau ) ?5: Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 BËn V©n nãi ®óng v×: 3x( x + 1) = x(3x + 3) = 3x2 + 3x Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố. ( 10 phút) - Mục tiêu: Viết được phân thức đại số. Sử dụng tính chất để tìm 2 phân thức bằng nhau một cách thành thạo. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu. - Yêu cầu HS làm bài tập 1 tr 36. - Gọi 2 HS lên bảng làm phần a; b. - GV kiểm tra bài của một số HS dưới lớp. - Làm bài 1 tr 36. - 2 HS lên bảng làm bài tập. - HS dưới lớp theo dõi; nhận xét. 3- Luyện tập. Bài 1( tr 36) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : a) Ta có: 5y . 28x = 7. 20xy Vậy b) vì: 3x(x + 5).2 = 3x.2(x + 5) IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. (2 phút ) Tổng kết: GV hệ thống kiến thức trọng tâm. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài. Yêu cầu nắm được định nghĩa phân thức đại số; định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - BTVN : 1 (c; d; e); 2; 3 Tr 36. SGK. - Chuẩn bị bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức.

File đính kèm:

  • docphan thuc dai so.doc