Giáo án Đại số 8 - Tiết 27 : Luyện Tập

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

 

- Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

 

B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ.

2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 27 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19/11/2011 Ngày giảng: 8a: / 11/2011 8b: / 11/2011 Tiết 27 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT - Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I.ổn định tổ chức: 1p Sĩ số : 8a: ......................................... 8b:......................................... II. kiểm tra bài cũ: 8p HS1: Chữa bài 14b SGK. HS2: Chữa bài 16b SGK. Đáp án : Bài 14 b) MTC: 60x4y5 (4x) (5y3) Þ Bài 16 b) Þ MTC: 6(x+2)(x-2) TSP: 6(x-2); 3(x+2); 2(x+2) Þ III. Bài mới: 33p Hoạt động của GV- HS Nội dung chính GV: Đưa ra bài 18 SGK. (11p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS. và có thể cho điểm GV: Đưa ra bài 19b SGK.(11p) ? MTC của hai phân thức là biểu thức nào? HS: - Yêu cầu HS quy đồng hai phân thức trên. - Phần a và c yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. HS nhận xét góp ý. -GV: Nhận xét bổ sung cho học sinh GV: đưa ra bài 20 SGK. (11p) Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức. 2HS: Lên làm 2HS: Nhận xét GV: Chốt lại Bài 18 a) Þ MTC: 2(x+2)(x-2) NTP: (x-2) (2) Þ b) Þ MTC: 3(x+2)2 NTP: (3) (x+2) Þ Bài 199sgk b) x2 + 1 ; MTC: x2 - 1 NTP: (x2 - 1) (1) Þ a) Þ MTC: x(x+2)(x-2) NTP: x(2-x) (2+x) Þ c) Þ MTC: y(x-y)3 NTP: (y) (x-y)2 Þ Bài 20. (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) = (x + 2) (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10) = (x - 2) Vậy x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2) (x3 + 5x2 - 4x - 20)= (x2 + 7x + 10)(x- 2) MTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20) NTP: (x+2) (x-2) Þ IV.CỦNG CỐ (2 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức. - Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu nhiều phân thức. - Lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức. V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 ph) - Làm bài 14e, 15, 16 SBT. - Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày giảng: 8a: / 11/2011 8b: / 11/2011 Tiết 28 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: -Kiến thức: + HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - Kĩ năng:HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: + Tìm mẫu thức chung. + Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự. +Tổng đã cho. +Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử. + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức. + Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức. + Rút gọn (nếu có thể) + HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I.ổn định tổ chức:(1ph) Sĩ số: 8a: .............................................. 8b: .............................................. II.kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 33p Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1 (10p) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số. - GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc cộng tương tự như cộng phân số. - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. - Cho HS nghiên cứu VD SGK. GV: đưa ra bài tập trên bảng phụ - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu Quy tắc: (sgk-44) VD: (sgk-44) ?1 Bài tập a, b, c, Hoạt động 2: (16p) - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu nhau ta làm thế nào? HS: - Cho HS làm ?2. Gọi HS lên bảng làm bài. Lưu ý HS rút gọn đến kết quả cuối cùng. GV: Nhận xét - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc SGK. - Yêu cầu HS nghiên cứu VD2 SGK. - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Làm tính cộng: a) - Gọi hai HS cùng lên bảng làm. - Gv nhận xét, đánh giá cho điểm. 2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ?2. * Quy tắc: SGK-45 ?3. = = Hoạt động 3 (7p) - Cho HS đọc chú ý trong SGK. - Cho HS làm ?4. Để tính tổng của ba phân thức đó ta làm như thế nào cho nhanh?. Một HS lên bảng làm. * Chú ý: SGK. ?4. IV.CỦNG CỐ (10 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức. - Cho HS làm bài 22 SGK. - GV lưu ý HS: Để làm xuất hiện mẫu tức chung đôi khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. Yêu cầu hai HS lên bảng làm.22 Bài 22 a) b) V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 ph) - Học thuộc hai quy tắc và chú ý. - Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất. - Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) - Làm bài tập 21, 23, 24 tr 46 SGK. - Đọc phần có thể em chưa biết. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ký duyệt của tổ trưởng Nội dung .......................... Phương pháp .....................

File đính kèm:

  • docD8-t27-28.doc