I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định.
2. Kĩ năng : Phân tích nhận dạng và áp dụng linh hoạt, chính xác các quy tắc, phép toán về phân số.
3. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán, tự giác, tích cực trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ ghi nội dung tóm tắt lý thuyết của chương theo Sgk/60
- HS: Ôn tập kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 36 Ôn tập chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn : 31/12/2007
Ngày dạy : 01/01/2008
Tiết 36 . ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định.
2. Kĩ năng : Phân tích nhận dạng và áp dụng linh hoạt, chính xác các quy tắc, phép toán về phân số.
3. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán, tự giác, tích cực trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: Bảng phụ ghi nội dung tóm tắt lý thuyết của chương theo Sgk/60
HS: Ôn tập kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
Phân thức là gì ?
Hai phân thức A/B và C/D bằng nhau khi nào ?
Phân thức có những tính chất cơ bản nào ?
Hoạt động 2: Ôn tập
Cộng hai phân thức cùng mẫu ta làm như thế nào?
Cộng hai phân thức khác mẫu ta làm như thế nào ?
GV cho 2 HS lên thực hiện.
Muốn trừ hai phân thức A/B cho C/D ta làm như thế nào?
Để nhân hai phân thức ta làm như thế nào?
Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm như thế nào?
VD: GV cho 2 HS lên thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong ôn tập.
Là biểu thức đại số có dạng A/B với A, B là các đa thức, B khác đa thức 0.
A/B = C/D ĩ A . D = B . C
với C là nhân tử chung của A và B
Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
Quy đồng mẫu thức rồi cộng hai phân thức cùng mẫu thức vừa quy đồng.
2 HS lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Lấy pâhn thức A/B cộng với phân thức đối của phân thức C/D
Nhân tử với tử, mẫu với mẫu
Lấy phân thức A/B nhân với nghịch đảo của phân thưc C/D
2 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ.
Cả lớp nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh.
I> Một số khái niệm về phân thức đại số
VD: Chứng tỏ rằng hai phân thức sau bằng nhau
và
Ta có: 3(2x2 +x-6) = 6x2 +3x – 18
(2x-3)(3x+6) = 6x2 +3x – 18
Vậy =
II. Các phép toán trên phân số:
1. Phép cộng:
VD1: Tính a.
b.
VD2: Tính
a.
b.
Hoạt động 4: Dặn dò
Về xem kĩ lí thuyết của chương và các dạng bài tập về cộng, trừ, nhân, chia các phân thức, biến đổi hữu tỉ tiết sau luyện tập.
BTVN: 58b, 59, 60 Sgk/62
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần 17
Ngày soạn: 31/12/2007
Ngày dạy : 01/01/2008
Tiết 37 . ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sau các kĩ năng cộng trừ, nhân, chia các phân thức, kĩ năng biến đổi hữu tỉ.
2. Kĩ năng : Phân tích, áp dụng kiến thức đã học để rút gọn, tính toán trân phân thức đại số
3. Thái độ : Cẩn thận, linh hoạt trong áp dụng tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: Bài tập và lời giải.
HS: Ôn tập kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập
Quy đồng
=?
=?
Kết quả ?
=? =?
Biến đổi ?
KQ ?
KQ ?
Để biểu thức có giá trị xác định thì ĐK của mẫu ?
Để biểu thức không phụ thuộc vào biến nghĩa là sau khi ta rút gọn kết quả khong còn biến.
Phân tích mẫu, tử?
Quy đồng?
Kết quả?
ĐK?
Để biểu thức nhận giá trị bằng 0 ta phải giải PT nào?
Yêu cầu HS lên giải
Vậy x = 5 có thoả mãn ĐK không?
Kết luận như thế nào?
HS trả lời tại chỗ.
1/(x+1)
;
-
y + x
2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ;
2x + 2 # 0
ĩ x # 1; x # 1 và –1;
x # - 1
(
) .
.
4
x # 0 và x # 5
HS lên giải, cả lớp nhận xét.
Không
Không có giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0
Bài 58 Sgk/63
b.
Bài 59 Sgk/63
với
Ta có:
Bài 60 Sgk/62
a. Để biểu thức có giá trị xác định :
ĩ 2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ; 2x + 2 # 0
ĩ x # 1; x # 1 và –1; x # - 1
Vậy ĐKXĐ của biến là: x # 1 và x # -1
b. Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Thật vậy:
Bài 62 Sgk/62
Ta có: (1)
ĐK: x2 – 5x # 0
x(x-5) # 0 ĩ x # 0 và x # 5
(1)
ĩ x – 5 = 0 ĩ x = 5 không thoả mãn ĐK
Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0
Hoạt động 2: Dặn dò
Về ôn lại lí thuyết và các dạng bài tập của chương đã làm chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ I
File đính kèm:
- DS 8 T36.doc