Giáo án Đại số 8 Tiết 36 Ôn tâp chương II

I. Mục tiêu :

• HS củng cố vững chắc các khái niệm .

 - Phân thức đại số .

 - Hai phân thức bằng nhau .

 - Phân thức đối

 - phân thức nghịch đảo

 - Biểu thức hữi tỉ

 - Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .

 * Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng ,trừ .nhân ,chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức .

 II. Chuẩn bị của GV và HS:

 Bảng phụ, phấn màu

III. Tiến trình dạy - học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1915 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 36 Ôn tâp chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 36 Ngaøy soaïn: 10-12-2011 ÔN TÂP CHƯƠNG II I. Mục tiêu : HS củng cố vững chắc các khái niệm . - Phân thức đại số . - Hai phân thức bằng nhau . - Phân thức đối - phân thức nghịch đảo - Biểu thức hữi tỉ - Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . * Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng ,trừ .nhân ,chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức . II. Chuẩn bị của GV và HS: Bảng phụ, phấn màu III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THÚC ĐẠI SỐ. R Đa thức Phân thức đại số GV đưa câu hỏi 1 tr 61 SGK lên bảng phụ,yêu cầu HS trả câu hỏi . GV đưa ra sơ đồ : Để thấy rõ mối quan hệ giữ tập R ,tập đa thức và tập phân thức đại số . - GV nêu câu hỏi 2 ,câu hỏi 3 . Sau khi HS trả lời câu hỏi GV đưa phần 1 củ bảng tóm tắt tr60 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau ; a) và GV yêu cầu HS nêu các cách làm , GV : Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào ? HS trả lời câu hỏi : 1) Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B khác đa thức khác 0. Mỗi đa thức được coi là phân thức d5ại số với mẫu số bằng 1 .Mỗi số thực bất kỳ là một phân thức đại số . 2) Hai phân thứ bằng nhau : = nếu A.D = B.C 3) Tính chất cơ bản của phân thức đại số (SGK tr 37) HS nêu hai cách làm,sau đó 2 HS lên bảng trình bày Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18. (2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18. 3(2x2 + x -6 ) = 2x- 3). (3x+ 6 = Cách 2 Rút gọn phân thức : == HS : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể : - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung . - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . Hoạt động 2 : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÓAN TRÊN TẬP HỢP CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ GV Nêu câu hỏi 6 . Sau khi HS phát biểu quy tắc cộng hai phân thức ,GV đưa phần 1 .Phép cộng tr60 SGK lên bảng phụ . GVhỏi:Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? GV nêu câu hỏi 8 . -Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức. GV hỏi Thế nào là hai phân thức đối nhau? Tìm phân thức đối của phân thức GV đưa phần 2 – Phép trừ tr60 SGK lên bảng phụ GV nêu câu hỏi 9,và 11. GV yêu cầu HS làm bài tập 58(c) tr62SGK GV hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức . Với bài này có cần tìm điều kiện của xhay không ? GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm,cả lớp làm bài vào vở , GV nhận xét cho điểm HS . 1.Phép cộng - HS phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ,cộng hai phân thức khác mẫu -Một HS lên bảng làm tính cộng . = = = HS nêu 3 buớc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 2.Phép trừ -HS phát biểu quy tắc trừ phân thức cho phân thức (tr49 SGK). -HS: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 . Phân thức đối của phân thức là phân thức hoặc 3.Phép nhân -HS phát biểu quy tắc nhân hai phân thức tr51SGK 4.Phép chia - HS phát biểu quy tắc chia phân thứccho phân thức khác 0 (tr54SGK) Bài tập 58(c) tr62SGK Thực hiện phép tính Bài làm: = = HS nhận xét bài làm của bạn . Họat động 3 CỦNG CỐ Gv đưa “Bài tập trắc nghiệm “ lên bảng phụ ,yêu cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai ? 1-Đơn thức là 1 phân thức đại số 2-Biểu thức hữi tỉ là 1 phân thức đại số 3- 4-Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ,ta quy đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau ,các mẫu với nhau, 5-Điều kiện để giá trị phân thức xác định là ĐK của biến làm cho mẫu thúc khác 0. 6- Cho Phân thức : ĐK để giá trị phân thức xác định là x - 3; x 1 GV có thể tổ chức thành trò chơi tóan học ,thi đua giữa cáx tổ theo cách sau đây “ Có hai bảng phụ để viết đề bài . Luật chơi :Có hai đội chơi ,mỗi đội có 6 HS,chỉ có 1 bút (hoặc phấn )chuyền tay nhau xác định “Đúng hay sai” theo thứ tự .Bạn sau có thể sưả bài của bạn liền trước .Đội nào làm đúng và xong trước là thắng. HS làm bài tập trên Phiếu học tập hoặc chơi trên trò chơi tóan học . 1- Đúng 2- Sai 3- Sai 4- Sai 5- Đúng 6- Sai HS cùng GV xác định đội thắng,thua . Tieát 37 Ngaøy soaïn: 12-12-2011 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu : Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm biểu thức hữi tỉ , phân thức đại số. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức, tìm ĐK của biến,tính giá trị biểu thức, tìm giá trị của biến để phân thức bằng 0 . Cho HS làm một vài bài tập phát triển tư duy dạng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức nguyên , tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất)của phân thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bút dạ ,thước kẻ .,giấy trong . HS: -Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Họat động 1 KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra HS 1:Định nghĩa phân thức, cho ví dụ . Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức . Chữa bài tập 58(b) tr62 SGK Câu hỏi và đề bài đưa lên bảng phụ Khi HS trả lời xong câu hỏi chuyển sang chữa bài tập thì GV yêu cầu HS 2 lên kiểm tra . HS 2:Chữa bài tập 60 tr62 SGK (đưa đề lên bảng phụ) GV yêu cầu HS lớp theo dõi bạn chữa bài và trả lời câu hỏi : - Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là gì ? - Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (khi giá trị biểu thức đã được xác định ) ta cần làm thế nào? Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 63 SGK (đưa lênbảng phụ) - GV hỏi :Để viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và môt phân thức với tử thức là là một hằng số ta làm thế nào ? - GV yêu cầu 1 HS lên chia tử cho mẫu .- GV: Với xZ 3x -10 Z Vậy P Z khi nào ? GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày bài làm Bài 67 (SBT). Đề bài đưa lên bảng phụ -Tìm ĐK của biến để giá trị phân thức xác định ? -Rút gọn biểu thức . -GV : hãy biến đổi để biểu thức rút gọn của A có (x+a)2 +b với a,b là các hằng số . -Nêu nhận xét về A . HS 1 lên kiểm tra trả lời câu hỏi,cho ví dụ . Chữa bài tập 58(b) SGK = HS 2 chữa bài tập 60 SGK a) 2x-2 = 2(x-1) 0 x 1 x2 – 1 = (x- 1)(x+1) 0 x 1 2x+2 = 2(x+1) 0x-1 Vậy ĐK của biến là x 1 b) = = -HS ta phải chia tử cho mẫu . 3x2 – 4x – 17 x+2 3x2 – 6x 3x – 10 - 10x - 17 -10x - 20 + 3 Vậy ĐK của biến là x - 2 P = -HS : P Z Z (x+2) Ư(3) x+2 {} x + 2 = 1 x = -1(TMĐK) x + 2 = - 1 x =- 3 (TMĐK) x + 2 = 3 x = 1(TMĐK) x + 2 = - 3x = -5 (TMĐK) vậy với x {- 5; - 3 ;- 1 ; 1} thì giá trị của P Z -HS : ĐK của biến là x 2 và x 0 . Một HS lên bảng rút gọn ,các HS khác làm bài vào vở . A = A = A = A = x( x - 2) +3 A = x2 – 2x +3 A = x2- 2x +1+ 2 A = ( x - 1)2 +2 Ta có : ( x - 1)2 0 với mọi x ( x - 1)2+2 2 với mọi x Hay A 2 với mọi x A có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 1(TMĐK ) Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tậ cá câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập của chương . - Bài tập về nhà số 63(b) 64 tr62 SGK. Số 59,62,63,67,(b),tr28 29,30 SBT - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II. Tieát 38 Ngaøy soaïn: 15/12/2011 KiÓm tra ch­¬ng iI I. Môc tiªu: - Hs nắm kĩ: tính chất cơ bản của phân thức; các phép tính cộng, trừ, nhân. Chia các phân thức; phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ. - Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập. - Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài của Hs. II. Néi dung: Ma trËn kiÓm tra: NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Táng TL TL TL §inh nghÜa - TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc 1 1 1 1 2 2 §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh ph©n thøc 1 1 1 1 C¸c phÐp to¸n vÒ ph©n thøc 3 5 3 5 Gi¸ trÞ cña ph©n thøc 1 2 1 2 Tæng 1 1 1 1 5 8 7 10 Néi dung ®Ò kiÓm tra: C©u 1: (2 ®) T×m ph©n thøc A, B biÕt r»ng: a) b) Câu 2 (3 ®) Thực hiện các phép tính sau a) b) Câu 2 (2 ®) Thực hiện các phép tính sau Câu 3 (3 ®) Cho phân thức a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định . b)Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định . Đáp án và biểu điểm Câu 1 Moãi caâu 1 ñieåm Câu 2 Moãi caâu 1.5 ñieåm a) â b Câu 3. (2 điểm) Câu 4 (3 điểm) a) Điều kiện của biến là x- 2 b) = Có 3x2 0 với mọi x - 2 x2 +1 > 0 với mọi x - 2 0 với mọi x - 2

File đính kèm:

  • docon tap va ktra chuong 2.doc