Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Ôn tập học kì I

I . Mục Tiêu:

1. Kiến Thức: Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng: Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương.

II. Phương pháp: Ôn luyện - áp dụng

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn tạp quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

IV. Tiến trình dạy học:

1. .Ổn định lớp ():

2. KTBC ():

3. Bài mới ():

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 02/12/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 09/12/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 37. ôn tập học kì I I . Mục Tiêu: 1. Kiến Thức: Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng: Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương. II. Phương pháp: Ôn luyện - áp dụng III. Chuẩn bị: Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu. Học sinh: Ôn tạp quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. IV. Tiến trình dạy học: .ổn định lớp (): KTBC (): Bài mới (): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Ôn tập các phép tính về đơn thức đa thức, HĐT ( 20') ?/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết CT tổng quát -gọi 2 hs lên bảng làm BT1 -đưa đề bài lên bảng phụ -yêu cầu hs hoạt động nhóm -Sau 5 phút các nhóm cho kết quả -nhận xét bài các nhóm ?/ Để rút gọn các biểu thức trên ta làm như thế nào ? -gọi 2 hs lên trình bày -nhận xét bài làm của hs ?/ Để tính nhanh giá trị của biểu thức này ta cầnn làm như thế nào ? -gọi 1 hs lên bảng thực hiện -gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính chia -nhận xét -đọc gv viết bảng -2 hs lên bảng Hs hoạt động 4 nhóm a) ( x + 2xy )2 b) ( 2x - 3y )( 3y + 2x ) c) ( x - 3y )3 d) a2 - ab + b2/4 e) ( a + b )( a2 -ab + b2 ) f) ( 2a + b )3 g) x3 - 8y3 . -Hs áp dụng hđt hoặc khai triển bt rồi rút gọn Hs lên trình bày Nêu cách chia 2 đa thức đã sắp xếp Hs làm -rút gọn ròi mới tính GT của bt -lên bảng -2 hs lên bảng I/Nhân đơn thức với đa thức ,đt với đt 1) A.( B+ C ) = AB + AC 2) (A + B )( C + D ) = AC + AD + BC + BD Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a) b) Bài tập 2: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng. 1) ( a - b/2)2 a - 4 2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3 b - 3 3) 4x2 - 9y2 c - 2 4) x2 + 4xy + 4y2 d - 1 5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 e - 7 6) ( x2 +2xy + 4y2 )(x -2y ) f - 5 7) a3 + b3 g - 6 Bài 3: Rút gọn biểu thức a) b) = 3( x - 4 ) Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: x2 + 4y2 - 4xy tại x = 30 và y = 5 Ta có: x2 + 4y2 - 4xy = ( x - 2y )2 = (30 - 2.5)2 = 100 Bài 5: Làm tính chia: a) (2x3+5x2 - 2x+ 3):(2x2 -x + 1) Kết quả: x + 3 b) (2x3 - 5x2 + 6x -15): ( 2x - 5 ) Kết quả: x2 + 3 HĐ2: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 23') ?/ Có những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử ? ?/khi ptđt thành nhân tử ta thường thực hiện thứ tự các pp ntn? -gọi lần lượpt 4 hs lên bảng làm bài 6 -nhận xét bài làm hs -nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử -theo thứ tự +đặt nhân tử chung +dùng hđt +nhóm các hạng tử +thêm bớt cùng hặng tử… -4 hs lên bảng II/ Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x3- 3x2 - 4x +12 = x2( x - 3)- 4( x- 3 ) = (x - 3 ) ( x2 - 4 ) = ( x- 3 )( x - 2 )( x + 2 ) b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2[(x2 - y2)- 3(x+y)] = 2[(x - y )(x + y ) - 3(x + y )] = 2( x+ y )( x - y - 3 ) c) x3 + 3x2 - 3x -1 = (x3 - 1 ) + ( 3x2 - 3x ) = (x- 1)(x2 + x + 1) +3x(x- 1) = ( x - 1 ) ( x2 +x + 1 + 3x ) = ( x - 1 )( x2 + 4x + 1 ) d) x4-5x2 + 4 = x4 - x2 - 4x2+ 4 = x2 ( x2 - 1 ) - 4 ( x2 -1 ) =(x2 -1)(x2 -4) =(x -1)( x + 1)( x- 2)(x+2) Hướng dẫn về nhà (2'): Ôn tập quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Xem lại các bài tập đã chữa. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 37.d.doc