I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Qua bài này học sinh biết sử dụng máy tính cầm tay để tính giả trị của biểu thức và tìm thương, phần dư của phép chia đa thức một biến cho đa thức một biến bậc nhất
2. Kỹ năng:
- rền luyện kĩ năng thực hành sử dụng máy cho học sinh
3. Thái độ: Biết được tác dụng của máy tính cầm tay trong việc tính giá trị của biểu thức cũng như tìm thương và dư của phép chia đa thức một biến cho đa thức một biến bậc nhất từ đó biết trân trọng chiếc máy bỏ túi tính hơn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức: x2 + 3x - 12 tại x = -25
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Thực hành tính giá trị của biểu thức đại số, tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức (với sự hổ trợ của máy tính cầm tay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày soạn: 15/12/2013
THỰC HÀNH
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. TÌM THƯƠNG VÀ DƯ CỦA PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC
(Với sự hổ trợ của máy tính cầm tay)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Qua bài này học sinh biết sử dụng máy tính cầm tay để tính giả trị của biểu thức và tìm thương, phần dư của phép chia đa thức một biến cho đa thức một biến bậc nhất
2. Kỹ năng:
- rền luyện kĩ năng thực hành sử dụng máy cho học sinh
3. Thái độ: Biết được tác dụng của máy tính cầm tay trong việc tính giá trị của biểu thức cũng như tìm thương và dư của phép chia đa thức một biến cho đa thức một biến bậc nhất từ đó biết trân trọng chiếc máy bỏ túi tính hơn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức: x2 + 3x - 12 tại x = -25
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
?1 Tính giá trrị của biểu thức đại số sau
x2 + 3x - 12 với x = 7 và x = 8
HS thực hiên vào giấy , kết quả với x = 7 GTBT là 58; với x = 8 GTBTlà 76
GV: yêu cầu học sinh sử dụng máy tính để tính
GV: HD cách tính giá trị biểu thức đại số bằng máy tính Casio 570 MS hoặc 570 ES
GV: yêu cầu học sinh tương tự như trên dùng máy tính làm các bài tập sau:
BT: Tính giá trị của biểu thức A = - 3x +2 Với x = - 5,3; -4; -3/4; 2,17.
BT: Tính giá trị của biểu thức
Với x = 2,41 ; y = - 3,17 ; z = 4/3 .
GV: yêu cầu học sinh . Thực hiện phép chia đa thức: x7 - 2x5 - 3x4 + x - 1 chia cho x + 5 rồi tìm thương và phần dư của phét chia.
HS. Thực hiện chia và nhận xét
GV. Ta có thể tìm được thương và dư của phép chia trên một cách nhah hơn nhờ máy tính bỏ túi.
Vậy thương là x6 - 5x5 + 23x4 - 118x3 + 590x2 - 2950x + 14751
Phần dư là r = - 73765
GV: yêu cầu học sinh tương tự như trên dùng máy tính làm các bài tập sau:
Tìm thương và số dư của phét chia x3 - 9x2 -35x + 7 cho x - 12
1. Tính giá trị của biểu thức đại số
Nhập vào máy tính biểu thức
X2 + 3X - 12 bằng dòng lệnh:
+ -
Ấn phím CALC máy hỏi X = ?
ta chọn X = 7 (ấn 7 ) sau đó ấn phím = ta được kết quả là 58
Ấn phím CALC máy hỏi X = ?
ta chọn X = 8 (ấn 8 ) sau đó ấn phím = ta được kết quả là 76
2. Tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức.
a. sơ đồ Hor nơ
Nếu đa thức bị chia là a0x3 + a1x2 + a2x + a3 , đa thức chia là x – a, ta được thương là b0x2 + b1x + b2 dư là r. Theo sơ đồ
Hor nơ ta có:
a
a
a
a
a
b
x = a
b= a
b =
a b+ a
b =
a b + a
r =
a b + a
* Ta viết ax + ax + ax + a =
(x - a)(bx + bx + b) + r
b. Quy trình bấm máy.
a shift sto Axb + a =( b ) x alphaA + a =(b )x alphaA+ a =(r)
3. Củng cố, luyện tập
Tìm thương và số dư trong phép chia x7 – 2x5 – 3x4 + x – 1 cho x – 5.
Ta có: c = - 5; a0 = 1; a1 = 0; a2 = -2; a3 = -3; a4 = a5 = 0; a6 = 1; a7 = -1; b0 = a0 = 1.
a0 = 1
a1 = 0
a2 = -2
a3 = -3
a4 = 0
a5 = 0
a6 = 1
a7 = -1
c = - 5
b0=a0=1
-5
23
-118
590
-2950
14751
-73756
Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)
Vậy x7 – 2x5 – 3x4 + x – 1 = (x + 5)(x6 – 5x5 + 23x4 – 118x3 + 590x2 – 2590x + 14751) – 73756.
4. Hướng dẫn về nhà.
Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học và làm bài tập tiết sau ôn tập học kì
File đính kèm:
- TIET 37 THUC HANH TINH GTBT .doc