I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A - B)2, A2 – B2
2. Kỹ năng : Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh tính nhẩm.
3. Thái độ : Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : SGK, Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : SGK, Bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2653 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn : 17/09/2007
Ngày dạy : 18/09/2007
TIẾT 4 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
MỤC TIÊU:
Kiến thức : Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A - B)2, A2 – B2
Kỹ năng : Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh tính nhẩm.
Thái độ : Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : SGK, Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : SGK, Bảng phụ nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: KIÊM TRA ,NÊU VẤN ĐỀ
GV đưa ra câu hỏi kiểm tra:
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ?
Aùp dụng : Tính
(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết quả ?
HS : Một học sinh làm ở bảng.
- Nhận xét : đã vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để tính bình phương của một tổng hai đơn thức
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT TỔNG
Thực hiện phép nhân ;
(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)2 = ?
Tổng quát : A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- Ghi bảng.
GV : Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của công thức
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng SGK
(HS làm trong phiếu học tập, 1 HS làm ở bảng)
HS làm trên phiếu học tập.
- Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)2 = . . .
HS ghi hằng đẳng thức bình phương của một tổng hai số:
- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)2 = . . .
- viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
- Tính nhanh : 512
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Aùp dụng:
a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.2x + 22
= (x + 2)2
c)512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 +1 = 2601
d) 301 = (300 + 1)2
= 90000 + 600
= 9061
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT HIỆU
- Hãy tìm công thức
(A - B)2
- Cho HS nhận xét
Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
- Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học.
GV cho HS xem lời giải hoàn chỉnh ở trên bảng.
-HS làm trên phiếu học tập
HS: (A - B)2 = [A – (B)]2
hoặc
(A - B)2 = (A - B)(A - B)
- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng:
a)
b)(2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy + 9y2
c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1
= 10000 – 200 + 1 = 9801
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM QUY TẮC HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
GV: Trên phiếu học tập hãy thực hiện phép tính :
(a + b)(a - b)
Từ đó rút ra kết luận cho
(A + B)(A - B) =
- Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
GV cho HS làm phần áp dụng
- HS làm trên phiếu học tập.
- Rút ra quy tắc.
- Với A, B là các biểu thức .
A2 - B2 = (A + B) (A - B)
Aùp dụng:
a, (x + 1)(x – 1) = x2 – 1
b, (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 - 42
= 3600 – 16 = 3584
* Chú ý: (A - B)2 = (B - A)2
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ
Làm bài tập 1 a, b, c Tr11 - SGK
HS lên bảng làm
Bài tập 1: (Tr11 – SGK)
a, x2 + 2x + 1 = (x + 1)2
b, 9x2 + y2 + 6xy = (3x + y)2
c, 25a2 + 4b2 + 20ab = (5a – 2b)2
HOẠT ĐỘNG 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học 3 hằng đẳng thức vừa học
Làm bài tập : 17, 18, 19, 20, 21 Tr11,12 – SGK
File đính kèm:
- DS T4.doc