A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-Kiế n thức : Hs nắm chắc KN khỏang cách giửa hai đường thẳng song song định lý về các đường thẳng song song cách đều , T/c các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi
-Kỹ năng : Biết vận các t/c đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đọan thẳng bằng nhau , xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Tính thực tiển : Ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế , giải quyết được các vấn đề đơn giản
B. DUNG CỤ DẠY HOC :
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II KIỂM TRA (8ph)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 40 Bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần :
Tiết : 40 : BÀI 3 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-Kiế n thức : Hs nắm chắc KN khỏang cách giửa hai đường thẳng song song định lý về các đường thẳng song song cách đều , T/c các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi
-Kỹ năng : Biết vận các t/c đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đọan thẳng bằng nhau , xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Tính thực tiển : Ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế , giải quyết được các vấn đề đơn giản
B. DUNÏG CỤ DẠY HOC :
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II KIỂM TRA (8ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
…
Hs1 : - Từ A, B vẽ hai đọan thẳng AA’ , BB’ ( A’ , B’ ) nằm trên đường thẳng b ) vuông góc với đường thẳng b , so sánh độ dài AA’ , và BB’ ?
- Điều rút ra ở trên có phụ thuộc vào vị trí của Avà B không ?
Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
Hs lên bảng trình bày bài giải
III. DẠY BÀI MỚI
Gv : Đường phân giác của một góc trong một tam giác chia cạnh đối diện với góc đó thánh hai đoan thẳng theo tỉ số nào ? Định lý ta-let có giúp cho chúng ta giải quyết bài toán được không ? ( 1ph)
Tg
NỘI DUNG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
10 ph
7 ph
8 ph
AB = 3 = 1
AC 6 2
DB = 2,5 = 1
DC 5 2
AB = DB
AC DC
*Định lí :Trong tam giác của một góc chia đôicạnh đối diện thành hai đọan thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề hai đọan thẳng ấy .
GT : DABC , AD là tia phân
giác của BÂC (D Ỵ BC )
KL :
AD là tia phân giác của BAC
Chú ý : định lý trên vẩn đúng đối với tia phân giác của gó`c ngoài của tam giác
?2 :
do AD là phân giác của BÂC
x = AB = 3,5 = 7
y AC 7,5 15
Nếu y = 5 thì x = 7/3
?3 :
do DH là tia phân giác
tương tự ta có x = 5,1 + 3 = 8,1
Các em đã biết qua về 3 tỉ lệ nếu như có 1 đường thẳng song song với một cạnh của tam giác. Nếu như có đường phân giác của tam giác thì ta sẽ có một tỉ lệ nữa
Hãy làm bài tập ?1 ( chia nhóm )
Qua trên các em có rút ra được tính chất gì ?
Gọi hs chứng minh định lí
Gọi hs vẽ đpg ngoài của tam giác ABC
Yêu cầu học sinh viết tỉ số
Hướng dẫn chứng minh
Hãy làm bài tập ?2
Hãy làm bài tập ?3
(đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy)
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy
GT ABC, AD là tpg của BAC
KL
Cm :
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AD tại E. Ta có :
ABE cân
BE=AB (1)
Theo hệ quả của định lí Talet ta có :
Từ (1)(2) suy ra :
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác
Nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác ?
Hãy làm bài 15 trang 67
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập : Làm bài 16->20 trang 67, 68
File đính kèm:
- tiet 40.doc