AMục tiêu:
- HS cần nắm vững: K/n và phương pháp giải pt tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc 1)
- ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
B Chuẩn bị: HS làm ? 1 (Sgk)
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 45 : Phương trình tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45
Phương trình tích
AMục tiêu:
- HS cần nắm vững: K/n và phương pháp giải pt tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc 1)
- ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
B Chuẩn bị: HS làm ? 1 (Sgk)
Hoạt động của trò
CT mở rộng:
f1(x).fn(x) = 0
Biến đổi về dạng pt tích
Nhận xét về các bước giải?
Nêu hướng giải ?
HD HS giải
Hướng giải ?, HS tự làm
HS làm ? 4
Tiến trình dạy học:
ổn định lớp:
Ktra bài cũ: ab = 0 khi nào? các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Bài mới:
ĐVĐ: chỉ xét các pt mà 2 vế không chứa ẩn ở Ms
1/ Pt tích và cách giải:
VD: Giải pt:
(2x – 3) (x + 1) = 0
Vậy tập nghiệm
* TQ: A(x) B(x) = 0
2/ áp dụng:
VD1: Giải pt (x + 1) (x + 4) = (2 – x) (2 + x)
Giải: (x +1) (x + 4) = 4 – x2
Û x2 + 4x + x + 4 – 4 + x2 = 0
Û 2x2 + 5x = 0
Û x(2x + 5) = 0
Vậy
* Nhận xét: Sgk
VD2: Giải pt: (x – 1) (x2 + 3x – 2)- (x3 – 1) = 0
Û (x – 1)(x2 + 3x– 2) – (x – 1)(x2 + x + 1) = 0
Û (x – 1)[x2 + 3x– 2 – x2 - x – 1] = 0
Û (x – 1) (2x – 3) = 0
VD3: Giải pt: 2x3 = x2 +2x – 1
2x3 – x2 –2x + 1 =0
x2(2x – 1) – (2x – 1) = 0
(2x – 1)(x2 – 1) = 0
.
Vậy
VD4: Giải pt: (x3 + x2) + (x2 + x) = 0
Û x2 (x + 1) + x(x + 1) = 0
Û (x + 1)(x2 + x) = 0
Û x(x + 1)2 = 0
Vậy
* Củng cố:
+ nhắc lại các bước giải?
+ BT 21c, 22c (Sgk)
* BTVN: 2124 (Sgk)
File đính kèm:
- T45- ds9.doc