Giáo án Đại số 8 Tiết 49 Tuần 24 Kiểm Tra

I MỤC TIÊU

 - Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu. Ơ ba mức độ: nhận biết ,thông hiểu , vận dụng

-Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải phương trình

-Rèn tính cẩn thận ,suy luận chặt che, logic,tính độc lâp.

II CHUẨN BỊ

GV:Soạn đề, pho to đề

HS: Ôn tập ,giáy nháp

III TIẾN TRÌNH KIỂM TRA

 1 ổn dịnh, nắm sĩ số,nhắc nhở quy chế

 2. Phát đề, giám sát việc làm bài

 MA TRẬN ĐỀ

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 49 Tuần 24 Kiểm Tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn /02/09 Tiết 49 Ngày dạy /02/09 Tuần 24 KIỂM TRA I MỤC TIÊU - Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu. Ơû ba mức độ: nhận biết ,thông hiểu , vận dụng -Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải phương trình -Rèn tính cẩn thận ,suy luận chặt che, logic,tính độc lâp. II CHUẨN BỊ GV:Soạn đề, pho to đề HS: Ôn tập ,giáy nháp III TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1 ổn dịnh, nắm sĩ số,nhắc nhở quy chế 2. Phát đề, giám sát việc làm bài MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn 1 1đ 1 1đ 2đ Phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn 1 1đ 1 1,5đ 2,5đ Phương trình tích 1 1đ 1 1,5đ 2,5đ Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 3đ 3đ TỔNG 2 2đ 4 5đ 1 3đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng của các câu sau: Câu 1. trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trìh bậc nhất một ẩn? A . + 3 =0 B. 3x + 4 =5 C. 0x – 2= 3 D. x(2-x) = 3 Câu 2.Nghiệm của phương trình : 3x -5 = 0 là: A. x = B. x= C. x= D. x= Câu 3. Nghiệm của phương trình : x(x-1)-x(x-2)=1 là A. x = 0 B. x= C. x= 1 D. x = Câu 4. Các phương trình sau, phương trinh nào là phương trình tích? A. (2x-3)(x+1) = 0 B. x(x+2) = 3x(x-1) C. (x-3)(4x+1)=1 D. Cả ba phương trìnhA,B,C II TỰ LUẬN (6điểm) Giải các phương trình sau: a, + =0 (1,5đ) b , 2x(x-3)(x+4)=0 (1,5đ) c ,+ = (3đ) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu 1.B 2.A 3.C 4.A Mỗi câu 1 điểm II. a, + =0 (1) 3(x+1) + 2(x+2) = 0 3x + 3 + 2x + 4 = 0 5x = -7 x = (0,5đ) (0,25đ) (0.25đ) (0,25đ) Vậy phương trình (1) có nghiệm là x = (0,25đ) b , 2x(x-3)(x+4)=0 (2) 2x=0 hoặc x-3=0 hoặc x+4=0 (0,,5đ) 2x=0 x=0 (0,25đ) x-3=0x=3 (0,25đ) x+4=0 x=-4 (0,25đ) Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là S = -4 ; 0 ; 3 (0,25đ) c ,+ = (3) ĐKXĐ: x 0 và x (0,5đ) (3) + = (0,5đ) Suy ra x + 3 = 5(3x-2) (0,5đ) x + 3= 15x- 10 (0,25đ) x – 15x = -10 – 3 (0,25đ) -14x = -13 (0,25đ) x= (0,25đ) x= thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy nghiệm của phương trình (3) là x= (0,5đ) 3.Thu bài,nhận xét dặn dò Đọc trước bài GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH IV RÚT KINH NGHIỆM TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG LỚP…………. KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN………………………………………… Môn ĐẠI SỐ 8 – Bài số 1 – HKII ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng của các câu sau: Câu 1. trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trìh bậc nhất một ẩn? A . + 3 =0 B. 3x + 4 =5 C. 0x – 2= 3 D. x(2-x) = 3 Câu 2.Nghiệm của phương trình : 3x -5 = 0 là: A. x = B. x= C. x= D. x= Câu 3. Nghiệm của phương trình : x(x-1)-x(x-2)=1 là A. x = 0 B. x= C. x= 1 D. x = Câu 4. Các phương trình sau, phương trinh nào là phương trình tích? A. (2x-3)(x+1) = 0 B. x(x+2) = 3x(x-1) C. (x-3)(4x+1)=1 D. Cả ba phương trìnhA,B,C II TỰ LUẬN (6điểm) Giải các phương trình sau: a, + =0 (1,5đ) b , 2x(x-3)(x+4)=0 (1,5đ) c ,+ = (3đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTIET 49(1).doc
Giáo án liên quan