I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương III
Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo.
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
Lớp 8A:./.
Lớp 8B:./.
Lớp 8C: /
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh.
3, Bài mới: ( 41 phút )
Ma trận đề:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 56 Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng 8A:...../.......
8B:...../.......
8C:…./……
Tiết 56: kiểm tra chương iiI
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương III
Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
Lớp 8A:....../........
Lớp 8B:....../........
Lớp 8C:……/……
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh...
3, Bài mới: ( 41 phút )
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1, Mở đầu về phương trình
2 ( 1 )
1 ( 1 )
3
2
2, Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1 ( 0,5 )
1 ( 2 )
2
2,5
Pt bậc nhất một ẩn và cỏch giải
2 ( 1 )
2
1
Phương trỡnh tớch
1 ( 0,5 )
1 ( 1 )
2
1,5
3, Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1 ( 3 )
1
3
Tổng
5 3
3 3
2 4
10 10
Đề bài - đáp án:
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Câu 1: Điền chữ "Đ" vào câu đúng, chữ "S" vào câu sai trong các câu sau:
a, Phương trình x = 2 và phương trình x = 4 là hai phương trình tương đương
b, Phương trình bậc nhất một ẩn có 1 nghiệm duy nhất
*) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng:
Câu 2: Cho phương trình ( t + 2 )2 = t + 4 . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình A: t = -1 B: t = 0 C: t = 1 D: t = 2
Câu 3: Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình là:
A: và B:
C: và D:
Cõu 4: Cõu nào sau đõy đỳng? x = 3 là nghiệm của phương trỡnh
A. B.
C. D.
Cõu 5: Nghiệm của phương trỡnh là
A. – 65 B. – 66 C. – 67 D. – 59
Cõu 6: Giỏ trị của b để phương trỡnh 3x + b = 0 cú nghiệm x = - 2 là
A. b = 3 B. b = 4 C. b = 6 D. Đỏp ỏn khỏc
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7 đ)
Câu 7: Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
Câu 8: Giải phương trình
Cõu 9: Giải phương trỡnh
Câu 10: Giải bài toỏn bàng cỏch lập phương trỡnh
Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia bòng
Mỗi người 5 quả thừa 5 quả
Mỗi người 6 quả một người không
Hỏi người bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ ? mấy quả bòng ?
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: a, S ; b, Đ
Câu 2: ý B
Câu 3: ý A
Cõu 4: ý A
Cõu 5: ý B
Cõu 6: ý C
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 7: (1 đ)
Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình tương đương
ví dụ: x + 1 = 0 x = -1
Câu 8: (2 đ)
ĐKXĐ : và
hoặc
vì x = 0 không thoả mãn ĐKXĐ => x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
x = -1 thoả mãn ĐKXĐ . Vậy S = { -1 } .
Cõu 9: (1 đ)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm : x = - 95
Câu 10: ( 3 đ )
Giải:
Gọi số em nhỏ là x . ĐK: x nguyên dương
Số bòng chia cho số em nhỏ theo cách 1 là:
5x + 5 ( quả )
Số bòng chia cho số em nhỏ theo cách 2 là:
6( x - 1 ) ( quả )
Theo bài ra ta có phương trình
5x + 5 = 6( x - 1 )
5x + 5 = 6x - 6
5x - 6x = - 6 - 5
x = 11
Với x = 11 thoả mãn ĐK.
Vậy: Số em nhỏ là 11 ( em )
Số bòng là 60 ( quả )
4, Củng cố: ( 1 phút )
Gv: Thu bài, nhận xét giờ làm bài
5, Dặn dò: ( 1 phút )
Đọc trước bài 1 chương IV
Người ra đề
Đinh Thành Nam
File đính kèm:
- giao an toan 8(1).doc