Giáo án Đại số 8 Tiết 57-68 – Trần Quang Ngọc

1. Kiến thức.

- Nhận biết được bất đẳng thức. Nhận biết được vế trái, vế phải và các dấu của bất đẳng thức, các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

2. Kĩ năng.

- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức. a < b và b < c a < c

 a < b a + c < b + c

- Làm được một số bài tập đơn giản.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài.

 

doc29 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 57-68 – Trần Quang Ngọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12/3/2013 Giảng: 15/3/2013 Chương iv: bất phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Nhận biết được bất đẳng thức. Nhận biết được vế trái, vế phải và các dấu của bất đẳng thức, các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2. Kĩ năng. - Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức. a < b và b < c ị a < c a < b ị a + c < b + c - Làm được một số bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài. II. Đồ dùng. - GV: Bảng phụ hình vẽ phần 3 và ?1. III. PHương pháp: Dạy học tích cực, trực quan. IV. Tổ chức giờ học. *) Khởi động mở bài. (2’) - GV: Để hiểu rõ về bpt bậc nhất một ẩn và các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Nội dung chương IV và bài hôm nay chúng ta sẽ đi nghiên cứu. Hoạt động 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. (16’). - Mục tiêu: Nhớ lại thứ tự trên tập hợp số. - Đồ dùng: Bảng phụ ?1. - Cách tiến hành: - Trên tập R khi so sánh 2 số a và b thì xảy ra những trường hợp nào ? - GV gthiệu kí hiệu và biểu diễn các số trên trục số và yêu cầu HS quan sát. ? Trong các số trên các số nào là số hữu tỷ, vô tỷ ? ? So sánh 2 và 3? ? Trên trục số 2 ở vị trí nào so với điểm 3 ? - GV gthiệu ?1 lên bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng. - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại ?1 ? Với xR hãy so sánh x2 với 0 ? - Gv chốt: luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x. Kí hiệu: x2 ? Nếu c là một số không âm thì ta viết ntn ? ? Nếu a không lớn hơn b thì viết ntn ? - Xảy ra 3 trường hợp: a b; a = b - HS quan sát trục số trong SGK trang 35. - Số hữu tỷ: -2; -1,3; 0; 3. Số vô tỷ: 2 - 2 < 3 vì 3 =9 - Trên trục số 2 nằm bên trái điểm 3. - Cả lớp cùng làm,1 HS lên bảng làm ?1. - HS nhận xét. - HS : x2 > 0 khi x>0 x2 > 0 khi x < 0; x2 = 0 khi x = 0 - Viết - Viết 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. ?1. Điền dấu thích hợp vào ô vuông. a) 1, 53 < 1,8 b) - 2,37 > - 2,41 c) 12-18 = -23 Hoạt động 2. Tìm hiểu về bất đẳng thức. (5’) - Mục tiêu: Nhận biết được vế trái, vế phải và các dấu của bất đẳng thức. - Cách tiến hành: - GV gthiệu định nghĩa bất đẳng thức. ? Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD ? - Yêu cầu HS xác định VT, VP của BĐT a + 2 < 3 ? - GV chốt lại dạng tổng quát của BĐT. - Nêu định nghĩa - VT: a + 2 ; VP: 3 2. Bất đẳng thức. a. Định nghĩa Bất đẳng thức có dạng: a>b (hoặc Trong đó a là VT, b là VP. b) Ví dụ: a + 2 < 3 VT: a + 2 ; VP: 3 Hoạt động 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. (20’) - Mục tiêu: Nhận biết các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Đồ dùng: Bảng phụ trục số. - Cách tiến hành: - GV cho BĐT - 4 < 2 yêu cầu HS cộng 2 vế của BĐT với 3 và viết BĐT vừa tìm. - GV biểu diễn các BĐT đã cho, vừa tìm trên trục số (bảng phụ) - G/thiệu BĐT cùng chiều. - Gọi HS lấy VD về BĐT cùng chiều. - Yêu cầu HS làm ?2 ? Cộng 2 vế của BĐT với -3 ta được BĐT nào ? - Yêu cầu HS biểu diễn câu a trên trục số ? - Qua kết quả ?2 GV gthiệu các t/chất của BĐT. - Yêu cầu HS phát biểu các tính chất trên bằng lời ? - Yêu cầu HS áp dụng tính chất làm ?3 - Để so sánh hai biểu thức trên ta làm ntn ? - Gọi HS trình bày miệng ?3 - Yêu cầu HS làm ?4 - GV hướng dẫn HS phân tích 5 = 3+2 rồi áp dụng tính chất để so sánh. - GV nhận xét và chốt lại cách so sánh hai biểu thức. - HS thực hiện: - 4+3 < 2+ 3 hay-1 <5 - HS quan sát GV biểu diễn trên trục số. - VD: a <b và 5 < 6 - HS làm ?2 - HS thực hiện; -7 < -1 - HS biểu diễn trên trục số. - HS đọc tính chất. - Khi cộng vào 2 vế của 1 BĐT với cùng 1 số ta được 1 BĐT cùng chiều với BĐT đã cho. - HS làm ?3 - áp dụng tính chất của BĐT - HS trình bày miệng ?3 - HS làm ?4 - HS phân tích theo hướng dẫn của GV: 2 < 3 2 + 2 < 3+2 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. VD: Cho BĐT - 4 < 2 Cộng 2 vế của BĐT với 3 ta có - 4+3 < 2+ 3 hay -1 <5 ?2. a) -4 <2 -4 + (-3) < 2+(-3) hay -7 < -1 b) - 4 < 2 -4 + c < 2 + c * Tính chất: Với a, b, c là các số ta có: +) a<ba+c <b+c +) a +) +) a > b a + c > b+ c ?3. So sánh. -2004 +(-777) và -2005 +(-777) Ta có: -2004 > -2005 -2004+(-777) >-2005 +(-777) ?4. So sánh 2 + 2 và 5 Ta có 2 < 3 2 + 2 < 3 + 2 2 + 2 < 5 *) Tổng kết, hướng dẫn về nhà. (2’) - Học thuộc các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - BTVN: Bài 2b, 3, 4 (Sgk 37). HD: Sử dụng các tính chất để thực hiện. Đọc trước bài liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Soạn: 16/3/2013 Giảng:19/3/2013 Tiết 58: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương, số âm) ở dạng BĐT, tính chất bắc cầu của thứ tự 2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức. a 0 a bc với c < 0 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận II. Đồ dùng. - Gv: Bảng phụ III. PHương pháp: Dạy học tích cực, trực quan. IV. Tổ chức dạy học. *) Khởi động mở bài. (2’) ? Nêu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Hs phát biểu - Gv chốt kiến thức Hoạt động 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. (15’). - Mục tiêu: Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương - Đồ dùng: Bảng phụ ghi tính chất - Cách tiến hành: Y/c HS làm ?1 ? Khi nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với 5091 ta được BĐT nào ? Tương tự khi nhân BĐT với số c ta được BĐT nào - GV giới thiệu tính chất lên bảng phụ Y/c HS làm ?2 ? Nêu cách điền đúng dấu vào chỗ trống HĐ cá nhân -10182 < 15273 -2c < 3c - HS lắng nghe - HĐ cá nhân - Vận dụng tính chất 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?1 a. Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với 5091 ta được -10182 < 15273 b. Nhân cả hai vế của BĐT-2< 3 với số c dương ta được -2c < 3c * Tính chất: Với a, b, c; c > 0 Nếu a < b thì ac < bc Nếu a > b thì ac > bc Nếu a b thì ac bc Nếu a b thì ac bc ?2 a. (-15,2). 3,5 < (-15,08). 3,5 b. 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 Hoạt động 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm, tính chất bắc cầu (15') - Mục tiêu: Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm, tính chất bắc cầu. - Cách tiến hành: Y/c HS làm ?3 ? Khi nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với -345 ta được BĐT nào ? Khi nhân BĐT với số c<0 ta được BĐT nào. GV giới thiệu tính chất - Y/c HS làm ?4 Lưu ý: Khi nhân 2 vế của BĐT với cũng là phép chia 2 vế BĐT cho 4 - Cho HS làm ?5 ? Khi chia cả hai vế của BĐT cho cùng một số dương hoặc âm thì được BĐT nào. - GV giới thiệu tính chất Tương tự các thứ tự >, , cũng có t/chất bắc cầu HĐ cá nhân 690 <-1035 2c > -3c - HS theo dõi - HĐ cá nhân - HĐ cá nhân - HS trả lời - HS lắng nghe 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?3 a. Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với -345 ta được BĐT: 690 <-1035 b. Nhân cả hai vế của BĐT -2 -3c * Tính chất (Sgk) ?4 -4a > -4b nhân cả hai vế với ta có a < b ?5 - Nếu chia cả hai vế của BĐT cho cùng một số dương thì BĐT không đổi chiều - Nếu chia cả hai vế của BĐT cho cùng một số âm thì BĐT đổi chiều 3. Tính chất bắc cầu Cho 3 số a, b, c Nếu a < b và b < c a < c *) VD (Sgk) Hoạt động 3. Bài tập (10’) - Mục tiêu: Sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số - Cách tiến hành: Cho HS làm bài 5 ? Làm thế nào để biết mỗi câu khẳng định đúng hay sai - Gọi HS làm - GV sửa sai, nếu có - Cho HS làm bài 7 - Gọi HS làm - Gọi HS khác nhận xét - GV nhận xét, củng cố - Vận dụng tính chất liên hệ giắc thứ tự và phép nhân 1 HS làm HS lắng nghe HĐ cá nhân HS làm HS khác sửa sai 4. Bài tập Bài tập 5(Sgk) a, Đúng vì -6 0 (-6). 5 < (-5). 5 b, Sai vì -6 < -5 có -3< 0 (-6). (-3) < (-5).(-3) Bài tập 7(Sgk) a, 12 0 *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu - BTVN: 6; 8 (Sgk) - HD: Bài 6. Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Soạn: 17/3/2013 Giảng: 22/3/2013 Tiết 59: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu cầu. 2. Kỹ năng: - Sử dụng các tính chất của thứ tự để so sánh, chứng minh bất đẳng thức 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận II. Đồ dùng: Bảng phụ III. PHương pháp: Dạy học tích cực, trực quan. IV. Tổ chức dạy học. *) Khởi động mở bài. (5p’) Điền dấu "", "=" vào ô vuông cho thích hợp a. Nếu thì a + c b + c b. Nếu c > 0 thì ac bc c. Nếu c < 0 thì ac bc d. Nếu c = 0 thì ac bc Hoạt động 1. Xét những khẳng định đúng, sai. (5p’). - Mục tiêu: Giải thích được những khẳng định đúng, sai - Cách tiến hành: Y/c HS làm bài 9 ? Hãy cho biết tổng 3 góc của tam giác bằng bao nhiêu độ Dựa vào đó để tìm câu đúng sai Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 HS làm Bài tập 9( Sgk 40) a, Sai vì tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800 b, Đúng c, Đúng d, Sai vì Hoạt động 2. So sánh (7’) - Mục tiêu: Sử dụng các tính chất của thứ tự để so sánh, chứng minh bất đẳng thức - Cách tiến hành: Cho HS làm bài 10 ? Để so sánh (-2).3 và - 4,5 ta làm như thế nào - Gọi HS làm ? Có -3a < -3b làm thế nào để so sánh a và b. Gọi HS làm Gọi HS khác nhận xét HĐ cá nhân - Tính giá trị của hai vế - HS làm Chia cả hai vế cho -3 HS làm HS khác nhận xét Bài tập 10 (Sgk 40) a, (-2).3 = -6, nên (-2).3 < - 4,5 b, (-2).30 < - 45 vì nhân cả hai vế của BĐT (-2).3 < - 4,5 với 10 (-2).3+ 4,5 < 0 vì cộng cả hai vế của BĐT (-2).3 < - 4,5 với 4,5 Hoạt động 3. Chứng minh (15’) - Mục tiêu: Sử dụng các tính chất của thứ tự để chứng minh bất đẳng thức - Cách tiến hành: Y/c HS làm bài 11 ? Làm thế nào để có 2 vế là -2a và -2b ? Hãy so sánh -2a -5 và -2b - 5 Y/c HS làm bài 12 ? Có sẵn -2 < -1 nhân cả hai vế của BĐT với bao nhiêu để được 4(-2)<4(-1) ? Cộng cả 2 vế với bao nhiêu ? Tương tự hãy làm phần b Gọi HS khác nhận xét GV sửa sai (nếu có) GV củng cố từng dạng bài HĐ cá nhân Nhân 2 vế với - 2 HS làm HĐ cá nhân Nhân cả hai vế của BĐT với 4 Cộng cả 2 vế với 14 HS làm HS khác nhận xét HS lắng nghe Bài tập 11 (Sgk 40) b, Vì a -2a > - 2b (nhân 2 vế với - 2) => -2a - 5 > - 2b - 5 (cộng -5 vào 2 vế). Bài tập 12 (Sgk 40) a, Có - 2 < - 1 => 4. (-2) < 4. (-1) (nhân 2 vế với 4) => 4. (-2) + 14 < 4.(-1) + 14 (cộng 14 vào 2 vế). b, Có 2 > - 5. => (-3).2 < (-3)(-5)(nhân hai vế với -3) => (-3).2 + 5 <(-3).(-5)+5 (cộng 5 vào hai vế) Hoạt động 4. Bất đẳng thức côsi (10’) - Mục tiêu: Nhận biết bất đẳng thức côsi - Cách tiến hành: - Gọi HS đọc có thể em chưa biết. - GV gthiệu BĐT Côsi và yêu cầu HS phát biểu BĐT côsi bằng lời. - Yêu cầu HS làm bài 28 trang 43 SBT. - GV hướng dẫn HS dựa vào hằng đẳng thức để chứng minh câu a. - Từ kết quả câu a yêu cầu HS chứng minh câu b. - HS đọc có thể em chưa biết. - Trung bình cộng của 2 số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân 2 số đó - HS làm bài 28 trang 43 SBT. - HS chứng minh câu a. - HS làm câu b *) Bất đẳng thức côsi Với ta có: Bài tập 28 (SBT) Chứng minh rằng: a) Vì nên ta có: với mọi a,b b) Chia cả hai vế cho 2 *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3’) - Nắm chắc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân - BTVN: 11a; 14(Sgk) HD: Bài 11a. Tương tự bài 11b Bài 14. Tương tự bài 13 Soạn: 26/3/2013 Giảng: 29/3/2013 Tiết 60: bất phương trình một ẩn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết bất phương trình một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Viết được dưới dạng ký hiệu và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình dạng: x a 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận II. Đồ dùng. - Gv: Bảng phụ III. PHương pháp: Dạy học tích cực, trực quan. IV. Tổ chức giờ học. *) Khởi động mở bài(2’) ? Nhắc lại tính chất giữa liên hệ thứ tự và phép nhân Hoạt động 1. Mở đầu (15’). - Mục tiêu: Nhận biết được bất phương trình một ẩn và kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không. - Cách tiến hành: - Gọi HS đọc bài toán ? Nếu số vở Nam mua được là x quyển thì số tiền Nam mua vở và bút là bao nhiêu. ? Lập bthức biểu thị quan hệ giữa số tiền của Nam phải trả và số tiền có? - GV gthiệu BPT bậc nhất 1 ẩn ? Hãy xđịnh VT, VP của BPT trên ? ? Hãy xđ gtrị của x trong BPT trên ? ? Tại sao x lại nhận các gtrị đó ? - Gthiệu nghiệm của BPT. - Yêu cầu HS làm ?1 ? Để ktra các gtrị đó có là nghiệm của BPT hay không ta làm ntn ? - Yêu cầu HS trình bày miệng ?1b - GV chốt lại cách xác định nghiệm của BPT bậc nhất Cho HS làm bài 15 ? Làm thế nào để biết x=3 là nghiệm của BPT - HS đọc bài toán 2200.x+4000(đồng) 2200x+400025000 - VT: 2200.x + 4000 VP: 25000 - HS: x =9; x=8; x =7 …. - Vì tại các gtrị đó thì dấu của BPT không đổi. - HS làm ?1 - Thay các gtrị của ẩn vào BPT nếu thoả mãn dấu BPT thì các gtrị đó là nghiệm. - HS trình bày. - HS lắng nghe HĐ cá nhân Thay x=3 vào 2 vế của BPT 1. Mở đầu Bài toán Gọi số vở Nam mua là x quyển thì số tiền Nam phải trả là 2200.x + 4000 ( đồng ) Khi đó ta có hệ thức: 2200.x + 4000 25000 (1) Hệ thức (1) là 1 BPT bậc nhất 1 ẩn x. VT: 2200x + 4000, VP 25000 Tại x=9 ta có: 2200.9+ 4000 25000 x=9 là 1 nghiệm của BPT Tại x = 10 ta có: 2200.10 + 4000 25000 (không đúng) Vậy x=10 không là nghiệm của bất phương trình. ?1. a) VT: x2, VP: 6x -5 b) - Với x=3 ta có hay 9 13 Vậy x=3 là 1 nghiệm của BPT. - Với x=4 ta có: 16 19 Vậy x = 4 là nghiệm của BPT. - Với x = 5 ta có 25 = 25. Vậy x =5 là nghiệm của BPT. - Với x = 6 ta có: 36 31(Vô lí) Vậy x=6 không là nghiệm của bpt Bài tập 15 (Sgk- 43) Với x = 3 là nghiệm của BPT 5 - x > 3x -12 Vì 5 - 3 >3.3- 12 Hoạt động 2. Tập nghiệm của bất phương trình. (15') - Mục tiêu: Nhận biết cách viết tập nghiệm bất phương trình một ẩn dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số - Đồ dùng: Bảng phụ bài 17 - Cách tiến hành: - GV gthiệu tập hợp tất cả các nghiệm của BPT gọi là tập nghiệm của BPT. - GV treo bảng phụ trục số và hướng dẫn biểu diễn - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi HS lên bảng trình bày ?2. - GV nhận xét và chốt lại. ? Tập nghiệm của BPT x7. - GV hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Yêu cầu HS làm ?3 và ?4 theo dãy. - Gọi đại diện 2 dãy lên bảng làm ?3 và ?4. - GV nhận xét và chốt lại cách biểu diễn tập nghiệm. - GV gthiệu bài 17 (bảng phụ) - GV phân tích bài 17 . HS nghe khái niệm tập nghiệm của BPT. - HS quan sát - HS làm ?2 - HS lên bảng làm ?2 x| x≤7 - HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số dưới sự hướng dẫn của GV. - Dãy 1 làm ?3 và dãy 2 làm ?4. - 2 HS lên bảng làm ?3 và ?4 - HS lắng nghe - HS đọc đề bài 17. - HS quan sát GV hướng dẫn. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. a) Ví dụ 1 : Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3. ?2. BPT x > 3 VT: x, VP: 3 Tập nghiệm x| x>3 BPT 3 < x VT: 3, VP: x Tập nghiệm x| x>3 PT x = 3 VT: x, VP: 3 Tập nghiệm 3 b) Ví dụ 2. Bất phương trình x7 có tập nghiệm là: x| x≤7 ?3. Tập nghiệm x| x≥-2 ?4. Tập nghiệm x| x<4 Bài tập 17 (Sgk 43). a. c. b. x > 2 d. Hoạt động 3. Bất phương trình tương đương. (10') - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm bất phương trình tương đương. - Cách tiến hành: ? Thế nào là 2 phương trình tương đương ? - BPT tương đương cũng tương tự như ptrình tương đương. - là 2 ptrình có cùng tập hợp nghiệm. - HS nhắc lại khái niệm BPT tương đương. 3. Bất phương trình tương đương. *) Định nghĩa: 2 BPT tương đương là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm. VD: BPT x x là 2 BPT tương đương. Kí hiệu x x *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2') - Xem cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số và ôn lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. - BTVN: Bài 15c, 16, 18 trang 43. HD: Bài 16 tương tự như ?3 và ?4 ************************************************* Soạn: 26/3/2013 Giảng: 2/4/2013 Tiết 61. Bất phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - HS nhận biết được dạng tổng quát của bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Phát biểu được hai quy tắc biến đổi bất phương trình. 2. Kĩ năng. - Giải được các bất phương trình bậc nhất đơn giản. - áp dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản và giải thích sự tương đương của bất phương trình. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác, có ý thức xây dựng bài. II. Đồ dùng - Gv: Bảng phụ III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập. VI. Tổ chức giờ học *) Khởi động mở bài.(5’) - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức - Cách tiến hành: Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài 16a,b a) Tập nghiệm của bpt x < 4 là x | x<4 Tập nghiệm của bất phương trình x -2 là: x | x ≤ -2 Gv chốt kết quả Hoạt động 1. Định nghĩa (11') - Mục tiêu: HS nhận biết được dạng tổng quát của bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Đồ dùng: Bảng phụ ?1 ? Nêu dạng tổng quát của pt bậc nhất 1 ẩn ? - GV gthiệu định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn và gọi HS đọc định nghĩa trang 43. - GV gthiệu ?1 lên bảng phụ và yêu cầu HS làm ?1 - Gọi HS trình bày miệng. - GV nhận xét và chốt lại. - Hs nhắc lại - HS đọc định nghĩa trong SGK trang 43. - HS làm ?1 - HS: BPT a, c là BPT bậc nhất 1 ẩn. 1. Định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn có dạng: ax+b <0 (hoặc ax+b>0; ax+b Trong đó a; b là 2 số khác 0; x là ẩn số ?1. 0x + 5 >0 không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì a =0 x2 > 0 không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc 2 2x+3<0 và 3x-15 0 là các BPT bậc nhất 1 ẩn Hoạt động 2. Hai quy tắc biến đổi BPT (17') - Mục tiêu: Phát biểu được hai quy tắc biến đổi BPT - cách tiến hành: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế của PT. - GV gthiệu quy tắc chuyển vế của BPT - Gọi HS đọc quy tắc -Y/cầu HS nghiên cứuVD1, VD2 rồi nêu cách giải - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng làm ?2 - Gọi HS khác nhận xét bài làm 2 bạn trên bảng. ? Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ? - GV gthiệu quy tắc nhân với 1 số âm và 1 số dương. - Gọi HS đọc quy tắc -Y/cầu HS nghiên cứuVD3, VD4 rồi nêu cách giải - Yêu cầu HS làm ?3 ? Để giải BPT phần a ta làm như thế nào ? ? Nêu cách làm phần b - Gọi 2 HS lên bảng làm - Gọi HS khác nhận xét. - GV củng cố đánh giá. - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi HS giải thích sự tương đương. - GV hướg dẫn HS cách làm khác: Câu a cộng 2 vế với -5 Câu b nhân 2 vế với - 32 - HS phát biểu quy tắc chuyển vế. - HS đọc quy tắc trang 44 - Nghiên cứuVD1, VD2. - HS làm ?2 - 2 HS thực hiện ?2 - HS nhận xét cách làm. - HS nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm và số dương. HS lắng nhe - HS đọc quy tắc HS nghiên cứuVD3, VD4 và nêu cách giải - HS làm ?3 Nhân hai vế với 12 Nhân hai vế với -13 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét. - HS làm ?4 - HS giải thích: Vì các bpt có cùng tập nghiệm. 2. Hai quy tắc biến đổi BPT a) Quy tắc chuyển vế (Sgk 44) Ví dụ 1 ( Sgk) Ví dụ 2 (Sgk) ?2. Giải các bất phương trình a) x + 12 > 21 x > 21- 12 x > 9 Tập nghiệm của BPT là x | x>9 b) -2x > -3x - 5 -2x + 3x > -5 x > -5 Tập nghiệm của BPT là x | x>-5 b) Quy tắc nhân với 1 số. (Sgk 44) Ví dụ 3 (Sgk) Ví dụ 4 (Sgk) ?3. Giải các bpt sau a) 2x < 24 2x . 12 < 24. 12 x < 12. Vậy tập nghiệm của bpt là x | x<12 b) -3x 27.(- 13 ) x > -9. Vậy tập nghiệm của bpt là x | x>-9 ?4. a) x + 3 < 7 x < 4 x - 2 < 2 x < 4 Vậy 2 bpt tương đương vì có cùng tập nghiệm. b) 2x< -4 x < -2 -3x > 6 x < -2 Vậy 2 bpt trên tương đương. Hoạt động 3. Luyện tập (10') - Mục tiêu: áp dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản và giải thích sự tương đương của bất phương trình. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 19 - Nêu cách giải. - Gọi 1 HS làm Cho HS làm bài 22 - Gọi HS lên làm - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại cách làm. - HS làm bài 19 - Dựa vào qt chuyển vế - HS lên bảng làm - HS lên bảng làm HĐ cá nhân - HS thực hiện bài - HS nhận xét - HS lắng nghe 3. Luyện tập Bài tập 19 (Sgk 47). a) x-5 >3 x >5+3 x >8. Vậy tập nghiệm của bpt là Bài tập 22 (Sgk 47). a) 1,2x < -6 x <- 5 Tập nghiệm của bpt là x | x< -5 *) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2') - Học thuộc 2 quy tắc giải bất phương trình - BTVN: Bài 19b,c,d; 20a, c, d; 21b trang 47. - HD: Bài 19b,c,d. Tương tự phần a Bài 22b. Tương tự phần a Soạn: 1/4/2013 Giảng: 5/4/2013 Tiết 62: bất phương trình bậc nhất một ẩn(tiếp) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình. - Nhận biết cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng - Giải được một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. - RKN trình bày bài giải bất phương trình. 3. Thái độ: Cẩn thận. tích cực xây dựng bài. II. Đồ dùng GV: Bảng phụ III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành. VI. Tổ chức giờ học: *) Khởi động mở bài(7') ? Phát biểu quy tắc chuyển vế của bất phương trình, quy tắc nhân với một số? ? Làm bài 19d (Sgk 47): 8x + 2 < 7x -1 8x - 7x < -1 -2 x < -3 Vậy tập nghiệm của bpt là x | x< -3 Hoạt động 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (15') - Mục tiêu: Nhận biết cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Đồ dùng: Bảng phụ ghi vdụ 6. - Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS làm VD - Gọi 1 HS lên bảng giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Gọi HS khác nhận xét bài làm. - GV nhận xét và chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm ?5 - Gọi HS lên bảng thực hiện ?5 và yêu cầu HS dưới lớp hoàn thiện ?5 - Gọi HS dưới lớp nhận xét bài trên bảng. - GV đánh giá và củng cố cách làm ?5 - Gọi HS đọc phần chú ý - GV gthiệu VD6 lên bảng phụ và chốt lại cách trình bày. - HS làm VD - HS lên bảng làm VD - HS khác nhận xét bài làm. - HS làm ?5, 1 HS lên bảng làm. - HS nhận xét - HS đọc phần chú ý - Quan sát cách làm VD6 để biết cách trình bày và viết tập nghiệm. 4. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn VD5: Giải bpt 2x - 3< 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: 2x - 3< 0 2x < 3 x < 1,5 Tập nghiệm của bpt là: ?5. Giải bpt -4x - 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải -4x - 8 2 Vậy tập nghiệm của bpt là x | x>2 *) Chú ý: (Sgk 46) VD6: (Sgk 46) Hoạt động 2: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ; (12’) - Mục tiêu: Giải được một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm VD7 - Hướng dẫn HS chuyển các hạng tử chứa ẩn sang VT hạng tử không chứa ẩn sang VP, thu gọn biểu thức ở 2 vế. Tìm ngiệm của bpt. - Yêu cầu HS làm ?6 - Gọi HS lên bảng làm ?6 yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét. - HS làm VD7 - HS thực hiện - Sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số. - HS làm ?6 - 1 HS lên bảng làm - HS nhận xét 2. Giải bất phương trình đưa được về dạng a x+b 0; ax+b 0; ax +b0 VD7: Giải bpt 3x + 5 < 5x -7 Giải 3x + 5 < 5x -7 3x-5x < -5 -7 -2x 6 Nghiệm của bpt là x > 6 ?6. Giải bpt -0,2x- 0,2 > 0,4x -2 -0,2x- 0,4x > -2 + 0,2 -0,6x > - 1,8 x < 3 Nghiệm của bpt là x < 3 Hoạt động 3. Luyện tập (10') - Mục tiêu: Giải được bất phương trình. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 23 trang 47 Sgk - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 23a,c, - Gọi HS nhận xét 2 bài làm trên bảng - HS làm bài 23 - 2 HS thực hiện bài 23 HS1 làm câu a HS2 làm câu c - HS nhận xét bài làm 23. 5. Luyện tập Bài tập 23 (Sgk 47) a) 2x-3 > 0 2x > 3 x > 1,5 Nghiệm của bpt là x > 1,5 c) 4 – 3x Nghiệm của bpt là x Bài tập 24(Sgk 47) b. 3x - 2 < 4 3x 3x < 6 x x < 2 Vậy nghiệm của bpt là x < 2 *) Hướng dẫn về nhà (1') - Xem lại các ví dụ đã chữa và cách giải bpt đưa được về dạng bpt bậc nhất 1 ẩn. - BTVN: Bài 24, 29, 31 trang 47, 48 SGK HD: Bài 31: Quy đồng 2 vế và khử mẫu tương tự như giải pt đưa được về pt bậc nhất Bài 29 dùng dấu của bđt minh hoạ cho bào toán. Soạn: 6/4/2013 Giảng: 9/4/2013 Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải một số bất phương trình quy được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn nhờ các phép biến đổi tương đương. 2. Kĩ năng. - RKN trình bày các bước giải bất phương trình khoa học, và biểu diễn tập nghiệm trên trục số chính xác. - Biểu diễn được bài toán c

File đính kèm:

  • docDai 5.doc
Giáo án liên quan