Giáo án Đại số 8 Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức cơ bản :

Giúp học sinh:

- Nắm được khái niệm bất đẳng thức

- Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

2. Kỷ năng :

Giúp học sinh có kỷ năng:

-Vận dụng sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán.

3. Thái độ :

- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập

 B. CHUẨN BỊ :

GV : - Tranh vẽ sẵn trục số, bài tập tương tự bài tập 1 sgk/37

HS : - dụng cụ học tập, sgk

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Ngày soạn : 23.3.09 Ngày dạy : 24.3.09 MỤC TIÊU: 1. Kiến thức cơ bản : Giúp học sinh: - Nắm được khái niệm bất đẳng thức - Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 2. Kỷ năng : Giúp học sinh có kỷ năng: -Vận dụng sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán. 3. Thái độ : - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B. CHUẨN BỊ : GV : - Tranh vẽ sẵn trục số, bài tập tương tự bài tập 1 sgk/37 HS : - dụng cụ học tập, sgk C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: (38') Đặt vấn đề: (3') - 5 < 3 đúng hay sai ? - 5 + c ? 3 + c, với c là một số bất kỳ Triển khai bài: (33') Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1(10’) GV: a và b là hai số thực, quan hệ thứ tự của a và b như thế nào ? HS: Có thể xảy ra một trong ba trường hợp: 1. a = b 2. a b. GV: Trên trục số thực nếu điểm biểu diễn số a nằm bên trái điểm biểu diễn số b thì a > b hay b > a ? HS: b > a GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Thực hiện GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không nhỏ hơn b ? HS: a không nhỏ hơn b nghĩa là a = b hoặc a > b GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không lớn hơn b ? HS: a không lớn hơn b nghĩa là a = b hoặc a < b GV: Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số Cho a, b Î R a = b a > b a < b *Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. *Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. Hoạt động 2(5’) GV: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. GV: Cho biết vế trái và vế phải của bất đẳng thức: 9 + (-7) < 5 là gì ? HS: Vế trái: 9 + (-7) Vế phải: 5 GV: Hai bất đẳng thức a > b và c > d được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Tương tự hãy cho biết hai bất đẳng thức ngược chiều là hai bất đẳng thức như thế nào ? HS: a > b và c < d 2. Bất đẳng thức: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. Hoạt động 3(20’) GV: Cho bất đẳng thức -5 < 3 (1). Cộng 7 vào cả hai vế của bất đẳng thức (1) HS: (-5) + 7 < 3 + 7 (2) GV: Chiều của bất đẳng thức (2) như thế nào với bất đẳng thức (1) ? HS: Cùng chiều GV: Từ bài toán này ta rút ra kết luận gì ? Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới như thế nào ? HS: Phát biểu tính chất sgk/36 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, ?4 sgk/36 HS: Thực hiện 3. Liên hệ giữa tính thứ tự và phép cộng. Tính chất: Với a, b, c Î R, ta có a) a < b Þ a + c < b + c b) a £ b Þ a + c £ b + c c) a > b Þ a + c > b + c d) a ³ b Þ a + c ³ b + c IV. Củng cố: (5') - Nêu sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? - Yêu cầu học sinh thực bài tập: *Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao? a) (-3) + 5 ³ 3 b) -8 £ 2.(-4) c) 4 + (-7) < 13 + (-7) d) x2 + 1 ³ 1 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 4sgk/37 V. Hướng dẫn về nhà:(1') - Về nhà học bài theo SGK - Về nhà thực hiện bài tập: 1,2,3 sgk/37 - Bài tập: 1.Cho m + 5 > 11. Chứng minh m > 6 2. Cho m2 + 2m > -1 với mọi m

File đính kèm:

  • docTIET57.DOC
Giáo án liên quan