I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
+ HS biết sử dụng các tính chất để chứng minh các bất đẳng thức hặc so sánh các biểu thức số. Biết kết hợp sử dụng tính chất cộng để làm BT.
+ HS rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày.
* Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ, phấn màu
HS: + Chủan bị bài cũ, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 59 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn : 21/3/2009
Ngày dạy : 25/3/2009
Tiết 59: luyện tập
========&========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
+ HS biết sử dụng các tính chất để chứng minh các bất đẳng thức hặc so sánh các biểu thức số. Biết kết hợp sử dụng tính chất cộng để làm BT.
+ HS rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày.
* Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ, phấn màu
HS: + Chủan bị bài cũ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV nếu yêu cầu kiểm tra: HS1
Phát biểu tính chất nhâncủa bất đẳng thức.
+ HS2: Chữa bT5 (SBTTr41)
GV cho nhận xét đánh giá và vào bài
5 phút
+ HS phát biểu tính chất như trong SGK.
Nếu a > b và m > 0 thì a.m > b.m
Nếu a ³ b m > 0 thì a.m ³ b.m
Nếu a 0 thì a.m < b.m
Nếu a ≤ b và m > 0 thì a.m ≤ b.m
Nếu a > b và m < 0 thì a.m < b.m
Nếu a ³ b m < 0 thì a.m ≤ b.m
Nếu a b.m
Nếu a ≤ b và m < 0 thì a.m ³ b.m
+ HS2:
Trình bày BT như trong SBT.
HS nhận xét đáng giá kết quả.
Hoạt động 2: Luyện Tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS làm BT1
Đặt dấu thích hợp vào ô trống (< hay <)
a) (15,2).3,5 123(15,08).3,5
b) 4,15.2,2 123(5,3).2,2
+ GV cho HS thực hiện BT2:
Muốn lầm mất só 4 ở cả hai vế thì ta nhân cả hai vế với bao nhiêu?
8 phút
làm tại chỗ BT:
a) Ta có (15,2) < (15,08).
ị (15,2).3,5 <23(15,08).3,5
(tính chất nhân 2 vế với số dương)
b) Ta có 4,15<(5,3)
ị 4,15.2,2 <23(5,3).2,2
(tính chất nhân 2 vế với số dương)
+ HS thực hiện BT2:
Cho 4a > 4b hãy so sánh a và b
Ta có 4a > 4b (GT)
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Như vậy phép nhân có thể thông qua phép chi do đó ta có thể chia hai vế cho 4 Vậy đó là tính chất chia.
Hãy phát biểu tính chất chia cho số dương và chia cho số âm?
+ GV trình bày việc chứng minh bất đẳng thức
a + 2 > b 1
T a có a > b ị a + 2 > b + 2 (1)
(tính chất cộng)
Mặc khác 2 > 1 nên ta cộng b vào 2 vế và được:
b + 2 > b 1 (2)
Từ bất đẳng thức (1) và (2) ta suy ra:
a + 2 > b 1
+ GV củng cố toàn bài và yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức đã học.
+ GV cho HS thực hiện giải BT tại lớp:
BT7: a) Ta có 12a < 15a
ị 12a : a 0 vì hai bất đẳng thức cùng chiều.
b) 4a < 3a ị 4a : 4 < 3a : a ị 4 < 3 (Sai)
ị a < 0
c) 3a > 5a ị 3a : a > 5a : a ị 3 > 5
(Đúng) ị a >
12 phút 20 phút
ị 4a. < 4b. (nhân với số âm)
Hay a < b
+ HS làm ?5: là kết quả của ?4: phát biểu thành lời tính chất khi chia cho số âm
+ HS nghe trình bày và ghi dạng TQ của tính chất bắc cầu là:
Nếu A > B và B > C thì A > C ngược lại
Nếu A < B và B < C thì A < C
+ HS nắm việc chứng minh bất đẳng thức trong SGK thông qua việc chỉ ra 2 bất đẳng thức và sử dụng tính chất bắc cầu để suy ra bất đẳng thức cần chứng minh.
+ HS làm tại lớp BT 5, 6, 6, 7
BT5: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
BT6: Cho a < b hay so sánh
a) 2a và 2b Kết quả ta có 2a < 2b ( nhân với 2)
b) a và b kết quả ta có a > b
(nhân 2 vế với 1)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung các kiến thức vê tính chất của thứ tự và phép cộng.
+ BTVN: Chuẩn bị và hoàn thành các BT còn lại trong SGK và SBT.
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 59(s).doc