Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 30 - Tiết 53: Ôn tập chương III

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.

2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.

3/Tư duy: Góp phần phát triển tư duy logic cho HS.

4/Thái độ: Có thái độ hợp tác, tinh thần làm việc tập thể

 II/ CHUẨN BỊ:

 * GV: - Bảng tóm tắt chương III tr 89 ; 91 SGK trên giấy khổ to.

 - Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.

 - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu

 * HS: - Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập SGK.

 - Thước kẻ, compa, êke

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 30 - Tiết 53: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :30 Ngaøy soaïn : 22/02/2013 Tieát :53 Ngaøy daïy : 19/03/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. 3/Tư duy: Góp phần phát triển tư duy logic cho HS. 4/Thái độ: Có thái độ hợp tác, tinh thần làm việc tập thể II/ CHUẨN BỊ: * GV: - Bảng tóm tắt chương III tr 89 ; 91 SGK trên giấy khổ to. - Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập. - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu * HS: - Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập SGK. - Thước kẻ, compa, êke III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (20’) ? Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào ? ? Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? GV: - Đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ. - Phần tính chất, GV cho HS biết đó là dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7). ? Phát biểu định lí Talét trong tam giác (thuận và đảo)? GV: - Đưa hình vẽ và giả thiết kết luận (hai chiều) của định lí Talét lên bảng phụ. - Khi áp dụng định lí Talét đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết luận được a //BC. ? Phát biểu hệ quả của định lí Talét? ? Hệ quả này được mở rộng như thế nào ? GV đưa hình vẽ (hình 62) và giả thiết, kết luận lên bảng phụ. GV : Ta đã biết đường phân giác của một góc chia góc đó ra hai góc kề bằng nhau. ? Trên cơ sở định lí Talét, đường phân giác của tam giác có tính chất gì ? GV: Định lí vẫn đúng với tia phân giác ngoài của tam giác. GV đưa hình 63 và giả thiết, kết luận lên bảng phụ. ? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? ? Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định thế nào ? ? Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ? ? Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. GV vẽ DABC và D A¢B¢C¢ đồng dạng lên bảng. ? 3 HS lên ghi dưới dạng kí hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác? ? Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác về cạnh và góc. ? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. HS: Chương III có những nội dung cơ bản là : – Đoạn thẳng tỉ lệ. – Định lí Talet (thuận, đảo, hệ quả). – Tính chất đường phân giác của tam giác. – Tam giác đồng dạng. HS : Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ HS quan sát và nghe GV trình bày HS : Phát biểu định lí (thuận và đảo). 1 HS đọc giả thiết, kết luận của định lí. HS: - Phát biểu hệ quả của định lí Talét. - Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại. HS phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác. HS: - Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng. Ví dụ D A¢B¢C¢ DABC thì k = HS: - Tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đầng dạng: . - Tỉ số hai diện tích tương ứng bằng bình phương tỉ số đồng dạng: HS phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 3 HS lên bảng ghi. HS: Trả lời miệng. HS: Trả lời miệng. I/ Lý thuyết: (SGK/89) 1/ Đoạn thẳng tỉ lệ: a) Định nghĩa : AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ b) Tính chất : (SGK/89) 2/ Định lí Talét thuận và đảo: A B’ C’ B C Định lí thuận : GT ABC: B’C’ // BC (B’ AB, C’ AC) KL ; Định lí đảo : GT ABC: B’ AB, C’ AC KL B’C’ // BC 3/ Hệ quả của định lí Talet: A B’ C’ B D C GT ABC: B’C’// BC B’ AB, C’ AC KL 4/ Tính chất đường phân giác trong tam giác: (SGK/90) 5/ Tam giác đồng dạng: A’B’C’ đồng dạng với ABC nếu: + + - Kí hiệu: ∽ - Tỉ số các cạnh tương ứng: =k k gọi là tỉ số đồng dạng. 6/ Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác: + ∽ (c. c. c) + ∽ (c. g. c) + ∽ ( g. g) 7/ Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông: Hoạt động 2: Bài tập (22’) ? HS đọc đề bài 56 tr 92 SGK? ? 3 HS lên bảng làm bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? HS đọc đề bài 58 tr 92 SGK? ? Ghi GT, KL của bài toán? ? Chứng minh BK = CH? ? Nhận xét bài làm? ? Tại sao KH // BC? GV gợi ý câu c cho HS: - Vẽ đường cao AI. ? HS nêu hướng tính HK? ? HS lên bảng trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? HS đọc đề bài 56. 3 HS lên bảng làm bài. HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử dụng. HS đọc đề bài 58 HS nêu GT, KL của bài toán. HS nêu hướng chứng minh. 1 HS lên bảng trình bày bài. HS nhận xét cách trình bày bài. HS trả lời miệng. HS nêu hướng tính. 1 HS lên bảng trình bày bài. HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử dụng. II/ Bài tập: Bài 56/SGK – 92: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau: a/ AB = 5cm; CD = 15cm b/ AB = 45dm CD = 150cm = 15dm. Þ c/ AB = 5CD Bài 58/SGK – 92: GT ABC: AB = AC, BH^AC CK AB, BC = a AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH // BC c) HK = ? Chứng minh: a) Xét DBKC và DCHB có : + (gt) + BC chung + (vì DABC cân) Þ DBKC = DCHB (cạnh huyền - góc nhọn) BK = CH b) - Có BK = CH (c/m trên) AB = AC (gt) Þ Þ KH // BC (ĐL Talét đảo) c) - Vẽ đường cao AI. - Gọi: AC = b; BC = a - Có DAIC DBHC (g – g) Þ Þ (Vì: ) AH =AC – HC = - Có KH // BC (c/m trên) Þ Þ 3. Củng cố: (2’) ? Tiết học hôm nay ta đã ôn tập những nội dung cơ bản nào? ? Có dạng toán nào thường gặp trong chương? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Ôn tập lí thuyết chương III. Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK; 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT Tiết sau kiểm tra 45’ Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 30.doc
Giáo án liên quan