I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức: Củng cố cho hs t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2- Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các t/c của thứ tự để giải các bài tập về BĐT
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II- Phương pháp: Luyện tập.
III - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bước giải bài toán, câu hỏi, bài tập
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp: Luyện tập.
IV- Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5):
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 59 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 09/03/2012
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 19/03/2012
Lớp 8A, B
Gv: Hoàng Thị Tam
Tiết 59. Luyện tập'
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức: Củng cố cho hs t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2- Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các t/c của thứ tự để giải các bài tập về BĐT
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II- Phương pháp: Luyện tập.
III - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bước giải bài toán, câu hỏi, bài tập
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp: Luyện tập.
IV- Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5’):
-Đưa ra đề bài trên bảng phụ
-GV Khẳng định:
- Nếu cộng hai vế với số bkì, dấu BĐT không đổi chiều
- Nếu nhân 2 vế với số dương thì dấu BĐT không đổi chiều, nhân với số âm thì đâu BĐt đổi chiều
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
cho a < b
HS lên thực hiện
a) Nếu c là một số thực bất kì
a + c < b + c
b) Nếu c > 0 thì a.c < b.c
c) Nếu c b.c
d) nếu c = 0 thì a.c = b.c
3. Luyện tập (37’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS – Ghi bảng
-Đưa ra đề bài lên bảng phụ
?/Dựa vào tổng các góc trong D, trả lời đúng sai ?
-Bài 12:
?/có mấy cách chứng minh bđt trên
-gọi 2 hs lên bảng thực hiện
-bài 13 sgk
yêu cầu hs hoạt động nhóm
- Nhắc lại cách làm, và khẳng định lại các t/c
-đánh giá và cho điểm
-Bài 19 sbt ( đề bài đưa lên bảng phụ)
?/ để so sánh được m2 và m từ giả thiết cho, em cần làm xuất hiện yếu tố nào ?
?/làm thế nào xuất hiện m2
- cho hs làm bài áp dụngàKL
GV kết luận:
- Với số > 1 thì bình phương của nó lớn hơn cơ số
- với số dương nhỏ hơn 1 thì bỉnh phương của nó nhỏ hơn cơ số
-số 1 và 0 thì bình phương bằng chính nó
Bài 9 ( SGK - 40 ) Cho DABC, các khẳng định sau đúng hay sai:
a)
b)
c)
d)
-Đúng: a, b, c
Bài 12 ( SGK - 40) Chứng minh:
-HS suy nghĩ trả lời
- 2 hs lờn bảng làm
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Có -2 < -1 Nhân 2 vế với 4
=> 4.(-2) < 4.(-1) Cộng hai vế với 14
=> 4.(-2) +14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Có 2 > -5 Nhân hai vế với ( -3)
=> (-3).2 < (-3).(-5) Cộng hai vế với 5
=> (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13 ( SGK - 40 )
So sánh a và b nếu
-HS hoạt động nhóm 4 phút
-HS trình bày kết quả
a) a + 5 < b + 5 Cộng hai vế với (-5)
có a + 5 + (-5) a < b
d) -2a + 3 Ê -2b + 3 Cộng hai vế với (-3)
có -2a + 3 + (-3) Ê -2b + 3 + (-3)
=> -2a Ê -2b Nhân hai vế với (-)
=> a ³ b
Bài 19 ( SBT - 43 )
Điền dấu BĐT vào ô vuông cho đúng
-HS hoạt động cá nhân, lên trình bày
a) a2 0 b) -a2 < 0
c) a2+ 1 > 0 d) -a2-2 0
Bài 25 ( SBT - 43 ) So sánh m2 và m nếu
-làm suất hiện m2
- lên trình bày
a) m > 1
Vì m >1 nên m > 0, nhân hai vế với m
ta có: m2 > m
b) 0 < m < 1
Vì 0 < m < 1 nên m dương, nhân hai vế với m ta có: 0 < m2 < m
Vậy m2 < m
áp dụng: So sánh (0,6)2 và 0,6
vì 0 < 0,6 < 1 nên (0,6)2 < 0,6
4. Hướng dẫn về nhà (3'):
-về nhà Ghi nhớ kết luận của các bài tập
-Bình phương mọi số đều không âm
-nếu m>1 thì m2>m
-nếu 0<m<1 thì m2<m
-nếu m=1 hoặc m=0 thì m2=m
-yêu cầu đọc có thể em chưa biết àgiới thiệu Bất đẳng thức cô si:
- BTVN: 10, 11, 14 ( SGK - 40 ); 17,18,23,26,27 ( SBT - 43 )
Đọc trước bài BPT một ẩn
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 59.d.doc