I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức của chương, kiểm tra kiến thức của hs
2. Kĩ năng: Có kĩ năng tính toán và trình bày .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong trình bày.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Câu hỏi kiểm tra
2. Học sinh: kiến thức chương 4
III. Phương pháp: Kiểm tra giấy
IV. Tiến trình dạy học: giao bài kiểm tra cho hs
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 66 Kiểm tra chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: /04/2010
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: /04/2010
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 66 kiểm tra chương 4
(Thời gian 45')
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức của chương, kiểm tra kiến thức của hs
2. Kĩ năng: Có kĩ năng tính toán và trình bày .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong trình bày.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Câu hỏi kiểm tra
2. Học sinh: kiến thức chương 4
III. Phương pháp: Kiểm tra giấy
IV. Tiến trình dạy học: giao bài kiểm tra cho hs
đề kiểm tra chương iv (Đại số – tiết 66)
Ma trận
Cấp độ
Tờn
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1
Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn
Biết ỏp dụng một số tớnh chất cơ bản của BĐT để so sỏnh hai số.
hiểu ý nghĩa của cỏc dấu ,
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 01
Số điểm: 0,5
Số cõu: 01
Số điểm: 0,5
Số cõu: 02
1,0 điểm = 10%
Chủ đề 2
Bất phương trỡnh một ẩn, bất phương trỡnh tương đương
Nhận biết được bất phương trỡnh một ẩn, nhận biết được một số cú là nghiệm của nú hay khụng. Biết chuyển vế hoặc nhõn hai vế của bpt với cựng một số để được bpt tương đương
hiểu cỏch viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt bậc nhất một ẩn trờn trụ số
Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 03
Số điểm: 1,5
Số cõu: 02
Số điểm: 1,0
Số cõu: 02
Số điểm: 1,0
Số cõu: 07
3,5điểm=35%
Chủ đề 3
Giải bpt một ẩn
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn để giải bpt.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 03
Số điểm:3,5
Số cõu: 03
3,5 điểm=35%
Chủ đề 4
Phương trỡnh chứa dấu GTTĐ
Vận dụng và giải được pt chứa dấu GTTĐ
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 01
Số điểm:2,0
Số cõu: 01
Số điểm 2,0=20 %
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 04
Số điểm: 2
20%
Số cõu: 03
Số điểm: 1,5
15%
Số cõu:06
Sốđiểm:6,5
65%
Số cõu: 13
10 điểm = 100%
Trắc nghiệm: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Phộp biến đổi nào sau đõy khụng đỳng
3x – 7 > 2x + 5 => x >12
-2x + 8 > 3 => x <
5x – 6 >7 – 4x => 9x < 13
3x + 9 > 0 => 3x > -9
Cho a > b hóy tỡm kết quả sai trong kết quả dưới đõy
2a >a +b
a – b > 0
– 2a > – 2b
a + b > 2b
Hỡnh vẽ nào sau đõy biểu diễn đỳng tập nghiệm của bất phương trỡnh
3x +6 >0
Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn:
2a2 +1 > 0
0.x – 5 < 0
3x +2 > 0
Giỏ trị x = 2 là nghiệm của bất phương trỡnh
2x +1 > 0
3x – 6 >0
x – 2 < - x
x – 3 < 3x - 4
Tập nghiệm của bất phương trỡnh 7x – 21 > 0 là
B. C. D.
Tự luận: (7 điểm)
Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số:
a)
b)
Giải phương trỡnh sau :
Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu thức 3 + 2x khụng lớn hơn giỏ trị của biểu thức 2(1 – 2x)
đáp án
I. Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Tự luận:
Câu 9:
a) 4x > - 20 x < - 5
Vậy tập nghiệm của BPT là {x/ x< - 5}
b)
Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x -2}
Câu 10.
Câu 11
File đính kèm:
- tiet 66.d.doc