I. Mục Tiêu
1. Kiến Thức: Hệ thống lại các dạng bT như PT bất PT, dạng toán về đa thức, đơn thức, giải BT bằng cách lập PT
2. Kĩ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương,PT trình để giai dạng BT cơ bản
3. Thái độ: Chú ý, tự giác xây dựng và rèn luyện
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vần đề,giảng luyện
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bước bước biến đổi BPT, câu hỏi, bài tập
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 67, 68 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: /04/2012
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: /04/2012
Lớp 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 67 - 68. ôn tập cuối năm
I. Mục Tiêu
1. Kiến Thức: Hệ thống lại các dạng bT như PT bất PT, dạng toán về đa thức, đơn thức, giải BT bằng cách lập PT
2. Kĩ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương,PT trình để giai dạng BT cơ bản
3. Thái độ: Chú ý, tự giác xây dựng và rèn luyện
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vần đề,giảng luyện
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bước bước biến đổi BPT, câu hỏi, bài tập
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Bài mới
HĐ 1: ôn tập về đa thức, các phép toán về đa thức (45p)
?/có mấy pp phân tích đa thức thành nhân tử
-gọi 4 hs lên bảng thực hiện bài 1
-nhận xét bài hs
?/muốn thực hiện phép chia đa thức cho đa thức ta làm ntn
-gọi 1 hs lên bảng thực hiện
2x4-4x3+5x2+2x-3 2x2-1
2x4 -x2 x2-2x+3
-4x3+6x2 +2x-3
-4x3 +2x
6x2-3
0
?/muốn chứng tỏ biểu thức luôn dương với mọi x ta làm ntn
-lên bảng thực hiện
?/muốn rút gọn biểu thức trên ta làm ntn
?/ xác định MTC của BT trên
-gọi 1 hs lên bảng rút gọn
?/để GT của 1 phân thức là số nguyên cần đk gì
-hướng dẫn hs chia tử cho mẫu
?/với x nguyên thì 5x+4 có GT nguyên không
?/để M có GT nguyên thì cần đk gì
-tức là 2x-3 là ước của 7
-hướng dẫn hs thực hiện
-nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử
-4 hs lên bảng
-nêu quy tắc chia đa thức cho đa thức
-1 hs lên bảng thực hiện phép chia
-biến đổi BT về dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu....
-quy đồng -->rút gọn
-trả lời
-lên bảng
-tử chia hết cho mẫu
-có
7 chia hết cho 2x-3
- Làm bài theo hướng dẫn của Gv
Bài 1 sgk – 130
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)a2-b2-4a+4
=(a2-4a+4)-b2
=(a-2)2-b2
=(a-2-b)(a-2+b)
b) x2+2x-3
=(x2+2x+1)-4
=(x+1)2-22
=(x+1-2)(x+1+2)
=(x-1)(x+3)
c) 4x2y2-(x2+y2)2
=(2xy-x2-y2)(2xy+x2+y2)
=-(x-y)2(x+y)2
d)2a3-54b3
=2(a3-27b3)
=2(a-3b)(a2-3b)(a2+3ab+9b2)
Bài 2 sgk-130
a) Thực hiện phép chia
(2x4-4x3+5x2+2x-3):(2x2-1)
= x2-2x+3
b) CTR x2-2x+3
luôn dương với mọi x
ta có x2-2x+3
=( x2-2x+1)+2
=(x-1)2+2
vì (x-1)20 với mọi x
nên (x-1)2+22 với mọi x nên x2-2x+3 >0 với mọi x
Bài 4: sgk-130
Rút gọn rồi tính GTBT tại x=-1/3
A=.
A=
GT của BT tại x=-1/3 là
-1/40
Bài 6 sgk-130
Tìm các GT nguyên của x để phân thức M có GT là một số nguyên
M=5x +4 +7/(2x-3)
với x nguyên thì 5x+4 nguyên để M có GT nguyên thì 2x-3 là ước của 7
2x-3={-1;1;-7;7}
2x-3=1-->x=2
2x-3=-1-->x=1
2x-3=7-->x=5
2x-3=-7-->x=-2
Vậy với x=2;-2;1;5 thì M có GT nguyên
HĐ 2: Ôn tập về PT – BPT(25p)
-chép đề bài lên bảng
-yêu cầu hs nhận dạng PT và nêu cách giải
-gọi 4 hs lên bảng thực hiện
--nhận xét bài của hs
?/muốn giải bpt trên ta làm ntn?
-GV hướng dẫn
?/để phân thức >0 ta cần đk gì về dấu của tử và mẫu
?/em có nhận xét gì về dấu của tử
?/để 2/x-3>0 mẫu cần đk gì
?/muốn giải BPT trên ta làm ntn
-nếu không trả lời được GV hướng dẫn
?/ (x-2)(x+3)>0 khi nào
-a,PT đưa về dạng ax+b=0
b)Pt chứa dấu GTTĐ
c)PT chứa ẩn ở mẫu
d)PT tích
sử dụng các phép biến đổi đưa về dạng ax+b>0 sau đó giải
-tử và mẫu cùng dấu
-tử =2 luôn dương
-mẫu >0
-suy ngĩ trả lời
-khi (x-2) và (x+3) cùng dấu
Bài 7 Giải pt sau
a)
b)/2x-3/=4
c)
d)3x2+2x-1=0
Bài 15 sgk-132
Giải bpt sau
a)
vì 2>0 để
-->x-3>0-->x>3
Vậy nghiệm của BPT trên là x>3
b) (x-2)(x+3)(x2+x+1)>0
Ta có
để (x-2)(x+3)(x2+x+1)>0
thì (x-2)(x+3)>0-->
hoặc
Vậy x>2 hoặc x<-3 thì
(x-2)(x+3)(x2+x+1)>0
HĐ3: Ôn tập giải BT bằng cách lập PT(18p)
-gọi hs đọc đề bài sgk và tóm tắt
?/đây là dạng toán gì
?/nêu các bước giải BT bằng cách lập PT
-gọi 1 hs lên bảng trình bày
-GV nhận xét
-đọc và tóm tắt
-giải BT bằng cách lập PT, nêu cách giải
-lên bảng trình bày
Bài 12 sgk-131
Tóm tắt
Vđi=25km/h
Vvề=30km/h
Tgđi-Tg về=20p=1/3 h
Tính SA-->B=?
Giải
gọi quãng đường cần tìm là x(km)x>0
thời gian đi là: x/25h
thời gian về là x/30h
vì Tđi-Tvề=1/3h nên ta có PTx/25 – x/30 = 1/3
-->x=50 (tm)
Vậy quãng đg AB là 50 km
3. Hướng dẫn về nhà (2'):
Về nhà xem lại các dạng bài đã chữa
Làm nốt các ý còn lại trong phần ôn tập chương
Ôn tập kỹ chuẩn bị thi học kỳ 2
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 67-68.d.doc