Giáo án Đại số 8 Tiết 67 Ôn tập học kì II

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình.

- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.

- HS: Học và làm bài đầy đủ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 67 Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:22/4/2010 Giảng: Tiết 67: ôn tập Học kì II A. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Học và làm bài đầy đủ. C. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức: 8A................................................................................. 8B................................................................................. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS 3. Bài mới: Hoạt động của GV - GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: 1) Hai phương trình tương đương là hai phương trình như thế nào ? 2) Hai quy tắc biến đổi hai phương trình ? a) Quy tắc chuyển vế. b) Quy tắc nhân với một số. 3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Tương tự, GV cho các câu hỏi phần bất phương trình. Hoạt động của hs 1. phương trình, bất phương trình: - Yêu cầu HS làm bài tập 1 - Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. - HS lớp nhận xét, GV chốt lại. - Yêu cầu HS là bài 6 . - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này . - Yêu cầu HS làm bài tập 7. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bào tập 8 . Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2. Luyện tập: Bài 1- SGK/tr130 Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = (a2 - 4a + 4) - b2 = (a - 2)2 - b2 = (a - 2 - b) (a - 2 + b) b) x2 + 2x - 3 = x2 + 3x - x - 3 = x(x + 3) - (x + 3) = (x + 3) (x - 1) c) 4x2y2 - = (2xy)2 - = (2xy + x2 + y2) (2xy - x2 - y2) = - (x + y)2 (x - y)2. d) 2a3 - 54b3 = 2(a3 - 27b3) = 2(a - 3b) (a2 + 3ab + 9b2) Bài 6- SGK/tr131 M = = 5x + 4 + với x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z ị M ẻ Z Û ẻ Z. Û 2x - 3 ẻ Ư(7) Û 2x - 3 ẻ {±1 ; ±7}. Û x ẻ {-2 ; 1 ; 2 ; 5}. Bài 8 /SGK tr131: a) |2x - 3| = 4 |2x - 3| = 2x - 3 khi x ≥ |2x - 3| = 3 - 2x khi x < + Với x ≥ ta có PT: 2x - 3 = 4 Û 2x = 7 Û x = Û x = 3,5 (TMĐK) + Với x < ta có PT: 2x - 3 = - 4 Û 2x = - 1 Û x = - 0,5 (TMĐK) Vậy S = {- 0,5 ; 3,5}. b) |3x - 1| - x = 2 |3x - 1| = 3x - 1 khi x |3x - 1| = 1 - 3x khi x < + Với x ta có PT: 3x - 1 - x = 2 Û x = (TMĐK). + Với x < ta có PT : 1 - 3x - x = 2 Û x = (TMĐK). Vậy S = { ; }. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập phần giải toán bằng cách lập phương trình. - Làm bài tập: 2,3,4,5,7,9,10,11 SGK/tr131, 132 Soạn:22/4/2010 Giảng: Tiết 68: ôn tập Học kì II (Tiếp) A. Mục tiêu: - Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 8A............................................................................ 8B........................................................................... 2. Kiểm tra: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS 3. Bài mới : Hoạt đọng của gv - Yêu cầu HS làm bài tập 12 . - Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán. - Yêu cầu HS2 lên bảng làm bài tập 13 . Hoạt đọng của hs ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình : Bài 12-SGK/tr131 Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó thời gian lúc đi là (giờ). Thời gian lúc về là (giờ). Theo bài ra ta có phương trình: - = Giải phương trình ta được: x = 50 (TMĐK). Vậy quãng đường AB dài là: 50 km. Bài 13 SGK/tr131: Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên dương). Theo bài ra ta có phương trình: . Giải phương trình ta được: x = 1500 (TMĐK). Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm. - Yêu cầu HS làm bài 14 . - 1 HS lên bảng làm phần a. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c. - GV bổ xung thêm câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để A > 0. Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp: Bài 14 SGK/tr132: a)A = A = A = A = A = (đ/k x ạ ±2). b) |x| = ị x = ± (TMĐK). + Nếu x = thì A = + Nếu x = - thì A = c) A < 0 Û Û 2 - x < 0 Û x > 2 (TMĐK). d) A > 0 Û > 0 Û 2 - x > 0 Û x < 2. Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi x < 2 và x ạ - 2. 4.Hướng dẫn về nhà: - Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV). - Chuẩn bị kiểm tra học kì.

File đính kèm:

  • docdai8tiet67,68.DOC