Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 31 Ôn tập học kì 1

A. Mục tiêu : HS được hệ thống hóa KTCB về tứ giác , diện tích các hình , củng cố các

 kĩ năng cơ bản của chương , các dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác , tập luyện tư duy phân tích hình học .

B. Phương pháp : Phân tích .

C. Chuẩn bi : HS ôn lí thuyết : ĐTB , các tứ giác , dựng hình , diện tích HCN tam giác

D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :

 

 II. Bài cũ : Không kiểm tra .

 III. Bài mới :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 31 Ôn tập học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 17 TIẾT 31 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Ngày soạn : 5/12/2008 Mục tiêu : HS được hệ thống hóa KTCB về tứ giác , diện tích các hình , củng cố các kĩ năng cơ bản của chương , các dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác , tập luyện tư duy phân tích hình học . Phương pháp : Phân tích . Chuẩn bi : HS ôn lí thuyết : ĐTB , các tứ giác , dựng hình , diện tích HCN tam giác Tiến trình : I. Ôn định lớp : II. Bài cũ : Không kiểm tra . III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức GV nêu câu hỏi : Phát biểu định nghĩa của hình thang . Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Phát biểu tính chất của hình thang Phát biểu hình thang cân . GV nêu ?1 GV nêu câu hỏi tương tự với : hbhành ,hcnhật , h.thoi , h.vuông . GV nêu ?2 GV nêu ?3 GV nêu bài tập : Đặt vấn đề : Gọi các đỉnh của tứ giác là A, B, C , D ; các trung điểm các cạnh AB , BC , CD , DA là I , N , M , K . HS vẽ hình – GT – KL : HSnêu p.pháp c.minh IKMN là hình bình hành .( IK//=MN) HS nêu điều kiện về cạnh để hbhành trở thành hình thoi ? ( cạnh kề bằng nhau) Nêu điều kiện của 2 đường chéo AC , BD ? IV. Củng cố : GV gọi HS nhắc lại các điều kiện về cạnh hoặc đường chéo để HBH trở thành HCN , H.THOI , H.VUÔNG . I.Tứ giác : -Định nghĩa : SGK - Tính chất : SGK 2. Các loại tứ giác : a) Hình thang : Tính chất : Dấu hiệu nhận biết : ?1. Hình thang có 2 cạnh bằng nhau có phải hình thang cân không ? c) Hình bình hành : - Tính chất : - Dấu hiệu nhận biết : d ) Hình chữ nhật , hình thoi , hình vuông: - Tính chất : - Dấu hiệu nhận biết : ?2. Nêu điều kiện về đường chéo ; về cạnh để HBH trở thành HÌNH THOI ? + Hai đường chéo vuông góc với nhau + Hai cạnh kề bằng nhau ?3. Nêu điều kiện về đường chéo ; về cạnh để HCN trở thành HÌNH VUÔNG ? + Hai đường chéo vuông góc với nhau + Hai cạnh kề bằng nhau II.Bài tập: Chứng minh trung điểm 4 cạnh của tứ giác là một hình bình hành . Xác định điều kiện 2 đường chéo của tứ giác để hình bình hành trở thành hình chữ nhật ; hình thoi ; hình vuông . IK //= ½ BD ; MN//=1/2 BD=>IK//=MN. Vậy : Tứ giác IKMN là hình bình hành . H.b.hành IKMN trở thành hình thoi khi : IK= KM , vì KM= 1/2AC Do đó : AC = BD H. b. hành IKMN trở thành HCN khi : IK vuông góc với KM Do đó : AC vuông góc với BD . H. b. hành IKMN trở thành hình vuông khi: vừa hcnhật , vừa hình thoi Do đó : AC = BD ; AC vuông góc với BD Bài tập về nhà : Số 88 , 89 Làm bài tập về diện tích TUÂN 18 TIẾT 32 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Ngày soạn : 5/12/2008 A. Mục tiêu : HS được kiểm tra về tứ giác, biến đổi các biểu thức hữu tỉ và các kĩ năng cơ bản của các chương , B.Phương pháp : Phân tích . C.Chuẩn bi : HS ôn lí thuyết : D.Tiến trình : I. Ôn định lớp : II. Bài cũ : Không kiểm tra . III. Bài mới : Đề kiểm tra của Phòng Giáo Dục Hải Lăng A Lí thuyết : ( 2điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 câu sau : Câu 1: Viết công thức những hằng đẳng thức đáng nhớ ? Ap dụng tính : 125 2 - 124 2 ? Câu 2: Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác hình bình hành ? ÁP DỤNG :Chứng minh trung điểm các cạnh của một tứ giác là đỉh của một hình bình hành . B. Bài toán : ( 8 điểm ) Bài 1 : Tìm điều kiện để biểu thức xác định , rút gọn rồi tính giá trị : ( x + 2 ) ( x-2 ) – ( x – 3 ) ( x + 1 ) ; với x = 145 với x= 2 Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm x biết : a ) 3x ( x 2 - 4 ) = 0 b) Bài 3 : ( 2 điểm ) Phân tích thành nhân tử : a ) x 3 - 3 x 2 - 4 x + 12 b) x 2 + 5 x - 6 Bài 4 : ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD , CE cắt nhau ở G . Gọi M , N theo thứ tự trung điểm của GB , GC . a) Chứng minh tứ giác DEMN là hình bình hành . b ) Nếu các đường trung tuyến BD , CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEMN là hình gì ? Chứng minh ? c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEMN là hình chữ nhật ? Hướng dẫn chấm : A Lí thuyết : ( 2điểm ) Câu 1: Đúng mỗi công thức 0,25 đ ( × 7 công thức ) ; áp dụng 0,25 đ Câu 2: Đúng mỗi dấu hiệu 0,25 đ ( × 5 dấu hiệu ) ; áp dụng 0,75 đ B. Bài toán : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm ; ( ĐK đúng 0,25 đ ; K.quả đung 0,75 đ Bài 2 : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm Bài 3 : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm Bài 4 : ( 2 điểm ) a) Chứng minh đúng 1 điểm b) Nêu và chứng minh đúng 0,5 điểm Nêu và chứng minh đúng 0,5 điểm Đáp án và biểu điểm chấm : A Lí thuyết : ( 2điểm ) Câu 1: 125 2 - 124 2 = ( 125 – 124 )( 124 + 125 ) = 1 . 289 =289 Câu 2: Bài 4 : ( 2 điểm ) B. Bài toán : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) x 2 - 4 – x 2 + 2x +3 = 2x – 1 Gía trị : 2.145 -1 = 289 ( 0,5 ×2 = 1đ ) có giá trị : 2 ( 0,5× 2 = 1đ ) Bài 2 : ( 2 điểm ) a ) x = 0 ; x = ± 2 ( 0,5× 2 = 1đ ) b) ( 0,5× 2 = 1đ ) Bài 3 : ( 2 điểm ) a) = x 2 ( x – 3)- 4( x- 3 ) = ( x – 3 )( x 2 -4 ) = ( x -3 ) ( x – 2 )( x + 2 ) ( 0,5× 2 = 1đ ) b) = x 2 +5 x –5-1 = (x2 – 1 )+ 5 ( x+1 ) = ( x - 1 )( x + 1 +5 )= ( x - 1 )( x +6) ( 0,5× 2 = 1đ ) Bài 4 : a) Áp dụng ĐTB của tam giác : ED // = ½ BC MN //= ½ BC => ED // = MN ( 0,75đ ) Vậy : EDMN là hình bình hành . ( 0,25đ ) b) BD CE thì hình bình hành là hình thoi ( 0,25đ . 2 = 0,5) EDMN là hình chữ nhật thì ; EM MN => AG MN => AG BC ( 0,25 đ ) Vậy : Tam giác ABC có AG là trung tuyến vừa đường cao nên là tam giác cân tại A ( 0,25 đ )

File đính kèm:

  • docTIET 31.doc
Giáo án liên quan