Giáo án Đại số 8 Tiết 69 tuần 36 Ôn tập cuối năm

I. Môc tiªu.

1. Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng giải bất ph¬ơng trình bậc nhất và ph¬ương trình giá trị tuyệt đối

 dạng và dạng . Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình

 theo yêu cầu của ch¬ương.

 2. Kỷ năng: - Giải ph¬ơng trình, bất ph¬ơng trình và ph¬ơng trình chứa dấu .

 3. Thái độ: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.

II. CHUẨN BỊ :

1.Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình.

2. Chuẩn bị của học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1) Ổn định tình hình lớp : 1’

2) Kiểm tra bài cũ : (xen kẽ trong tiết dạy )

3) Giảng bài mới :

 * Giới thiệu bài :1’

Để củng cố lại các kiến thức về phương trình và bất phương trình nhằm chuẩn bị bước vào kì thi học kì II. Hôm nay chúng ta tổ chức ôn tập .

* Tiến trình bài dạy :

 1. æn định tình hình lớp .(1’)

 2. Kiểm tra bài cũ. ( Kiểm tra trong quá trình ôn tập )

 3. Nội dung bài mới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 69 tuần 36 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn :25-04-2012 Ngaøy daïy: 03-05 -2012 Tieát : 69 Tuaàn : 36 OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM (tt) I. Môc tiªu. Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng và dạng . Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. 2. Kỷ năng: - Giải phơng trình, bất phơng trình và phơng trình chứa dấu . 3. Thái độ: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán. II. CHUẨN BỊ : 1.Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình. 2. Chuẩn bị của học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1) Ổn định tình hình lớp : 1’ 2) Kiểm tra bài cũ : (xen kẽ trong tiết dạy ) 3) Giảng bài mới : * Giới thiệu bài :1’ Để củng cố lại các kiến thức về phương trình và bất phương trình nhằm chuẩn bị bước vào kì thi học kì II. Hôm nay chúng ta tổ chức ôn tập . * Tiến trình bài dạy : 1. æn định tình hình lớp .(1’) 2. Kiểm tra bài cũ. ( Kiểm tra trong quá trình ôn tập ) 3. Nội dung bài mới. Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động1: Lý thuyết - Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ? - Hãy viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ - Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của Câu hỏi 2. - Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số? - Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số? - Hệ thức có dạng hay , , là bất đẳng thức. - Ví dụ: ; . Các công thức: Với ba số Nếu thì Nếu và thì Nếu và thì Nếu và thì - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: (hoặc , , ), trong đó là hai số đã cho, . - Ví dụ: . Có nghiệm là . - Quy tắc chuyển vế (SGK tr 44) - Quy tắc nhân với một số (SGK tr 44); A - Câu hỏi lí thuyết - Hệ thức có dạng hay , , là bất đẳng thức. - Ví dụ: ; . * Các công thức: Với ba số Nếu thì Nếu và thì Nếu và thì Nếu và thì - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: (hoặc , , ), trong đó là hai số đã cho, . - Ví dụ: . Có nghiệm là . Ví dụ: . Có nghiệm là . - Quy tắc chuyển vế (sgk.tr 44) quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập hợp số. - Quy tắc nhân với1số (sgk.tr44) quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc số âm. 30’ Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: (Bài 42.c,d SGK.tr 53) - Ghi đề bài lên bảng - Yêu cầu HS hoạt động nhóm , kỷ thuật khăn trải bàn trong 4 phút - Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày lời giải. - Gọi đại diện nhóm khác nhân xét. - Gợi ý cách làm câu a, b .Gọi 2 HS đồng thời lên bảng trình bày lời giải. - Kiểm tra các em có sức học yếu & trung bình , giúp đỡ các em biết cách giải. Bài 2 : (Bài 43. SGK tr 53) - Ghi đề bài 43 a,b lên bảng - Gọi 2 HS trung bình yếu lên bảng làm mỗi em một câu - Ghi tiếp câu c,d lên bảng - Gọi 2 HS khá lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét , bổ sung từng câu Baøi 3: - Nêu đề bài lên bảng: Giải bất phương trình sau: - Nêu các bước giải dạng bất phương trình trên? - Gọi HS lên bảng giải bài tập này - Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót Bài 4 : - Nêu đề bài lên bảng Giaûi phöông chöùa daáu giaù trò tuyeät ñoái a) b) | x – 4| = 5 – 3x -Yêu cầu HS nêu cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối? - Gọi 2HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét , bổ sung bài làm của bạn Hoạt động nhóm. Đại diện 2 nhóm lên trình bày lời giải. - Đại diện nhóm khác nhân xét. - HS1 lên bảng làm a) Vậy . - HS2 lên bảng làm b) b) Vậy . - HS TBY lên bảng thực hiện + HS1 làm câu a + HS2 làm câu b - HSkhá lên bảng thực hiện + HS3 làm câu c) . Nếu không nhỏ hơn thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức . + HS4 làm câu d) …………… - Nhận xét , bổ sung Ghi đề bài - HSTB: nêu các bước giải dạng bất phương trình trên - HS.TB# lên bảng giải , HS cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét và bổ sung chỗ sai sót Ghi đề bài - Nêu các bước giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + HS.TB làm câu a + HS. K làm câu b - Nhận xét và bổ sung chỗ sai sót 2.Bài tập Daïng1: giaûi baát phöông trình Bài 1 (Bài 42c,d. SGK tr 53) c) Vậy . d) Vậy . Bài 2: (Bài 43. SGK Tr 53) a) Nếu thì giá trị của biểu thức là số dương. b) Nếu thì giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức . Baøi 3: Û Û 8-24x-4- 6x 140-30x -15 Û -30x+30x -4+140-15 Û 0x 121 Phöông trình voâ nghieäm Daïng 2:Giaûi phöông chöùa daáu giaù trò tuyeät ñoái Bài 4 : a) + Với : x = - 9 (loại) + Với : x = -3 (nhận) Vậy . b) | x – 4| = 5 – 3x. (1) + Vôùi x 4, Ta coù (1) x– 4 = 5 – 3x x + 3x = 5 + 4 4x = 9 x = (loaïi) + Vôùi x < 4 Ta có (1) 4 – x = 5 – 3x -x + 3x = 5 – 4 2x = 1 x = (nhaän) Vaäy: Nghiệm của phöông trình laø: x = 4) Daën doø học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’) - Xem vµ lµm c¸c bµi tËp ®· ch÷a. - Lµm c¸c bµi ¤n tËp cuèi n¨m - Ôn tập nắm chắc cách giải các dang toán , Chuẩn bị kiểm tra HK2 IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :

File đính kèm:

  • docTuan 36 DAI SO 8 BON COT.doc
Giáo án liên quan