Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 41: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

A. MỤC TIÊU:

 - HS nắm được khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.

- Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh bài toán.

- Có thái độ yêu thích môn hình học.

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ

 HS: Thước thẳng, thước đo góc.

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Dạy học trực quan

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 41: Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/ 02/ 2008 Ngày giảng: / 02/ 2008 Tiết 41: Khái Niệm hai tam giác đồng dạng A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh bài toán. - Có thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ HS: Thước thẳng, thước đo góc. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học trực quan - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS: Phát biểu định lí Talét thuận đảo và hệ quả III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa ra bảng phụ hình 28 - Chốt lại và đưa đến tam giác đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Theo em, thế nào là hai tam giác đồng dạng? - Giới thiệu kí hiệu đồng dạng, lưu ý về các viết các cặp tam giác đồng dạng - Giới thiệu về tỉ số đồng dạng. Yêu cầu HS tìm tỉ số đồng dạng khi tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC trong ?1 - Nếu A'B'C' =ABC thì ABC có đồng dạng với A'B'C' không? - Nếu A'B'C' ABC theo tỉ số k thì ABC A'B'C' theo tỉ số nào? - Chốt lại, đưaa ra các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?3. - Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Vậy nếu một đường thẳng căt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có quan hệ gì với tam giác đã cho? - Để chứng minh AMN ABC ta cần chứng minh những điều kiện gì? - Các tam giác AMN và ABC có những yếu tố nào bằng nhau? Vì sao? - Mặt khác theo hệ quả của định lí Talét ta có điều gì? - Em có kết luận gì về hai tam giác AMN và ABC? - Đưa ra bảng phụ hình 31 và nêu ra chú ý. - Học sinh quan sát, đọc SGK, nắm được về các hình đồng dạng. - Lắng nghe và ghi nhớ - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài - Nêu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. - Ghi nhớ kí hiệu và cách viết hai tam giác đồng dạng - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Nếu A'B'C' = ABC thì ABC A'B'C' theo tỉ số 1 - Theo tỉ số - Lớp chú ý theo dõi, ghi nhớ các tính chất - Cả lớp suy nghĩ làm bài. - Trả lời: Các góc bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ. - Tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho (phát biểu nội dung định lí) - Chứng minh các góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. - Có (đồng vị) (đồng vị) và là góc chung - Ta có: - Vậy AMN ABC - Học sinh theo dõi và đưa ra các tam giác đồng dạng. 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa (SGK) A'B'C'ABC + A'B'C'ABC theo tỉ số đồng dạng: b) Tính chất - Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. - Nếu ABC A'B'C' thì A'B'C'ABC. - A'B'C' A''B''C'' và A''B''C'' ABC thì A'B'C'ABC 2. Định lí * Định lí: (SGK) GT ABC, MN // BC KL AMN ABC Chứng minh: . Xét ABC và MN // BC. ABC và AMN có: (đồng vị) (đồng vị) và là góc chung Theo hệ quả định lí Talet có Vậy AMN ABC (ĐN 2 tam giác đồng dạng) * Chú ý: (SGK) IV. Củng cố: - Giải bài 23/SGK-T71: Câu a đúng hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. - Giải bài 24/SGK-T72: Vì A'B'C' A''B''C'' A'B' = k1. A''B'' Vì A''B''C'' ABC k2 = AB = Tỉ số đồng dạng của ABC và A'B'C' là Vậy - GV hệ thống kiến thức toàn bài V. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách chứng minh định lí. - Làm bài 25-tr72 SGK, bài tập 26, 27, 28 -tr71 SBT. - Chuẩn bị tốt để giờ sau luyện tập E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-41.doc