I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : a3 + b3, a3 - b3
- Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học
II. Chuẩn bị :
- Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8/9 Ngày dạy : 9/9
Tiết 7 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : a3 + b3, a3 - b3
Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học :
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA BÀI CŨ
-Phát biểu HĐT lập phương của một tổng . Aùp dụng tính : (4y + 3x)3
-Phát biểu HĐT lập phương của một hiệu . Aùp dụng tính : (y - 3x)3
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM QUY TẮC MỚI
- Nêu ?1
Từ kết quả của
(a + b)(a2 – ab + b2) = . . .
Hãy rút ra kết quả
a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2)
- Với A, B là các biểu thức ta cũng có :
A3+B3= (A + B)(A2 – AB + B2)
- Lưu ý :
(A2 – AB + B2) là bình phương thiếu của hiệu A – B
- Nêu ?2
- Hs thực hiện ?1
(a + b)(a2 – ab + b2) =
a3 + b3
- HS trả lời . . .
- HS ghi : A3+B3
= (A + B)(A2 – AB + B2)
- HS phát biểu . . .
1. Tổng hai Lập phương:
- Với A, B là các biểu thức .
A3+B3= (A + B)(A2 – AB + B2)
HOẠT ĐỘNG 2: RÈN KỸ NĂNG VẬN DỤNG
a, Viết x3 + 8 dười dạng tích.
b, Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng .
Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b.
- HS có thể tiến hành theo nhóm.
Aùp dụng:
a, x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2)(x2 – 2x + 4)
b, (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM QUY TẮC MỚI
- GV: Nêu ?3
Từ kết quả của
(a - b)(a2 + ab + b2) = . . .
Hãy rút ra kết quả
a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
- Với A, B là các biểu thức ta cũng có :
A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
- Lưu ý :
(A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng A + B
- HS thực hiện
(a - b)(a2 + ab + b2) =
a3 - b3
- HS ghi và trả lời.
A3 - B3
= (A - B)(A2 + AB + B2)
- HS phát biểu.
2. Hiêu hai lập phương :
- Với A, B là các biểu thức .
(A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
HOẠT ĐỘNG 4: ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI
Aùp dụng :
- HS làm ?4
- HS có thể tiến hành hoạt động nhóm.
Aùp dụng:
a, x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1
b, 8x3 - y3 = (2x)3 - y3
= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
c, x3 + 8
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ
- Làm bài tập 30 SGK
- 2 HS lên bảng làm cả lớp cùng làm so sánh kết quả
Bài tập 30 (Tr16 – SGK)
a, (x +3)(x2 -3x + 9) – (54 + x3)
= x3 + 27 – 54 –x3 = -27
b, (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) -(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = 2y3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học 7 hằng đẳng thức đã học
Làm bài tập : 31 ->38 Tr16,17 – SGK
File đính kèm:
- DS8T7.doc