I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs được củng cố về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
3. Thái độ: Hs nghiêm túc
II. Phương pháp: Giảng luyện, nêu vấn đề.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ (KTBC, bài 37), phấn màu
2. Học sinh: Học thuộc 7 HĐT, bảng nhóm, bút dạ
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’):
2. Kiểm tra bài cũ (7’):
Hãy điền vào chỗ chấm để được 7 hđt đáng nhớ:
1. (A+B)2=A2+.+B2
2. (A.B)2= A2- 2AB+B2
3. A2- B2=.
4. (A+B)3=.+3A.B+.AB2+.
5. (A-B)3=A3.3A2B.3AB2.B3
6. A3+ B3= (A+B).(.)
7. A3- B3=(.).(A2+.+B2)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 8 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAO LỘC
Ngày soạn: 07/09/2010
TRƯỜNG THCS THẠCH ĐẠN
Ngày dạy: 09/09/2010
Lớp: 8A, 8B
GV: Hoàng ThÞ Tam
Tiết 8 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs được củng cố về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Kỹ năng: Hs biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
Thái độ: Hs nghiêm túc
Phương pháp: Giảng luyện, nêu vấn đề.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ (KTBC, bài 37), phấn màu
Học sinh: Học thuộc 7 HĐT, bảng nhóm, bút dạ
Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’):
Kiểm tra bài cũ (7’):
Hãy điền vào chỗ chấm để được 7 hđt đáng nhớ:
1. (A+B)2=A2+......+B2
2. (A....B)2= A2- 2AB+B2
3. A2- B2=..............
4. (A+B)3=.....+3A....B+...AB2+.....
5. (A-B)3=A3....3A2B.......3AB2.....B3
6. A3+ B3= (A+B).(...................)
7. A3- B3=(..........).(A2+.......+B2)
Luyện tập (31’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 33
- Gọi 2 hs lên bảng
hs1: a, f
hs2: d,e
- Gọi hs nhận xét
- Gv chốt bài, yêu cầu hs về nhà hoàn thành các ý còn lại.
Bài 33(sgk-16). Tính
- 2hs lên bảng
a)(2 + xy)2=22 + 2.2.xy + (xy)2
=4 +4xy + x2y2
f)(x + 3)(x2 - 3x + 9)
= x3 + 27
d) (5x- 1)3
= (5x)3-3.(5x)2.1 +3.5x.12 - 13
= 125x3 - 75x2 + 15x -1.
e)(2x- y)(4x2 + 2xy + y2)
=8x3 - y3
- Nhận xét
Bài 35.
- Yêu cầu hs nghiên cứu bài
? Dự đoán xem có thể sử dụng HĐT nào để làm.
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv chốt bài.
Bài35(sgk - 17) Tính nhanh.
- Hs nghiên cứu bài
- a) Bình phương của một tổng.
b) Bình phương của một hiệu
- 2 hs lên bảng.
a) 342 + 662 + 68.66
= (34 + 66)2=1002=10000.
b) 742 + 242 - 48.74
= (74 - 24)2= 502=2500
- Nhận xét.
Bài 36
- Yêu cầu hs n/c bài.
? để tính giá trị của biểu thức ta làm ntn?
Gợi ý: Đối với bài này ta không thay ngay giá trị của biến vào mà ta áp dụng HĐT để thu gọn BT rồi sau đó mới thay giá trị của biến.
- Gọi 2 hs lên bảng
Bài 36 (sgk - 17). Tính giá trị của biểu thức:
- Hs n/c bài.
- Thay giá trị của biến vào rồi tính.
- 2 hs lên bảng
x2 + 4x + 4 tại x = 98.
Giải:
Ta có: x2 + 4x + 4 =(x + 2)2
Thay x = 98 vào ta được:
(x + 2)2 = (98 + 2)2=1002
= 10000
b) x3 + 3x2 +3x + 1 tại x = 99.
Giải:
Ta có:
x3 + 3x2 +3x + 1 = (x+1)3
Thay x = 99 vào ta được:
(x + 1)3 = (99 + 1)3=1003
= 1000000.
Bài 37
- Cho hs chơi trò chơi.
- Yêu cầu hs chọn ra hai đội chơi gồm 6 hs
Chuẩn bị 7 HĐT như sgk-17.
- Phổ biến luật chơi cho hs (như luật chơi đôi bạn nhanh nhất)
Gv hướng dẫn chơi 1 HĐT
- Phát HĐT cho 2 đội chơi.
Cho Hs chơi trong 2’
Cho hs nhận xét chọn ra đôi bạn nhanh nhất
Bài 37 (sgk-17)
- Hs chọn ra hai đội chơi gồm 6 hs, còn lại làm khán giả.
- Hs lên nhận HĐT của mình( chưa biết HĐT nào )
(x-y)(x2+xy+y2) = x3- y3
(x - y)(x +y) = x2- y2
x2- 2xy + y2 = (x - y)2
(x + y)2= x2 + 2xy + y2
(x+y)(x2- xy+y2) = x3+ y3
y3 + 3xy2+ 3x2y +x3 = (x +y)3
(x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2- y3
- Hs nhận xét chọn ra đôi bạn nhanh nhất
Cñng cè (4’):
GV lấy kết quả các HĐT mà hs đã làm ở bài 37 yêu cầu hs nêu tên và phat biểu các HĐT đó bằng lời.
Hướng dẫn về nhà (2’):
Học bài và làm bài đầy đủ.
Nắm chắc 7 HĐT đáng nhớ, áp dụng vào làm bài tập.
BTVN: bài 33 b,c; bài 34; bài 38 sgk -17.
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tiet 8.t.doc