Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 29 đến tiết 37

A.Mục tiêu

1. Kiến thức

- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức

3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo;

 - Các tao tác tư duy: đặc biệt hóa khái khoát hóa, tương tự.

4. Thái độ

- Cẩn thận, tự giác, chính xác.

B. Cuẩn bị

GV: phiếu học tập bài tập.

HS: làm bài tập đầy đủ.

C. Phương pháp

- Giải quyết vấn đề

- Hoạt động nhóm

D. Tiến trình bài dạy

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 29 đến tiết 37, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12/2012 Tiết 29 Tuần 15 luyện tập A.Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo; - Các tao tác tư duy: đặc biệt hóa khái khoát hóa, tương tự. 4. Thái độ - Cẩn thận, tự giác, chính xác. B. Cuẩn bị GV: phiếu học tập bài tập. HS: làm bài tập đầy đủ. C. Phương pháp - Giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm D. Tiến trình bài dạy 1. ổn định (2phút) Ngày giảng Lớp Sĩ số 05/12/2012 8B 2. Kiểm tra bài cũ. (5phút) Câu hỏi: ? Nêu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu, khác mẫu ? Nêu các tính chất của phép cộng phân thức. Đáp án – Biểu điểm: - Nêu đúng qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu, khác mẫu (5 điểm) - Nêu đúng các tính chất của phép cộng phân thức (5 điểm) 3. Bài mới Hoạt động của gv- hs Nội dung ghi bảng Bài tập 22 (SGK) GV.gọi học sinh lên bảng chữa HS:dưới lớp theo dõi nhận xét - GV chốt kết quả, cách trình bày thựchiện một phép cộng +. Cộng các tử, giữ nguyên mẫu +. Rút gọn (nếu có thể) +. Khi thực hiện phép cộng cần chú ý đổi dấu các số hạng khi cần thiết Bài tập 22/46/SGK: Làm phép tính a. = = = x-3 b. = = = = Bài tập 25 (Tr47 - SGK) ?Nêu cách tìm mẫu thức chung cho từng trường hợp ?Khi nào phải đổi dấu ?Khi nào mẫu thức chung chính là mẫu thức của PT đã cho GV gọi 3 học sinh lên bảng làm - Dãy1.câu a - Dãy 2.câu b - Dãy 3.câu d Bài tập 25 (Tr47 - SGK) Làm tính cộng các phân thức sau: a) (1) MTC = b)(2) MTC = d) (*) MTC = 1-x2 (*) = = = Bài tập 26 (Tr47 - SGK) -GV phát phiếu học tập cho các nhóm -Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm vào phiếu học tập Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên: …... ngày Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ……………………………… ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc ………………………………….. b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là …… (ngày) -GV gợi ý ? Bài toán cho gì, yêu cầu tìm gì? ? Em hiểu thế nào là năng xuất mỗi ngày tăng thêm25? ? Muốn tìm thời gian ta làm thế nào? t = Bài tập 26 (Tr47 - SGK) a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên: ngày Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày) 4. Củng cố: (3 phút) - Qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, qui tắc cộng phân thức khác mẫu. 5. Hướng dẫn về nhà: (2phút) - GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số, làm các bài tập còn lại SGK. BT 20,21/sbt E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:01/12/2012 Tiết 30 Tuần 15 phép trừ các phân thức đại số A.Mục tiêu 1. Kiến thức - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức - HS nẵm vững qui tắc đổi dấu. 2. Kĩ năng - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo; - Các tao tác tư duy: đặc biệt hóa khái khoát hóa, tương tự. 4. Thái độ - Cẩn thận, chính xác. B. Cuẩn bị GV: Sgk, bảng phụ. HS: Làm bài tập về nhà đầy đủ, đọc trước nội dung bài. C. Phương pháp - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm D. Tiến trình bài dạy 1. ổn định (1 phút) Ngày giảng Lớp Sĩ số 07/12/2012 8B 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Chữa bài tập 27 SGK. Đáp án – Biểu điểm: - Rút gọn đúng (9 điểm) Với x = -4 thì giá trị của phân số tối giản là 1/5: Tức là ngày “Quốc tế lao động” (1 điểm) 3. Bài mới ĐVĐ: Chúng ta đã học phép cộng PTĐS, ta thấy phép cộng các PTĐS giống với phép cộng PS, vậy phép trư các PTĐS có giống phép trừ PS không, chúng ta cùng nghiên cứu bài. Hoạt động của gv- hs Nội dung Ghi bảng HĐ1. Phân thức đối MĐ: HS nắm được thế nào là phân thức đối - GV yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - GV nêu ra phân thức đối ? Thế nào là 2 PT đối. - HS đứng tại chỗ trả lời - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc. - 1 học sinh đọc qui tắc. 1. Phân thức đối ?1 Làm tính cộng: = Gọi là 2 phân thức đối * Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại. ?2 Phân thức đối của là HĐ2. Phép trừ các phân thức đại số MĐ: HS nắm được qui tắc trừ hai PTĐS, áp dụng thực hiện trừ các PT -GV giới thiệu qui tắc /sgk.49; “hiệu” ? Em có so sánh gì về phép trừ PT với phép trừ PS ? - GV cùng HS thực hiện ?3 ? Em có nhận xét gì về mẫu thức của các phân thức? Từ đó cho biết bước một ta cần làm gì? ? Phân tích các mẫu thành nhân tử và tìm MTC ? ? Thực hiện qui đồng MT các PT và thực hiện phép trừ? - cả lớp cùng làm bài vào vở - Y/c học sinh làm ?4 - 1 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. 2. Phép trừ * Qui tắc: SGK ?3 MTC = ?4 Thực hiện phép tính 4. Củng cố (15phút) - Y/c học sinh làm bài tập 28 (tr49 - SGK) (HS lên bảng làm) a) b) 5. Hướng dẫn về nhà: (2phút) - Nắm vững qui tắc trừ hai phân thức. - Làm bài 30,31,32 (Sgk). - HD: Bài 31/sgk Tính các hiệu => đpcm BT 32/sgk: tách sau đó thực hiện cộng vế với vế E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:07/12/2012 Tiết 31 Tuần 15 luyện tập A.Mục tiêu 1. Kiến thức - Phân thức đối của một phân thức, qui tắc đổi dấu. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số. - Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức. - áp dụng vào giải các bài toán thực tế. 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo 4. Thái độ - Cẩn thận, chính xác. B. Cuẩn bị GV: Máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập, phiếu học tập ghi nội dung bài tập - HS: Bảng phụ, bút dạ C. Phương pháp: - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp. - Họat động nhóm. D. Tiến trình bài dạy 1. ổn định (1’) Ngày giảng Lớp Sĩ số 12/12/2012 8B /33 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Làm phép tính sau: a) b) c) Đáp án – Biểu điểm: +) = (3 điểm) +) = (3 điểm) +) (4 điểm) 3. Bài mới (33’) Hoạt động của gv- hs Nội dung Ghi bảng HĐ1: Chữa bài 29/sgk.50 2 HS lên bản chữa nhanh bài 29c,b/sgk -HS dưới lớp nhận xét -GV nhận xét cho điểm HĐ2: Bài 34 (sgk) - GV đưa đầu bài lên máy chiếu - HS chú ý theo dõi và làm bài lên bảng phụ - GV thu bảng phụ của một số học sinh và đưa lên máy chiếu - Lớp nhận xét bài làm của bạn - GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày. Bài 34 (Tr50 - SGK) a) b) = (1) MTC: HĐ 3: Bài 35 (sgk) - GV đưa đề bài lên máy chiếu - 1 học sinh đọc đề bài ? Nêu cách làm. - Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm - HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ) - GV yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn - GV chốt lại cách giải bài toán Lưu ý:- Thuật toán khi làm, chú ý cách đổi dấu về cùng mẫu để thực hiện - rút gọn sau khi tính Bài tập 35 (Tr50 - SGK) Thực hiện phép tính a) MTC = b) (3) MTC = 4. Củng cố (2’) - GV đưa đề bài 36/sgk lên máy chiếu ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? -HS hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền khuyết vào bài tập của Gv Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là ……………. (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày ………………… (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: ………………………… - …………….. (sản phẩm) ? Viết công thức đổi dấu các phân thức? ? Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức? 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Làm các bài tập còn lại. E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 09/12/2012 Tiết 32 Tuần 16 ôn tập học kì i A.Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai chương: Phép nhân và phép chia các đa thức - phân thức đại số 2. Kĩ năng - Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ… 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo; - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. Cuẩn bị GV: bảng phụ ,giáo án, hệ thống các dạng bài tập HS: Ôn tập các câu hỏi ,bảng nhóm. C. Phương pháp - Vấn đáp - Hoạt động nhóm D. Tiến trình bài dạy 1. ổn định (1phút) Ngày giảng Lớp Sĩ số 13/12/2012 8B /33 2. Kiểm tra bài cũ (10p) GV kết hợp ôn tập nội dung kiến thức cơ bản của chương theo sơ đồ 3. Bài mới Hoạt động của gv- hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết ? Yêu cầu HS làm theo nhóm ? Nêu các kiến thức cơ bản của chương I, các dạng toán của chương ? Tương tự đối với chương II ? Nêu các qui tắc đã học - GV thu đại diện 3 bảng nhóm gắn lên bảng HS cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh ? Để giải loại toán rút gọn ở chương I ta phải sử dụng những kiến thức nào? ( Nhân chia đa thức , HĐT) ? Loại toán nào của chương cũng chính là rút gọn? (Thực hiện phép tính, tìm x, cm biểu thức không phụ thuộc vào biến, biểu thức >0, < 0 chia hết…) Nêu các cách phân tích ĐTTNT , ứng dụng của phép tính này? ( Rút gọn , tính hợp lí ) ? Loại toán rút gọn ở chương II cần sử dụng những 1. Kiến thức nào? ( Phân tích ĐTTNT qui tắc cộng phân thức, t/c cơ bản của phân thức…) ? Để giải một bài toán phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như thế nào? ( Kiểm tra lần lượt các cách đặt ntc, hđt, nhóm ,tách , thêm bớt..) - Gv yêu cầu các nhóm thực hiện, từ đó nhận xét bổ xung. Hãy nêu ứng dụng của các phép phân tích đa thức thành nhân tử (Rút gọn , giải pt bậc cao) GV: nêu một số vdụ cm chia hết tìm x…) I. Lý thuyết ( Theo sơ đồ trên) Hoạt động 2: Bài tập -HS thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử theo dãy -GV cho HS nhận xét bài làm và chốt kiến thức ? Bài toán có dạng như thế nào, có phải là dạng của HĐT không ? - Hãy tìm cách thực hiện phép tính và rút gọn. ? Nêu cách giải btập trên. ? Có nhận xét gì về giá trị của biểu thức khi đã được rút gọn (luôn dương) GV: Cho HS tự đặt đề toán thay cho yêu cầu của bt trên. (cm bt luôn dương hoặc cm bthức luôn chia hết cho 4 với mọi x thuộc R) GV: Đưa n/dung bài toán lên bảng phụ HS: Làm theo nhóm, nêu phương án giải quyết. - Nhân 2x-1 với các kết quả ,chọn kq đúng - Thực hiện phép chia - Phân tích thành nhân tử ? Các dạng btập đã giải , 1. Kiến thức vận dụng, cách giải từng dạng? Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) = = = = b) x3-9x+ 7x2- 63 = (x3+ 7x2)-(9x+63) = x2(x+7)- 9(x+7) = (x+7)(x-3)(x+3) c) x3-5x+2 = x3- 4x - x+2 = x(x2- 4)- (x-2) = x(x-2)(x+1) Bài 2: Thực hiện phép tính a) 6(x-3)2 +6(x+3)2- 4(x+5)(5-x) = 6(x2- 6x+9)+ 6(x2+6x+9)- 4(25-x2) = 6(x2- 6x+9+ x2+6x+9)- 4(25-x2) =6(2x2+18)- 100+4x2 = 16x2+8 b) (2x+3)2+(2x-5)2- 2(2x+3)(2x-5) (Hs tự ghi) Bài 3: Kết quả của phép chia đa thức - 6x3+3x2+2x-1 cho đa thức 2x-1 là: A. 3x2+1 B. -3x2+1 C. -1+3x2 D. -3x2-1 4. Củng cố (2 phút) - Các kiến thức cơ bản của chương, các kĩ năng cơ bản cần nắm được. - các dạng bài tập cơ bản và cách làm. 5. Hướng dẫn về nhà: (5phút) - Hoàn thiện các bt trên lớp. - Ôn tập toàn bộ các kiến thức và các dạng bt đã làm. 1)Tìm a để đa thức x3- 4x2- 4x- a chia hết cho x2+x+1 2)Rút gọn biểu thức E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:10/12/2012 Tiết 33 Tuần 16 ôn tập học kì i ( tiếp) A.Mục tiêu 1. Kiến thức - Thông qua bài tập học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai chương: phép nhân và phép chia các đa thức - phân thức đại số 2. Kĩ năng - Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ… - Kết hợp sử dụng thành thạo MTCT khi giải bài tập tính giá trị của biểu thức. 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo; - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. Cuẩn bị GV: bảng phụ ,giáo án, hệ thống các dạng bài tập HS: Ôn tập các câu hỏi ,bảng nhóm. C. Phương pháp - Vấn đáp - Hoạt động nhóm D. Tiến trình bài dạy 1. ổn định (1phút) Ngày giảng Lớp Sĩ số 14/12/2012 8B /33 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Câu hỏi: HS1: ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? AD phân tích đa thức thành nhân tử 2x2 – 4x + 2 HS2: ? Các tính chất cơ bản của phân thức? ? Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? AD rút gọn PT: HS3: ? Nêu cách tìm mẫu thức chung? ? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu thức? AD tính: Đáp án – Biểu điểm: 1- Nêu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (4 điểm) 2x2 – 4x + 2 = 2(x2 – 2x + 1) = 2(x-1)2 (6điểm) 2- Nêu được các tính chất cơ bản của phân thức (4 điểm) - Nêu được cách rút gọn phân thức (2 điểm) - = (4 điểm) 3 - Nêu được cách tìm mẫu thức chung (2 điểm) - Phát biểu đúng quy tắc quy đồng mẫu thức (3điểm) = = = (5điểm) 3. Bài mới Hoạt động của gv- hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức GV: Đưa nội dung bài tập lên bảng phụ HS theo dõi và hoạt động nhóm tìm đường lối làm ? Nêu đường lối giải bt trên? ? nêu qui trình bấm máy tính casio FX 500MS hoặc 570MS để tính giá trị biểu thức bên ? -HS lên bảng thực hiện phần b, hs dưới lớp tự làm 45 -HS thực hiện rút gọn biểu thức KQ ( 2x + 1)2 -nêu qui trình bấm phím: = 5 . 0 ( 2 Ans + 1 = ) x2 Dạng 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức a)x2-2xy-4z2+y2 tại x = 6, y = -4, z = 45 Ta có: x2-2xy-4z2+y2 =(x2-2xy+y2) - 4z2 = (x – y)2- (2z)2 = (x- y- 2z)(x – y + 2z) * Thay x = 6, y = -4, z = 45 vào * ta được * = 800 QT: STO SHIFT 6 A B STO SHIFT -4 C STO SHIFT B Alpha - 45 A Alpha ( C Alpha ( ) Alpha - Alpha B + Alpha - A C = ) (KQ: 800) b.3(x-3)(x+7)+(x-4)2 + 48 tại x = 0,5 KQ: 4 Hoạt động 2: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y GV: Đưa nội dung bài tập lên bảng phụ HS: Quan sát đề bài ? Để cm biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm như thế nào? HS: Nêu đường lối làm Rút gọn các phân thức => để pt không còn chứa biến. Hoặc thực hiện phép tính cộng ,trừ phân thức => để pt không còn chứa biến. GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày, mỗi HS một phần. HS: dưới lớp cùng làm, nhận xét. GV: Lưu ý cho HS cách làm - 1. Kiến thức vận dụng khi làm… - các qui tắc - Đổi dấu (nếu cần thiết) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y a) Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x b) Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến c) với x = 1/3 và y=1 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y Hoạt động 3: CM biểu thức luôn dương với mọi giá trị của biến - GV hướng dẫn học sinh cách phân tích A thành hằng đẳng thức ? hãy chứng tỏ A luôn lớn hơn 0 CMR: A =x2+y2 – xy + 6x – 3y + 10 luôn dương với mọi x, y. Ta có: A = x2+y2 – xy + 6x – 3y + 10 = ( x2+y2 – xy + 6x – 3y + 9) + 1 = ( x - y + 3)2 + 1 Vì ( x - y + 3)2 0 => ( x - y + 3)2 + 11 Vậy A > 0 với mọi x, y 4. Củng cố (5 phút) - Nêu các 1. Kiến thức cần nhớ - Các dạng bài tập đã làm - 1. Kiến thức sử dụng trong từng dạng… 5. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Hoàn thiện các bt trên lớp. - Ôn tập toàn bộ các 1. Kiến thức và các dạng bt đã làm. E. Rút kinh nghiệm Tiết 34,35 Tuần 16- 17 Kiểm tra học kì I Thời gian: 90 phút Kiểm tra theo đề của PGD Ngày kiểm tra: 27/12/2012 Ngày soạn: 15/12/2012 Tiết 36 Tuần 17 Phép nhân các phân thức đại số A. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức 2. Kĩ năng - Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và có thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng 3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo; - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị - GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK Nội dung bảng phụ: ?2 Thực hiện các phép tính ; ; ?3 Thc hiện các phép tính sau: ; ; C. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm . D. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức lớp Ngày giảng Lớp Sĩ số 19/12/2012 8B /33 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: - Phát biểu qui tắc và viết công thức tổng quát phép nhân phân số? - Khi thực hiện phép nhân ta cần lu ý điều gì? Đáp án – Biểu điểm: - Phát biểu và viết đúng công thức tổng quát (6 điểm) - Nêu được các chú ý ( rút gọn trước khi nhân) (4 điểm) 3. Bài mới Hoạt động của gv- hs Nội dung Ghi bảng HĐ1. Qui tắc MĐ: HS nắm được qui tắc nhân 2 pt ? Nêu qui tắc nhân 2 phân số. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời: - Y/c học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm ? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm nh thế nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - HS nghiên cứu ví dụ trong SGK - GV treo bảng phụ nội dung ?2 - Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1 câu - Đại diện nhóm lên trình bày - GV cùng cả lớp nhận xét - GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên bảng. - Tiến hành các bước như ?2 ? Trong phép nhân các phân số có tính chất nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên - GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức. - Y/c học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài - Em hiểu tính nhanh có nghĩa là làm thế nào? ( trên đề bài có sự đặc biệt) ? Em hãy tìm sự đặc biệt đó ? Theo em bài này có thể làm các bước như thế nào? Gọi 1HS lên bảng làm Cả lớp cùng làm và nhận xét ?1 Ta có: * Qui tắc:sgk/51 - VD: SGK ?2 * * * ?3 * * * * Chú ý: SGK/52 ?4 ĐS: HĐ2. Luyện tập GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT 38/sgk HS1:làm câu a,b HS2: Làm câu c * Luyện tập (7’) Bài tập 38 (tr52 - SGK) a) b) c) 4.Củng cố: Nêu qui tắc nhân hai phân thức? Các tính chất của phép nhân các PTĐS ? So sánh các tính chất của phép nhân phân thức với các tính chất của phép nhân phân số ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc qui tắc và công thức phép nhân phân thức, - Làm bài tập 39,40,41 (SGK) E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Tiết 37 Tuần 17 Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) A. Mục tiêu: - Thông qua bài kiểm tra học kì I nhằm hệ thống lại kiến thức đã học trong học kì I. Trên cơ sở đó giúp HS thấy đợc những kiến thức và kĩ năng cần phải bổ sung kịp thời làm cơ sở để tiếp thu các kiến thức của học kì II. - Rèn kĩ năng lập luận và cách trình bày lời giải. B. Chuẩn bị: của học sinh. - Đề bài , nghiên cứu kĩ đáp án , biểu điểm - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm C. Phương pháp: - Phát hiện và giải quyết vấn đề D. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức: Ngày giảng Lớp Sĩ số 8B 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: Hoạt động của GV- HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 1. Rút gọn biểu thức (1đ) ? Nêu cách làm bài 1? -GV nhận xét: đa số bài làm của học sinh là thực hiện đúng thứ tự thực hiện phép tính, có 2 lỗi mắc phải: + Khi khai triển hđt ( 2x-3)2 một số hs chỉ bình phương 2x thành 2x2. Nguyên nhân không viết (2x)2 => b/phương sai + Thực hiện nhân –x với -13 thành -13x => thu gọn hạng tử đồng dạng sai (2x – 3)2 – x.(4x – 13) = (4x2 – 12x + 9) –(4x2 -13x) (0,5đ) = 4x2 – 12x + 9 – 4x2 + 13x =(4x2 - 4x2 ) + ( -12x + 13x) =x + 9 (0,5đ) Hoạt động 2: Chữa bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2đ) ? Đứng tại chỗ thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử? -GV nhận xét bài kiểm tra: Đa số thực hiện được việc nhóm ở phần a và đặt NTC ở phần b, tuy nhiên một số hs bước cuối phần a làm sai, phần b dừng lại ở y(x3 – 43) a.x2 – 2x – y2 + 2y = ( x2 – y2 ) – ( 2x-2y) (0,5đ) = (x-y)(x+y) – 2(x-y) (0,25đ) = ( x-y)(x+y-2) (0,25đ) b.x3y – 64y = y(x3 – 64) =y(x3 – 43) (0,5đ) = y(x-4)(x2+4x+16) (0,5đ) Hoạt động 3: Chữa bài 3.Thực hiện phép tính (2đ) ?Nêu cách làm bài toán bên? -HS lên bảng trình bày -GV nhận xét bài làm, nhận xét bài kiểm tra: Nhìn chung những học sinh tuân thủ đúng các bước làm như bên đều tính đúng kết quả. Một số t/hợp sai là do: + Khi đổi phép trừ thành cộng đã không đưa tử của phân thức 2 vào ngoặc => dấu các hạng tử trên tử sai. +Đổi dấu hạng tử ở mẫu của phân thức 3 sai, đổi thành: Một số hs chưa biến đổi phân thức 3 đã tìm MTC => MTC sai => qui đồng sai… = (0,25đ) = (0,25đ) =(0,5) =………….. = (1) Hoạt động 4: Chữa bài 5. Tìm n Z để đa thức 2n2 – n – 1 chia hết cho đa thức 2n+3 -Gv hướng dẫn bài 5 -Nhận xét bài làm của học sinh: Một số học sinh định hướng làm được tuy nhiên tìm dư trong phép chia 2n2 – n – 1 cho đa thức 2n+3 sai ( tìm dư bằng 7) => tính sai Một số hs tìm đúng nhưng tìm được n = -1; -2; -4 lại không kết luận ( cho rằng những giá trị này không thuộc Z) Để 2n2 – n – 1 chia hết cho 2n+3 ( với n Z ) thì 5 ( 2n+3) hay 2n+3 là ước của 5 Cho 2n+3 nhận các giá trị là ước của 5, từ đó tìm được n {-1;-2;-4;1} (1đ) 4.Củng cố: Đánh giá chung bài làm của học sinh: Tương đối tốt, tuy nhiên cần rèn kĩ năng thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử. Khi tính toán cần tập chung hơ để tính cho chính xác. Lưu ý cách trình bày cho sạch sẽ, khoa học hơn. 5.Hướng dẫn về nhà Tự rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, cộng trừ các phân thức . Học kĩ lại 7 hằng đẳng thức. E. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGAD8_T29,37.doc