I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2/Kỹ năng Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
3/Thái độ Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11
HS: Xem trước bài ở nhà.
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 4: Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết: 4
Ngày soạn: 25/08/2013
Ngày dạy: 27/08/2013
Bài 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2/Kỹ năng Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
3/Thái độ Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11
HS: Xem trước bài ở nhà.
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
= x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
= x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = ; 49 . 51 =
71 . 69 = ; 82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức.
3/ Giới thiệu vào bài mới
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cần phân biệt bình phương của một tổng và tổng các bình phương
( a+ b)2 a2 + b2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu :
" Mời đại diện lên trình bày
" Các nhóm kiểm tra lẫn nhau
Làm bài 17 trang 11
Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải.
HS làm ?1
1 HS Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
1/ Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
= x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4
= (x)2 + 2.x.2 + (2)2
= (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
= 3002 + 2.300.1 +12
= 90000 + 600 + 1
= 90601
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền vào
HS là ?3
1 HS phát biểu hằng đẳng thức.
Làm bài 18 trang 11
2/ Bình phương của một hiệu
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Ap dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
= x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2
= 1002 – 2.100.1 + (-1)2
= 10000 – 200 + 1
= 9801
Hoạt động 3: Hiệu hai bình phương
Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b)
Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để tìm ra “bí quyết”
29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12
= 899
..............................
?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Học sinh làm ?6 trang 11
Kết luận (x – 5)2 = (5 – x)2
HS làm ?5
HS phát biểu hằng đẳng thức
HS làm ?6
3/ hiệu hai bình phương
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + b) (a – b)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
= x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2
= x2 – 4y2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 602 – 42
= 3600 – 16
= 3584
Làm bài 16 trang 11
a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2
b/ 9x2 + y2 + 6xy
= 9x2 + 6xy + y2
= (3x + y)2
c/ 25a2 + 4b2 – 20ab
= 25a2 – 20ab + 4b2
= (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2
= (5a – 2b)2
Hoạt động 4: Củng cố
Về nhà học bài.
Làm bài tập 16 trang 11.
Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 4.doc