Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 6 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I/ MỤC TIÊU:

1 / Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

2 / Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập

3 / Thái độ: Học tập nghiêm túc, có tư duy logic, có ý thức học tập.

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15

 HS: Sách, vở ghi, Chuẩn bị bài trước ở nhà.

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 6 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Tiết: 6 Ngày soạn: 01/09/2013 Ngày dạy : 03/09/2013 Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (t2) I/ MỤC TIÊU: / Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. / Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập / Thái độ: Học tập nghiêm túc, có tư duy logic, có ý thức học tập. II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15 HS: Sách, vở ghi, Chuẩn bị bài trước ở nhà. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ Tính (a + b)2 = ........................ Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm. (a+b)3 = (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng” sẽ được giới thiệu trong bài học hôm nay . 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Lập phương của một tổng ?1 Đã làm ở trên. ?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. HS làm ?1 HS phát biểu hằng đẳng thức. 1/ Lập phương một tổng Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Áp dụng : a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x +1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 5 ?3 Tính : [a + (- b)]3 [a + (- b)]3 = a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (-b)3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 (A + )3 = 3 – A2B + AB2 – B3 ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Cho cả lớp làm phần áp dụng. Học sinh tự kiểm tra nhau Để tính giá trị một biểu thức thì biểu thức đã cho phải được rút gọn Cho học sinh quan sát bảng phụ bảng HS làm ?3 HS làm ?4 2/ Lập phương một hiệu Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Áp dụng: a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13 = x3 - 3x2 + 3x -1 b/ (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 4/S 5/S Làm bài 26a trang 14 b/ (2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3 Làm bài 27 trang 14 a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 =(x + 4)3 Với x = 6 (6 + 4)3 = 103 = 1000 b/ x3 – 6x2 + 12x – 8 = (x – 2)3 Với x = 22 (22 – 2)3 = 203 = 8000 Làm bài 29 trang 14 Hoạt động 3: Củng cố Bài 26: a/ b/ Bài 29: (x – 1)3 (x + 1)3 (y – 1)2 (x – 1)3 (1 + x)3 (y – 1)2 (x + 4)2 N H Â N H Â U Hoạt động 4: Dặn dò - Học thuộc hai hằng đẳng thức vừa học để áp dụng làm bài tập: - Xem trước bài 5 “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt) ” ---------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc
Giáo án liên quan