I/ Mục Tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
2/ Kĩ năng:
- Vận dụng được các hằng đảng thức trong việc khai triển, rút gọn biểu thức.
3/ Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc,tích cực trong học tập
II/ Chuẩn Bị:
1. Gv: Bảng phụ.
2. HS: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III/Phương pháp
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS ĐạK’ Nông - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
04
Ngày soạn :
07 / 09 / 2013
Tiết :
07
Ngày dạy :
10 / 09 / 2013
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
I/ Mục Tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
2/ Kĩ năng:
- Vận dụng được các hằng đảng thức trong việc khai triển, rút gọn biểu thức.
3/ Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc,tích cực trong học tập
II/ Chuẩn Bị:
1. Gv: Bảng phụ.
2. HS: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III/Phương pháp
Vấn đáp,hướng dẫn giảng giải…
IV/Tiến trình
1/ On định (1p)
Kiểm tra sĩ số : 8a1 ss : v : 8a2 ss : v :
2/ Bài cũ( 5 p)
Cho 2 học sinh lên bảng viết lại 5 hằng đẳng thức đă học và làm bài tập sau: tính
(x+ 2y)3
(5x- 7y)2
GV nhận xét,cho điểm
Học sinh viết các công thức và làm bài tập.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
(A - B)( A + B) = A2 – B2.
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3.
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3.
3/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổng hai lâp phương (11p)
Hăy dùng phép nhân đa thức để tính:
(a + b).(a2 – ab + b2)
Nếu thay a,b bằng các biểu thức A, B ta cũng được đẳng thức đúng.
Hăy viết công thức tổng quát.
Nhấn mạnh cách ghi nhớ công thức.
Áp dụng tính: ? 2
Học sinh lên bảng làm bài.
Cả lớp làm vào vở.
Học sinh chú ý nghe giảng và rút ra công thức tổng quát sau đó phát biểu bằng lời.
2 HS lên bảng trình bày
1.Tổng của hai lập phương.
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2).
Áp dụng:
a. x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2)(x2 - x.2 + 22)
= (x + 2)(x2 - 2x + 4)
b. (x + 1)(x2 - x + 1)
= (x + 1)(x2 - x.1 + 12)
= x3 + 13 = x3 + 1
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (12p)
Tính (a – b).(a2 + ab + b2)
Với hai biểu thức A, và B ta cũng luôn có: A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2).
Làm ?4.
Hăy chỉ chỗ giống và khác nhau giữa hai đẳng thức trên.
Giáo viên bổ sung thêm hai công thức vào phần bảng phụ trong phần kiểm tra bài cũ để được 7 hằng đẳng thức.
Học sinh làm ? 4 vào vở. 2 học sinh lên bảng trình bày 2 bài a và b.
Câu c một học sinh làm vào bảng phụ
Cả lớp làm bài áp dụng vào vở.
2.Hiệu của hai lập phương.
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2).
áp dụng:
a. (x – 1)(x2 + x + 1)
= (x – 1)(x2 + x.1 + 12)
= x3 – 13 = x3 – 1
b. 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2x - y)(x2 - 2xy + y2)
c. (x + 2)(x2 - 2x + 4)
= (x + 2)(x2 - x.2 + 22)
= x3 + 23 = x3 + 8
2223Chọn ô trên cùng,
1. (A+B)2 = A2+2AB+ B2.
2. (A-B)2 = A2-2AB+B2
3. (A-B)(A+B) = A2 – B2.
4. (A + B)3
= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
5. (A – B)3
= A3 – 3A2B + 3AB2 – B3.
6. A3 + B3
= (A + B) (A2 – AB + B2).
7. A3 – B3
= (A – B) (A2 + AB + B2).
4. Cũng cố (15p)
GV:Yêu cầu HS làm bài tập 30, 32 SGK
HS:
Bài 30: a)( x+3)(x2-3x+9)-(54+x3) = (x3+ 33) – (54+x3)= x3+27-54-x3= -27
b) (2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)=( 2x)3+y3-(2x)3+y3= 2y3
Bài 32: HS điền vào chỗ trống
a)
b)
5/ Hướng dẫn về nhà (1p)
Về nhà làm bài tập 33 đến 38 và học thuộc các hằng đẳng thức
6/ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- dai8t7.doc