I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức
- Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)
3. Bài mới:
116 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Trường THCS Phú Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/8/2012 Ngày dạy: 22/8/2012
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức
- Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’)
Giới thiệu chương trình đ/số 8
Yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập
Giới thiệu sơ lược chương 1
Hoạt động 2: Quy tắc (14’)
Gv: Đưa nội dung của ra bảng phụ
Gv: Y/cầu hs đọc nội dung bài
Gv: Tổ chức hoạt động cá nhân
Gv: Xuống lớp theo dõi kết quả bài làm của học sinh
Gv: Mời vài Hs lên trình bày
Gv: Chốt vấn đề và đưa ra ví dụ mới
Gv: Ta nói rằng đa thức 15x3 – 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x2 – 4x + 1
? Qua các VD trên để nhân đơn thức với đa thức ta làm thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức
Hs: Đọc nội dung
Hs : Thảo luận và làm mỗi học sinh tự làm bài của mình
- Đại diện một số Hs trình bày
Hs: Làm VD giáo viên đưa ra
Hs: Trả lời
Hs: Nhắc lại quy tắc trong SGK và ghi công thức
1. Quy tắc:
VD: 5x(3x2- 4x +1) =
= 15x3 – 20x2 + 5x
*) Quy tắc:
A(B+C) = AB +AC
A, B, C là các đơn thức
Hoạt động 3: Áp dụng (13’)
? Làm ví dụ:
*) Lưu ý: Khi thực hiện các phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm (nghĩa là các đơn thức có mang dấu “ - ” ở trước) được đặt trong dấu ngoặc tròn (..)
? Làm (dùng bảng phụ)
Gv: Yêu cầu hs đọc và làm bài
Gv: Cho hs nhận xét cách làm bài của bạn và cách trình bày kết quả của các phép tính đó
? Làm (dùng bảng phụ)
Gv: Cho hs làm theo nhóm nhỏ
Gv: Gợi ý công thức tính diện tích hình thang đã học ở tiểu học
? Báo cáo kết quả hoạt động
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách viết biểu thức và đáp số diện tích vườn
Hs: Tự nghiên cứu VD và nêu lại cách làm
Hs: Nghe hiểu và nghi nhớ khi làm bài
Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên
Hs1: Lên bảng thực hiện phép tính
Hs: còn lại làm tại chỗ và ghi vào vở
(3x3y - x2 +xy)6xy3
=18x4y4 -3x3y3 +x2y4
Hs: Nhận xét lời giải và sửa chữa lỗi sai
Hs: Hoạt động cá nhân rồi thảo luận nhóm
Hs: Đại diện các nhóm cho biết kết quả
2. Áp dụng
VD:
(3x3y - x2 +xy)6xy3
= 18x4y4 -3x3y3 +x2y4
S =[(5x+3) + (3x+y)].2y
= 8xy + y2 + 3y
Với x = 3, y = 2 thì
S = 58 m2
Hoạt động 4: Luyện tập-Củng cố (13’)
? Làm Btập 3
3x(12x-4)-9x(4x-3) =30
? Làm Btập 4
x2(5x3- x - )
(3xy – x2+y).x2y
Gv: Chốt lại cách làm và trình bày lời giải mẫu
\ 1 hs lên bảng làm bài, học sinh khác làm tại chỗ và rút ra nhận xét
Hs: đọc yêu cầu của bài
\ 2 hs lên bảng làm:
= 5x5-x3 - x2
=2x3y2- x4y + x2y
\ 2 hs khác nhận xét và sửa chữa
3. Luyện tập
Bài tập 3
3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30
Þ 15x = 30 Þ x = 2
Bài tập 1
a, x2(5x3- x - )
= 5x5 – x3 - x2
b, (3xy – x2+y). x2y
= 2x3y2 - x4y2 +x2y2
4. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Về nhà học thuộc quy tắc trên và làm các bài tập : 1c, 2, 3b, 4, 5, 6
Ngày soạn: 22/8/2012 Ngày dạy: 24/8/2012Tiết 2
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau
- Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 5’)
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? áp dụng tính
(4x3 -5xy + 2x).2xy
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (12’)
? Làm VD: (x-1)(x2-2x+1)
? Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức này với mỗi hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau( chú ý dấu của các hạng tử)
? Hãy thu gọn đa thức vừa tìm được
Gv: Mời vài hs cho biết kết quả
Gv: Ta nói rằng đa thức 6x3 – 17x2 +11x - 2 là tích của đa thức x-2 và đa thức (6x2 -5x +1)
? Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức tổng quát
Gv: Làm thêm ví dụ minh hoạ
a, (x-2)(6x2 -5x +1)
b, 5x(3x2- 4x +1)
? Làm
(xy-1)(x3-2x-6) =
*)Chú ý: Phép nhân hai đa thức chỉ chứa cùng một biến ngoài cách dùng quy tắc ta còn có cách thức hiện khác
Hs : Làm theo gợi ý và ghi vào vở
Hs: (x-2)(6x2 -5x +1)
=6x3 – 17x2 +11x - 2
Hs khác nhận xét, sửa chữa
Hs: Trả lời
Hs khác đọc nội dung quy tắc.
\ 1 Hs lên bảng, các hs khác tự làm vào vở
(xy-1)(x3-2x-6) =
x4y- x2y – 3xy –x3 +2x- 6
Hs: Nhận xét sửa chữa
1. Quy tắc:
a, Ví dụ:
*) (x-2)(6x2 -5x +1) =
= x(6x2 -5x +1) - 2(6x2 -5x + 1)
= 6x3 – 5x2 +x – 12x2 +10x – 2
= 6x3 – 17x2 +11x - 2
*) 5x(3x2- 4x +1) = 15x3 – 20x2 + 5x
b) Quy tắc:
(A+B)(C+D) = AC +AD + BC+ BD
A, B, C, D là các đơn thức
Nhận xét:
(xy-1)(x3-2x-6) =
x4y- x2y – 3xy –x3 +2x- 6
c) Chú ý:
6x2 - 2x + 1
x - 2
- 12x2 - 4x - 2
6x3 - 14x2 -3 x - 2
6x3 - 2x2 + x
Hoạt động 2: áp dụng (10’)
? Làm (dùng bảng phụ)
Gv: Gợi ý có thể chọn một trong hai cách để làm
a) (x+3)(x2+3x-5) =
b) (xy -1)(xy+5) =
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
? Làm (dùng bảng phụ)
Gv: Cho hs làm theo nhóm nhỏ
Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: Đọc yêu cầu của bài
\ 2 Hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở
*) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 +4x -15
*) xy -1)(xy+5) =x2y2 + 4xy-5
\ 2 Hs khác nhận xét
Hs: Thảo luận nhóm
Nhóm1: Lên bảng thực hiện câu a)
Nhóm 2: Lên bảng làm câu b)
Nhóm khác nhận xét
2. Áp dụng
a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 +4x -15
b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 + 4xy-5
a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2
b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì
S = 24(m2)
Hoạt động 3: Luyện tập-Củng cố (15’)
? Làm Btập 7
a, (x2- 2x + 1)(x-1) = ?
b, (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = ?
Gv: Dành thời gian cho cả lớp thảo luận cá nhân sau đó mời hai hs lên thực hiện
Gv: Chốt lại cách làm và trình bày lời giải mẫu
? Từ kết quả câu b hãy suy ra kết quả phép nhân
(x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5) =
* Củng cố:
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức, viết công thức tổng quát
? Để nhân 2 đa thức với nhau có mấy cách
Gv: Hãy nắm chắc quy tắc, hiểu và biết cách làm theo hai cách
Hs: đọc yêu cầu của bài, thảo luận sau đó lên bảng thực hiện
\ Hs1: Làm câu a)
Kq: x3 - 3x2 + 3x - 1
\ Hs2: Làm câu b)
Kq: -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
\ Hs khác nhận xét kết quả
Hs:
x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + 5
3. Luyện tập
Btập 7:
*)Câu a:
*)Câu b:
x
x2
-
2x
+
1
x
-
1
+
-
x2
+
2x
-
1
x3
-
2x2
+
x
x3
-
3x2
+
3x
-
1
x
x3
-
2x2
+
x
-
1
-
x
+
5
+
5x3
-
10x2
+
5x
-
5
-
x4
+
2x3
-
x2
+
x
-
x4
+
7x3
-
11x2
+
6x
-
5
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập
- BTVN: 8b; 6, 7, 8,
Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày dạy: 28/8/2012
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức.
- Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 5’)
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
? Áp dụng tính (4xy + z).(2y - xz) = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’)
?Làm Btập2b:
? Bài toán trên có mấy yêu cầu
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Gv: Chốt lại vấn đề và đưa ra phương pháp làm bài
? Làm bài 10c
Gv: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh thực hiện một cách
Gv: Khi thực hiện phép nhân đa thức với đa thức, ta có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sao cho cách đó là ngắn nhất
Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có
Hs1 : Lên bảng làm cả lớp quan sát theo dõi
Hs2: Nhận xét bài làm trên bảng
+) Thực hiện phép nhân
+) Rút gọn
+)Tính giá trị của biểu thức
Hs1: Dựa vào quy tắc nhân đa thức để thực hiện (C1)
Hs2: Dựa vào chú ý để làm (Cách 2)
- Hs khác nhận xét sửa chữa
Bài tập 2b
b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) =
= x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (-x2).y+y.x2 + y.(-x)
= x3 – xy +x – x3 - x2y + x2y - xy
= -2xy
- Với: x = , y = -100 thì giá trị của biểu thức là: -2..(-100) = 100
Bài 10c
*) Cách 1: (x2 - 2x + 3)( x - 5) =
= x3 - x2 + x - 5x2 + 10x - 15
= x3 - 6x2 + x - 15
*) Cách 2:
x
x2
-
2x
+
3
x
-
5
+
-
5x2
+
10x
-
15
x3
-
x2
+
x
x3
-
6x2
+
x
-
15
Hoạt động 2: Luyện tập-củng cố (19’)
? Làm Btập11
Gv: Sử dụng bảng phụ
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào
? Thu gọn biểu thức này bằng cách nào
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận
Gv: Đại diện một nhóm lên trình bày
Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
? Làm Btập14
Gv: Muốn tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ta làm thế nào ?
Gv: Gợi ý cho học sinh làm:
Xét 3 số tự nhiên liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4
(n ÎN)
+) Xác định tích của hai số đầu, hai số sau
+) Dựa vào yếu tố nào để lập biểu thức
+) Sau đó tìm n = ?
* Củng cố:
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
? Viết công thức tổng quát
Gv: Vận dụng vào giải các bài toán liên quan
Hs: Quan sát và đọc yêu cầu của bài
\ Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn
\ Suy nghĩ trả lời
Hs: Làm việc cá nhân và thảo luận nhóm
Hs: Kết quả: = -8, học sinh khác quan sát và nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Suy nghĩ
Hs: Đại diện một nhóm lên trình bày
Hs: Đứng tại chỗ phát biểu
Hs khác lên viết công thức tổng quát
Bài tập11
(x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến
Bài tập14
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ÎN) theo giả thiết ta có:
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
Û 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
Û 8n + 8 = 192 Û 8n = 184 Û n = 23
Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là:
46 ; 48 ; 50
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
-Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa BTVN: 12, 13, 15
IV.RÚT KINH NGHIỆM:.......................................................................................................
Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày dạy: 29/8/2012
Tiết 4 §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững ba hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kỹ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng dắn và hợp lý.
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
- Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 5’)
? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân:
a, (x + y)(x + y) = ?
b, (x - y) (x - y) = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13’)
Gv: Yêu cầu học sinh làm tính nhân:
(a+b)(a+b) = ?
(a, b là hai số bất kỳ)
? Từ đó rút ra công thức tính:
(a + b)2 = ? a
a
b
b
b2
ab
ab
a2
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
? Hãy tính diện tích hình vuông trên
Gv: Nếu thay a, b bởi các biểu thức A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng
Gv: Đẳng thức này gọi là hằng đẳng thức
Gv: Chính xác hoá câu phát biểu của học sinh
Gv: Nhấn sâu tính chất hai chiều của hằng đẳng thức (1)
? Để sử dụng công thức (1) hãy chỉ rõ đau là A đâu là B
Gv: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm bài tập sau:
a, Tính(x + y)2 =?
b, Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
c, Tính nhanh: 5012, 512
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 2ab + b2
Þ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2
Hs: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau
(a+b)2 = a2 + 2ab + b2
Hs: Thay a, b bởi A, B
Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
A = a
B = 1
Hs: Hoạt động cà nhân sau đó thảo luận nhóm
a, x2 + xy +y2
b, (x + 2)2
c,( 50+1)2=502+2.50 +1 = 2601
(500 +1)2 = 5002 + 2.500 +1 = 90601
Đại diện một vài nhóm lên trình bày
1. Bình phương của một tổng:
(a+b)2 = a2 + b2 + 2ab
( a, b là hai số bất kỳ)
A, B là các biểu thức tuỳ ý
(A+B)2 = A2 + 2A.B + B2
(1)
Áp dụng:
Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (13’)
Gv: Cho Hs phát hiện phương pháp tính:
[a+(-b)]2 =
Gv: Cho học sinh lập công thức và phát biểu thành lời
? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai hằng đẳng thức này
Gv: Phát phiếu học tập và yêu cầu hoạt động nhóm với các nội dung sau
a, Tính: (x - )2 =
b, Tính (2x - 3y)2 =
c, Tính nhanh: 992
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2
\ Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn
Suy nghĩ trả lời
Hs: Làm việc cá nhân và thảo luận nhóm
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Đại diện các nhóm lên trình bày
2. Bình phương của một hiệu
Bài tập
Tính [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2
Þ (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
TQ:
(A - B)2 = A2 - 2A.B + B2
(2)
*) Áp dụng:
a, (x - )2 = x2 - x +
b, (2x - 3y)2 = 4x2 -12xy +9y2
c, 992 = (100 - 1)2 = 1002 -2.100 - 1 = 9801
Hoạt động 3: Hiệu hai bình phương (10’)
? Làm
Gv: Yêu cầu hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên
? Tính nhanh:
19.21 = ; 69.71= ; 78.82 =
Gv: Áp dụng vào bài tập (Sgk-10)
? Làm ( dùng bảng phụ)
Gv: Rút ra nhận xét
Hs: Tự làm thảo luận sau đó đưa ra lết quả
Hs khác lên viết công thức tổng quát
Hs: Phát biểu tại chỗ:
- 19.21 = (20-1)(20+1)
= 400 - 1 = 399
- 69.71 = (70 - 1)(70 + 1)
= 4899
- 78.82 = (80-2)(80+2)
= 6396
Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên
a, x2 - 1
b, x2 - (2y)2 = x2 - 4y2
c, 56.64 =(60-4)(60+4) =3584
Hs: đọc yêu cầu của bài
Hs: Vừa làm vừa trả lời
Hs: Áp dụng những hằng đẳng thức để làm
3, Hiệu hai bình phương
Bài
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
A2 - B2 = (A + B)(A- B)
TQ:
(3)
Áp dụng:
a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1
b, (x + 2y)(x - 2y)
= x2 - 4y2
c, 56.64 = (60 - 4)(60 + 4)
= 602 - 42 =3584
Bài : Cả hai bạn đều đúng.
Ta có : (a - b)2 = (b - a)2 Þ
(x - 5)2 = (5 - x)2
Hoạt động 4: Cũng cố (2’)
? Phát biểu thành lời các hằng đẳn thức đã học ?
3 HS phát biểu , các HS khác theo giõi nhận xét , sửa sai.
4. Hướng dẫn về nhà.(1’)
- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- BTVN: 16, 17, 18
IV.RÚTKINHNGHIỆM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 2/9/2012 Ngày dạy:11/9/2012
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố về các hằng đẳng thức đã học
- Kỹ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng đó vào giải toán
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng đẳng thức đó
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài làm bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 5’)
? Phát biểu và viết công thức các hằng đẳng thức đã học:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (35’)
*)Làm Btập17:
Gv: Mời một học sinh lên bảng làm
? Muốn chứng minh một biểu thức ta làm như thế nào
Gv: Ta gọi a là số hàng chục của số tự nhiên tận cùng bằng 5, khi đó số đã cho có dạng; 10a + 5,. Để tính bình phương của số tự nhiên có tận cùng là chữ số 5 ta tính tích a(a+1) rồi viết 25 bên phải
*) Làm bài tập 18
a, x2 +6xy+… = (…+ 3y)2
b, … -10xy+25y2 = (…. - ….)
Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có
*) Chú ý: “ Các hằng đẳng thức bị mực làm nhoè có thể khắc phục theo các cách khác nữa”
* Củng cố:
? Nêu 3 hằng đẳng thức đã học rồi phát biểu thành lời
? Áp dụng làm bài tập: (dùng bảng phụ)
a, ( ? + ? )2 = x2 + ? + 4y2
b, ( ? - ? )2 = a2 - 6ab + ?
c, ( ? - 16y2)=(x + ? )(x -? )
Làm Btập 20
? Muốn biết nhận xét trên đúng hay sai ta làm thế nào
Làm Btập 23
? Bài toán yêu cầu ta điều gì
? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào
Gv: Mời 2 Hs lên bảng làm, sau đó nhận xét sửa lỗi sai nếu có
Hs : Lên bảng làm phần a, cả lớp quan sát để nhận xét:
C/m VT = VP tức là ta phải biến đổi VT = VP hoặc VP = VT hoặc VT - VP = 0
HS: Chú ý theo sự hướng dẫn của giáo viên để vận dụng vào bài tập
- 2 Hs lên bảng
- Hs khác nhận xét sửa chữa
Hs: Chú ý lắng nghe
Hs: Đứng tại chỗ phát biểu
- 3 Hs lên bảng điền vào bài tập
a, ( x + 2y )2 = x2 + 4xy + 4y2
b, ( a - 3b )2 = a2 - 6ab + 9b2
c, ( x2 - 16y2) = (x + 4y )(x - 4y )
- Hs khác nhận xét
Hs: Đứng tại chỗ phát biểu
4. Luyện tập:
*)Bài tập 17:
CMR:
(10a+5)2 = 100a(a+1) + 25
VT = 100a2 + 2.10.5a +25
= 100a2 + 100a + 25
= 100a(a+1) + 25 = VP
Áp dụng:
252 = 100.2.3 + 25
= 600 + 25 = 625
652= 100.6.7 + 25
= 4200 + 25 = 4225
852 = 7225
Bài 18
a, x2 +6xy+9y2 = (x+ 3y)2
b, x2 -10xy+25y2 = (x - 5y)2
*) Bài tập20
VP = (x + 2y )2
= x2 + 2.x. 2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2 ≠ VT
Vậy nhận xét trong bài là sai
*) Bài tập 23
a, VT = (a + b)2
= a2 + 2ab + b2
= a2 - 2ab + b2 + 4ab
= (a - b)2 + 4ab = VP
b, VT = (a - b)2
= a2 - 2ab + b2
= a2 + 2ab + b2 - 4ab
= (a + b)2 - 4ab = VP
Áp dụng tính:
\ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab =
= 72 - 4. 12 = 49 - 48 = 1
\ (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab
202 - 4.3 = 400 - 12 = 388
Hoạt động 2 cũng cố (4’)
? Phát biểu và viết lại ba hàng đẳng thức đã học
Gv: Biết vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức vào giải bài tập
Gv: Lưu ý tính chất hai chiều của hằng đẳng thức
Hs khác nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà.(2’)
- Ôn lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN: 21, 22, 24, 25
IV.RÚTKINHNGHIỆM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 10/9/2012 Ngày dạy:12/9/2012
Tiết 6 §4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, Lập phương của một hiệu
- Kĩ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học vào giải bài tập
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
- Hs: Học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 5’)
? Viết các hằng đẳng thức đã học, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (13’)
Gv: Làm
(a+b)(a+b)2 = ?
(a, b là hai số tuý ý)
Gv: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân sau đó thảo luận kết quả bài toán trên.
? Khi tính tích trên ta đã áp dụng những kiến thức nào
Gv: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý thì đẳng thức trên vẫn đúng
? Hãy thay a,b bởi biểu thức A, B rồi thực hiện phép tính
Gv: Kết luận công thức (4) chính là hằng đẳng thức lập phương của một tổng
? Căn cứ vào công thức (4) hãy phát biểu thành lời
Gv: Khắc sâu tính chất hai chiều của hằng đẳng thức
*) Áp dụng tính:
a, (x + 1)3 =?
b, (2x + y)3 = ?
Gv: Cho học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh TB làm câu a
- Học sinh Khá làm câu a, b
Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có
Hs: Làm việc theo yêu cầu của giáo viên:
(a+b)(a+b)2 =a3 + 3a2b + 3ab2 + a3 Hs: Đại diện 1 Hs báo cáo kết quả
\ HĐT bình phương của một tổng
\ Quy tắc nhân đa thức với đa thức
Hs: Thay a, b bởi A, B vào công thức trên
Hs: Phát biểu thành lời
Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên ( 2 học sinh lên bảng làm)
a, x3 + 3x2 + 3x + 1
b, 8x3 +12x2y + 6xy2 + y3
\ Học sinh khác nhận xét
1. lập phương của một tổng:
(a+b)(a+b)2=(a3+b)(a2+2ab+b2)
Þ (a+b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
( a, b là hai số bất kỳ)
A, B là các biểu thức tuỳ ý
(A+B)3=A3+3A2.B +3AB2+ B3 (4)
*)Áp dụng tính:
a, (x+1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b, (2x + y)3 = 8x3 +12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (10’)
Gv: Làm
a, [a+(-b)]2 = ?
b, (a-b)(a-b)2 = ?
Gv: Chia lớp thành hai nhóm, sau đó đại diện hai nhóm báo cáo kết quả
? Hãy so sánh hai kết quả
Gv: Nhận xét
Gv: Tổng quát đưa ra hằng đẳng thức (5)
? Phát biểu thành lời hằng đẳng thức lập phương của một tổng
Gv: Khắc sâu hằng đẳng thức (5) và lưu ý dấu “- ” đứng trước luỹ thừa bậc lẻ của B
Gv: Phát phiếu học tập cho Hs
a, Tính: (x - )3 =
b, Tính (x - 2y)3 =
c, Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2
ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3
iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: Đọc đề bài
\ Nhóm 1 làm câu a,
\ Nhóm 2 làm câu b,
Hs: Thảo luận nhóm: Báo cáo kết quả:
a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Hs: So sánh và rút ra nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Phát biểu thành lời
Hs: Ghi nhớ lưu ý
Hs: Làm vào phiếu học tập
a, x3 - x2 + x -
b, x3 - 6x2y +12xy2 - 8y3
c, i ) và iii) đúng
ii) Sai
2. Lập phương của một hiệu
Bài tập tính
[a+(-b)]3 = a3 - 3a2b +3ab2 - b3
Þ (a - b)3= a3 - 3a2b +3ab2 - b3
TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
*) Áp dụng tính:
a, (x - )3 = x3 - x2 + x -
b, (x-2y)3= x3-6x2y+12xy2 - 8y3
c, i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2 đúng
ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3 sai
iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3 đúng
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’)
* Củng cố:
? Nêu 2 hằng đẳng thức đã học trong bài rồi phát biểu thành lời
Gv: Khái quát lại 5 hằng đẳng thức đã học
? Làm Btập 27
Gv: Yêu cầu hs đọc đầu bài
Gv: Hướng dẫn: Trước hết ta phải xác định đợc A, B sau đó mới phân tích dần
? Với bài này ta đã đưa về được hằng đẳng thức nào đã học
Hs: Đứng tại chỗ phát biểu
\ Hs khác nhận xét
Hs: Suy nghĩ cách làm
a, -x3 + 3x2 - 3x +1
= 13- 3x + 3x2 - x3 = (1 - x)3
c, 8 - 12x + 6x2 - x3
= 23 - 3.22x + 3.2x2 - x3 = (2 - x)3
3, Luyện tập
*) Làm Btập 27
a, -x3 + 3x2 - 3x +1 = (1 - x)3
b, 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học
- BTVN 29, 28, 29
IV.RÚTKINHNGHIỆM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy so¹n : 12 / 9 / 2012 Ngµy dạy: /9/2012
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra: ( 6’)
? Viết các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, so sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển
Áp dụng tính: (x-3)3
? Trong các hằng đẳng thức sau hằng đẳng thức nào đúng
a, (a-b)3 = (b-a)3
b, (x-y)2 = (y -x)2
c, (x+2)3= x3 + 6x2 +12x + 8
d, (1-x)3 = 1 - 3x2 -3x+ x3
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’)
Gv: Làm
Gv: Tương tự với biểu thức A, B tuỳ ý thì đẳng thức trên vẫn đúng.
Gv: (A2 - AB + B2) quy ước là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức( vì so với bình phương của hiệu (A- B)2 thiếu hệ số 2 trong -2AB)
? Hãy phát biểu thành lời hằng đẳng thức (6)
*) Áp dụng:
a, Viết x3 + 8; 27x3 + 1 thành tích
b, Viết (x+1)(x2-x+1)
Gv: Nhắc nhở học sinh phân biết (A+B)3 và A3+B3
Hs: Tự làm
(a+b)(a2- ab +b2) = a3 + b3
Hs: Chú ý lắng nghe
\ Tổng 2 lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức rồi bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức
Hs: Phát biểu thành lời
Hs:
\ (x+2)(x2-2x+4)
\ (3x+1)(9x2-3x+1)
Hs: Phát biểu thành lời
\ Học sinh khác nhận xét
1. Tổng hai lập phương:
(a+b)3=(a+b)(a2- ab + b2)
( a, b là hai số bất kỳ)
TQ: A, B là các biểu thức tuỳ ý
A3+B3=(A+B)(A2-AB +B2) (6)
*
File đính kèm:
- TOAN 8 NGHE AN.doc