Chương I : Phép nhân và phép chia đa thức
Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu :
KT : Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
KN : Thực hiên thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
TĐ : Rèn tính chú ý cận thận, chính xác .
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập.
H/s : Ôn tập lại một số nội dung đã học, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
139 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Số 8 - Trường THCS&THPT Linh hồ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 8C. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ...
Lớp 8D. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ...
Tiết 1
Chương I : Phép nhân và phép chia đa thức
Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu :
KT : Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
KN : Thực hiên thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
TĐ : Rèn tính chú ý cận thận, chính xác .
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập.
H/s : Ôn tập lại một số nội dung đã học, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
2, Dạy học bài mới :
Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
HĐ 1 Giới thiệu chương đại số
- G.thiệu sơ lược chương trình đại số lớp 8.
- GT những nội dung chương I.
Trong CI chung ta tiếp tục …. đa thức thành nhân tử.
- Nội dung bài học hôm nay là :
Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
Lắng nghe
Lắng nghe
Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
HĐ 2 Quy tắc
- Nêu Y/c : cho đơn thức : 5x
+ Hãy viết một đa thức bất kỳ gồm 3 hạng tử.
+ Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
+ Cộng các tích vừa tìm được.
-GV: Chứa và nhắc lại từng bước.
Y/c H/s làm ?1
Thông qua làm ?1 yêu cầu H/s tự rút ra quy tắc.
Nhắc lại và nêu dạng tổng quát
Lên bảng
Lên bảng làm
Theo dõi
Làm ?1
Nêu quy tắc
Tiếp thu, ghi bài
Cho đơn thức : 5x
VD: 3x2 – 4x + 1
5x . ( 3x2 – 4x + 1 )
= 5x. 3x2 + 5x. (-4x) + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x
?1
*) Quy tắc : SGK/
TQ : A. ( B + C ) = A.B + A.C
Trong đó :
HĐ 3 áp dụng
-HD H/s làm các VD trong SGK.
-GV và các H/s cùng kiểm tra, nhận xét.
Yêu cầu H/s làm ?2
-Gọi 2 học sinh lên bảng lam.
-Gọi học sinh khác nhân xét.
-Nhân xét, chứa bài tập
-Yêu cầu học sinh làm tiếp ?3
Gọi H/s nêu công thức tính SHT
-Yêu cầu học sinh tính diện tích nêu cho x= 3m; y = 2m
Gọi H/s nhận xét bài làm.
Nhận xét, chốt kiến thức của bài
Thực hiện tại trỗ
Làm ?2
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Làm ?3
Trả lời
Lên bảng thực hiện
Lắng nghe
VD : Làm tính nhân
(-2x3) . (x2 + 5x – 1/2)
= (-2x3).x2 +(-2x3).5x +(-2x3).(-1/2)
= -2x5 – 10x4 + x3
?2 Làm tính nhân.
a)
=
b)
=
?3
= (8x + 3 + y).y = 8xy + 3y + y2
Với x = 3m ; y = 2m Ta có :
S = 8.3.2 + 3.2 + 22
= 48 + 6 + 4 = 58m2
Vậy SMảnh vườn = 58m2
HĐ 4 Luyện tập
- Lần lượt đưa các bài tập 1 và 2 (ý a, b ) lên bảng
+ Gọi học sinh lên bảng
+ Gọi học sinh nhân xét
Nhận xét, chứa bài và chốt lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của bài
H/s đọc đề và nghiên cứu
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Tiếp thu
Bài 1 : Làm tính nhân:
a,
b,
Bài 2 : thực hiện phếp tính.
a, x.(x-y)+ y(x+y) Tại x= -6; y = 8
Û x2 – xy + xy - y2 Û x2 + y2
Û ( -6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
b, x.(x2 – y) - x2(x + y) + y(x2 – x)
Tại x = 1/2; y = - 100
HĐ 5 Hưỡng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nắm dạng TQ.
- Làm tốt các bài tập trong SGK
Lắng nghe
BTVN : 3, 4, 5 ( SKG/5, 6 )
Lớp 8C. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : ... Vắng : ….
Lớp 8D. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : ... Vắng : ….
Tiết 2
Đ2 Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
KT : Nắm được vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
KN : Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau.
TĐ : Rèn tính chú ý cận thận, chính xác .
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phấn màu, phiếu học tập.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
-Phát biểu và viết dạng tổng quát quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng phát biểu Đ/Nghĩa
Bài tập 3 :
Đ2 Nhân đa thức với đa thức
HĐ 1 Quy tắc
-Tiết trước chúng ta … tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu về …
-Cho H/s nghiên cứu VD trong SGK để tìm hiểu cách làm.
+ Y/c H/s nhắc lại các bước làm.
Vậy muốn nhân 1 đa thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
GV đưa ra nhận xét
- Yêu cầu H/s vận dụng làm ?1
- Chứa và nhắc lại cho H/s
Đưa ND chú ý lên bảng
Lắng nghe
Nghiên cứu SGK
Nhắc lại
Nêu Q/tắc SGK
Đọc SGK
Làm ?1 theo sự HD của Gv.
H/s đọc bài
VD : ( x- 2 )( 6x2 – 5x + 1 )
= x.(6x2– 5x+ 1) – 2.( 6x2– 5x+ 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
*) Quy tắc : SGK/7
TQ : (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
(*) Nhận xét : SGK/7
?1 Nhân đa thức với đa thức x3- 2x + 6
(*) Chú ý : SGK/7
HĐ 2 áp dụng
- Cho H/s thực hiện ?2
Gọi 2 H/s lên bảng.
Gọi H/s nhận xét.
Nhận xét, chứa bài tập và HD H/s cách làm khác.
Yêu cầu H/s là ?3 trên bảng nhóm
Gọi H/s nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật.
-Yêu cầu các nhóm đưa ra KQ.
- Kiểm tra, nhân xét, chứa bài tập
Làm ?2
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
HĐ nhóm làm ?3
Nhắc lại C/Thức
Đưa ra KQ nhóm
Lắng nghe
?2 Làm tính nhân.
a, (x + 3 ).( x2 + 3x – 5 )
= x. (x2 + 3x – 5) + 3. ( x2 + 3x – 5 )
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15.
b, ( xy – 1 ).( xy + 5 )
= xy. ( xy + 5 ) – 1. ( xy + 5 )
= x2y2 + 4xy – 5
?3 Diện tích hình chữ nhật là :
S = ( 2x + y ).( 2x – y )
= 2x. ( 2x – y ) + y. ( 2x – y )
= 4x2 – y2
Thay x = 2,5 và y = 1 vào ta được :
S = 4.(2,5)2 – 1. 12 = 24 m2
HĐ 3 Luyện tập
Y/c H/s thảo luận theo nhóm
Lưu ý : Làm theo 2 cách
Sau khoảng 5’ yêu cầu các nhóm lên bảng trình bày
Gọi các nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Tương tự Y/s H/s làm tiếp BT 8
Gọi 2 H/s lên bảng Y/c các H/s khác làm ra nháp.
Gọi H/s nhạn xét bài
Nhạn xét, sửa sai cho H/s( Nếu có)
Thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng T.bày
Nhận xét
Lắng nghe
2 H/s Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Bài 7 : Làm tính nhân
a, ( x2 - 2x + 1 ).( x -1 )
Cách 1: = x3 – 3x2 + 3x – 1
Cách 2 : x2 – 2x + 1
x – 1
- x2 + 2x – 1
x3 – 2x2 + x
x3 – 3x2 + 3x – 1
b, ( x3 – 2x2 + x – 1 ).( 5 – x )
Bài 8 : Làm tính nhân.
a,
=
b, ( x2 – xy + y2 ).( x + y )
= (x2 – xy + y2).x + (x2 – xy + y2).y
= x3 + y3
HĐ 4 Củng cố - hưỡng dẫn về nhà
*) Yêu cầu nhắc lại QT nhân đa thức với đa thức và viết dạng TQ.
- Tổ chức trò chơi cho H/s
“ Thi Tính nhanh ” (Bài: 9/SGK)
+ Tổ chức : 2 đội chơi, mỗi đội 5 H/s. Mỗi đội điền KQ trên bảng.
Luật chơi : Mỗi H/s được điền KQ 1 lần, H/s có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng
*)Về nhà học thuộc, ghi nhớ QT nhân đa thức với đa thức
- Làm tốt các bài tập trong SGK
Nhắc lại ND quy tắc
Chú ý lắng nghe, lập thành 2 đôi
Thực hiện yêu cầu cảu GV
Chú ý lắng nghe
Bảng Phụ “ Thi Tính nhanh ”
BTVN : 6 -> 8 SBT/4
Lớp 8C. Tiết TKB : …. Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : ... Vắng : ...
Lớp 8D. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : … Vắng : ...
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu :
KT : H/s được củng cố KT về các quy tắc nhân đơn thức với đa thưc, nhân đa thức với đa thức.
KN : Thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
-Phát biểu QT, viết dạng tổng quát quy tắc nhân đa thức với đa thức và chứa bài tập 8
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng phát biểu Đ/Nghĩa
Bài tập 8 :
Luyện tập
HĐ 1 Luyện tập
Đề bài đưa lên bảng
-Y/c H/s lên bảng làm bài theo 2 cách đa học
-Gọi H/s nhận xét bai làm
-Nhận xét, sửa sai cho học sinh
Yêu câu H/s nghiên cứu đề bài 11
? Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc … ta làm ntn ?
Gọi H/s lên bảng chứng minh
Nhận xét và khảng định lại
Đề bài đưa lên bảng
Y/c H/s thưc hiên trên bảng nhóm
Sau ít phút đề nghị các nhóm thực hiên trao đôi chéo bảng nhóm
Đưa ra đáp án đúng và kiểm tra nhân xét kết quả của một số nhóm
Cho học sinh làm bài trên phiếu học tập có in sắn nội dung bài 13
Sau ít phút Gv kiểm tra và nhân xét đánh giá 1 số phiếu của H/s
Đè bài 14 Gv đưa lên bảng
Y/c H/s nêu công thức của 3 số tự nhiên chắn liên tiếp
Gọi H/s lên bảng biểu diễn tích hai số sau lớp hơn tích của hai số đầu là 192 và thực hiện tính
Gọi H/s nhân xét
GV cùng các H/s kiểm tra, NX
Đọc đề
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Nghiên cứu đề
Trả lời
Lên bảng
Theo dõi
Chia nhóm hđ
Trao đổi chéo và K.tra theo đáp án
chú ý nghe
Hoạt động cá nhân trên PHT
Tiếp thu
Đọc đề và N/cứu
Nêu công thức
Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi
Bài 10 : Thực hiện phép tính.
a,
=
Cách 2: x2 – 2x + 3
-5x2 + 10x – 5
Bài 11: Chứng minh rằng :
(x - 5).(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2+ 3x- 10x- 15- 2x2+ 6x+ x+ 7
= 8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của bieur thức.
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức :
(x2 – 5).(x + 3) + (x + 4).(x – x2)
= x3+ 3x2- 5x- 15+ x2- x3+ 4x- 4x2
= -x – 15
a, Với x = 0 Û - 0 – 15 = -15
b, Với x = 15 Û -15 – 15 = -30
c, Với x = -15 Û 15 – 15 = 0
d, Với x= 0,15 Û - 0,15–15= -15,15
Bài 13: Tìm x biết :
(12x- 5)(4x- 1)+ (3x- 7)(1- 16x)= 81
Û 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
Û 83x = 83 ị x = 1
Bài 14:
Gọi 3 số tự nhiên chắn liên tiếp là :
2n; 2n + 2; 2n + 4 ( n ẻ N )
Û (2n+ 2)(2n+ 4) - 2n(2n+ 2) = 192
Û 4n2 + 8n+ 4n + 8 - 4n2 – 4n = 192
Û 8n + 8 = 192
Û 8(n + 1) = 192 ị n = 23
HĐ 2 Củng cố - Hưỡng dẫn về nhà
*) Nêu câu hỏi củng cố toàn bài
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức , nêu dạng tổng quát
- Thực hiện phép tính sau :
VD: ( 3x2 – 5x )( 4x – 1 )
*) HD vè nhà :
- Hoàn thiện các BT đã chứa vào vở, làm các BT còn lại SGK, SBT
- Học và xém lại quy tắc và các dạng TQ của phép nhân đơn thức với đa thức. đa thức với đa thức.
- Đọc và xem trước nội dung bài học mới
lần lượt từng H/s trả lời và nêu dạng TQ
Lên bảng thực hiện
Chú ý lắng nghe
Ghi lại yêu cầu
+) TQ của phép nhân đơn thức với đa thức :
A.( B + C ) = A.B + A.C
+) TQ của phép nhân đa thức với đa thức :
(A + B)(C+D) = AC + AD + BC + BD
VD: ( 3x2 – 5x )( 4x – 1 )
= 12x3 – 3x2 – 20x2 + 5x
= 12x3 – 23x2 + 5x
BTVN : 8, 10 ( SBT/4 )
Lớp 8C. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ….
Lớp 8D. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ….
Tiết 4
Đ3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu :
KT : H/s nắm được các hẳng đảng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
KN : Biết áp dụng các hằng đảng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh, tinh hợp lý.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
-Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức và chứa bài tập 15
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng phát biểu Đ/Nghĩa
Bài tập 15 :
Đ3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
HĐ 1 bình phương của một tổng
ĐVĐ : Trong bài kiểm tra để thực hiện phép nhân đa thức …
Để có kết quả nhanh trong phép tính … tính giá trị của biểu thức…
Yêu cầu H/s làm ?1
Với a > 0, b > 0 CT này được minh họa bợi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật ( H1 – SGK )
GV đưa H1 lên bảng và giải thích
Đưa ra công thức tổng quát
Y/c H/s phát biểu làm ?2
HD H/s áp dụng cụ thể vào công thức
Gợi ý, HD H/s tách 512 = (50 + 1)2
& 3012 = (300 + 1)2 rồi tính
Kiểm tra nhận xét
Chú ý lắng nghe
Làm ?1
Lắng nghe
Quan sát
Ghi vở
Làm ?2
Lên bảng làm
Chú ý lảng nghe
Theo dõi
?1 Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện phép tính.
( a + b )2 = ( a + b )( a + b )
b
a
= a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2
a
a2
ab
b
ab
b2
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
( A + B )2 = A2 + 2 AB + B2
?2
áp Dụng:
a) ( a + 1 )2 = a2 + 2a + 1
b) x2+ 4x+ 2 = x2+ 2.x.2+ 22= (x + 2)2
c) Tính nhanh
* 512=(50+1) =502+2.50.1 + 12= 2601
* 3012= (300+1)2= 3002+ 2.300.1 + 12
= 90601
HĐ 2 bình phương của một hiệu
Y/C H/s tính ( a – b )2 theo 2 cách
* ( a – b )2 = ( a – b )( a – b )
* ( a – b )2 = [ a + (-b)]2
-GV khẳng định kết quả
T2 với A, B biểu thức bất ỳ ta có…
-Yêu cầu H/s thực hiện ?4 và áp dụng thực hiện phép tính
-Y/c dưới lớp làm bài trên phiếu học tập cá nhân
Thu phiếu kiêm tra, nhân xét 1 số phiếu học tập
2 H/s lên bảng lam
Chú ý lắng nghe và ghi vở
Trả lời miệng ?4
Lên bảng áp dụng tính
thực hiên yêu cầu
chú ý nghe
?3 *) Tính ( a – b )2
C1: (a – b)2 = ( a – b )( a – b )
= a2 - ab - ab + b2 = a2 - 2ab + b2
C2: (a – b)2= [ a + (-b)]2= a2- 2ab + b2
*) T2 với A, B là các biểu thức bất kỳ ta có :
( A – B ) = A2 – 2AB + B2
?4
áp Dụng :
a,
b, (2x – 3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2
c, Tính nhanh :
992 = (100 - 1)2 = 1002 – 2.100.1
= 10.000 – 200 + 1 = 9801
HĐ 3 Hiệu hai Bình phương
-Yêu cầu H/s thực hiện ?5
Từ kết quả trên ta có :
a2 – b2 = ( a – b )( a + b )
T2 ta có dạng tổng quát
Yêu cầu H/s thực hiện tiếp ?6
Gợi ý để H/s hoàn thàng phần áp dụng
Gọi H/s nhận xét bài
Kiểm tra, nhận xét
- Cho H/s thảo luận là ?7
Kiểm tra và nhận xét bài của 1 vài nhóm
Nhấn mạnh: Bình phương 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau
Làm ?5
Chú ý theo dõi
Tiếp thu, ghi vở
Thực hiên Y/c
Chú ý nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
theo dõi
Chia nhóm thảo luân
Theo dõi
Tiếp thu
?5 Thực hiện phép tính
(a – b)(a + b)= a2- ab+ ab+ b2= a2 - b2
ị a2 – b2 = ( a – b )( a + b )
TQ : A2 – B2 = (A – B)(A + B)
?6
áp dụng :
a, (x – 1)( x + 1) = x2 – 12 = x2 – 1
b, (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c, Tính nhanh :
56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42
= 3600 – 16 = 3584
?7 Ai đúng, ai sai
Cả hai bạn đức và thọ đều viết đúng.
Vì x2 – 10x + 25 = 25 -10x + x2
Û ( x – 5 )2 = ( 5 – x )2
Sơn đã rút ra được hẳng đẳng thức
( A – B )2 = ( B – A )2
HĐ 2 Củng cố - Hướng dẫn về nhà
-Y/c H/s nhắc lại dạng TQ và phát biểu thành lời 3 hằng đẳng thức vừa học
áp dụng làm bài tập sau :
Đề bài đưa lên bảng
Kiểm tra, nhận xét
*) HDVN:
-Phát biểu thành và viết dạng TQ lời 3 hằng đẳng thức vừa học
-Làm tốt các dạng bài tập SGK
Nhắc lại
Lên bảng làm
Theo dõi
Chú ý nghe
Bài Tập : Các phép biến đổi sau đúng hay sai :
a, ( x – y )2 = x2 – y2 S
b, ( x + y ) = x2 + y2 S
c, (2a + 3b )(3b – 2a ) = 9b2 – 4a2 Đ
BTVN : 16 -> 20 ( SGK/12 )
11 -> 13 ( SBT/4
Lớp 8C. Tiết TKB : …. Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ...
Lớp 8D. Tiết TKB : …. Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ...
Tiết 5
Luyện tập
I. Mục tiêu :
KT : H/s được củng cố KT về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
KN : Vân dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác và tự giác.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
-Viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời hằng đẳng thức (A ± B)2
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng phát biểu, viết dạng TQ
Tổng Quát:
*) ( A + B )2 = A2 + 2AB +B2
*) ( A - B )2 = A2 - 2AB +B2
Luyện tập
HĐ 1 Luyện tập
Đề bài đưa lên bảng Y/c H/s đọc và suy nghĩ trả lời.
Gọi H/s nhận xét bài
Nhận xét và khẳng định lại
Cho H/s thảo luận nhóm BT 21
Sau ít phút gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
Gọi 2 nhóm khác nhân xét
Kiểm tra, NX và đưa ra VD tương tụ để H/s củng cố.
Đề bài đưa lên bảng .
Yêu cầu H/s hoạt động cá nhân
Gọi H/s lên bảng
Kiểm tra bài làm của các H/s khác
Gọi H/s nhân xét
Nhân xét, chứa bài tâp
Đề bài đưa lên bảng
Gợi ý, HD H/s cách làm bài tập
Gọi 2 H/s lên bảng làm
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập và chốt kiến thức trọng tâm
Đứng tại chỗ trả lời
Nhận xét
Theo dõi
Chia nhóm hđ
Đại diện T.bày
Nhận xét
Theo dõi
Nghiên cứu đề
Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi
Đọc đề, suy nghĩ
Chú ý nghe
Lên bảng lam
Nhận xét
Tiếp thu
Bài 20: Nhận xét sự đúng sai của KQ sau:
x2 + 2xy + 4y2 = ( x + 2y )2
KQ trên là sai vì hai vế không bằng nhau
VP: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 ≠ VT.
Bài 21: Viết các đa thức sau dưới dang bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a) 9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2.3x + 1
= (3x – 1)2
b) [(2x + 3y) + 1]2 = ( 2x + 3y + 1)2
VD: x2 – 2x + 1 = ( x -1)2
Bài 22 : Tính nhanh.
a) 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.100.1 + 12
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b) 1992 = ( 200 – 1)2
= 2002 – 2.200.1 + 12
= 40000 – 400 + 1
= 39601
c) 47.53 = (50 – 3)(50 + 3)
= 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
Bài 23 : Chứng minh
a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab
VP = a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2 = VT
b) (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab
VP = a2 + 2ab + b2 – 4ab
= a2 – 2ab + b2 = VT
HĐ 2 Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Yêu cầu H/s nhắc lại các kiến thức đã vận dụng vào làm bài tập.
Nhận xét và chuẩn các kiến thức đã vận dung vào làm bài tập
*) HDVN
- Hoàn thiện các bài tập đã chứa vào vở
- Học thuộc và nắm chắc các hẳng đẳng thức đã học.
- Làm tốt các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT.
- Xem trước nội dung Đ3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( Tiếp )
Nhắc lại
Tiếp thu
Chú ý nghe
Ghi lại yêu cầu
BTVN
Ngày soạn:
Lớp 8C. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ….
Lớp 8D. Tiết TKB : … Ngày giảng : 22 - 08 - 2008 Sĩ số : …. Vắng : ….
Tiết 6
Đ4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( Tiếp )
I. Mục tiêu :
KT : H/s nắm được các hẳng đảng thức : Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
KN : Biết vận dụng các hằng đảng thức trên vào giải bài tập.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
Chữa bài tập 5 (SBT- 5)
Biết số TN a chia cho 5 dư 4.
Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chấm điểm
ĐVĐ vào dạy học bài mới
2, Dạy học bài mới :
-Lên bảng làm
-Nhận xét
-Theo dõi
-Lắng nghe
Bài 5/SBT:
a chia cho 5 dư 4
ị a = 5n + 4 với nẻ N
ị a2 = (5n + 4)2 = 25n2 + 2.5n.4 + 42
= 25n2 + 40n + 16
= 25n2 + 40n + 15 + 1
= 5(5n2 + 8n + 3) + 1
Vậy a2 chia cho 5 dư 1
Đ4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( Tiếp )
HĐ 1 lập phương của một tổng
Yêu cầu H/s thực hiện làm ?1
Gợi ý, HD H/s các làm bài tập
Từ đó đưa ra dạng tổng quát
Yêu cầu H/s thực hiện tiếp ?2
Nhận mạnh lại cho H/s
Gợi ý, HD H/s vận dụng vào làm bài tập
Cùng các H/s khác kiểm tra, NX
-Lamg ?1
-Chú ý nghe
-Tiếp thu và ghi vở
-Đứng tại chỗ trả lời miệng
-Chú ý theo dõi và Lên bảng làm
-Nhận xét
?1 Tính (a + b)(a + b)2 với a,b tùy ý
= (a + b)( a2 + 2ab + b2)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
ị (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
T2 với A, B là 2 biểu thức tùy ý :
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
?2
áp Dụng :
a, (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b, (2x + y)3
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
HĐ 2 lập phương của một hiệu
Đưa nội dung ?3 lên bảng Y/c H/s tinh (a – b)3 theo 2 cách
Cách tinh trên cho ta kết quả :
(a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
T2 giáo viên đưa ra dạng TQ
Y/c H/s phát biểu thành lời và vận dụng vào làm bài tập
Gợi ý. HD H/s làm phần áp dụng
Gọi H/s lên bảng.
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét và chốt lại kiến thức
-Lên bảng thực hiện
-Chú ý lắng nghe
-Theo dõi và ghi vở
-Phát biểu
-Chú ý nghe
-Lện bảng làm bài
-Nhận xét
-Tiếp thu
?3 Tính ( Với a, b tùy ý )
C1: (a – b)3 = (a – b)(a – b)2
= (a – b)(a2 – 2ab + b2)
= a3 – 3a2b + 3ab2 –b 3
C2: (a – b)3 = [a + (– b)]3
= a3 + 3a2(-b) + 3a(-b)2 + (-b)3
T2 với A, B là 2 biểu thức tùy ý ta có:
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B 3
?4
áp dụng
a,
=
b, Tính (x – 2y)3
= x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
HĐ 3 luyện tập - củng cố - Hướng dẫn về nhà
Y/c học sinh nhác lại dạng tổng quát và phát biểu thành lời hằng đẳng thức :
(A + B)3 và (A – B)3
Chốt lại kiến thức trong tâm của toàn bài cho H/s.
Y/c H/s làm bài tập 26, 27 GSK/14
H/s dưới lớp làm vào ở
Gọi H/s nhận xét bài lam
Nhận xét chốt kiến thức cho H/s
*) Vè nhà học và làm các bài tập trong SGK, SBT
2 H/s lên bảng ghi dạng TQ và phát biểu
Tiếp thu
Lên bảng làm
Thực hiện Y/c
Nhận xét
Theo dõi
Chú ý lắng nghe
Tổng Quát
1, Lập phương của một tổng:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
2, Lập phương của một hiệu:
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B 3
Bài 26: Tính
a) (2x2 + 3y)3
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
b)
Bài 27/ SGK – 14
a) …..
b) …..
BTVN:
Lớp 8D. Tiết TKB : 3 Ngày giảng : 07 - 09 - 2009 Sĩ số : …. Vắng : …
Tiết 7
Đ4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( Tiếp )
I. Mục tiêu :
KT : H/s nắm được các hẳng đảng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
KN : Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của H/s
Ghi bảng
1, Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu thành lời và ghi dạng TQ hằng đẳng thức lập phương 1 tổng, lập phương một hiệu
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chấm điểm
ĐVĐ vào dạy học bài mới
2, Dạy học bài mới :
-Lên bảng làm
-Nhận xét
-Theo dõi
-Lắng nghe
Tổng Quát
1, Lập phương của một tổng:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
2, Lập phương của một hiệu:
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B 3
Đ4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( Tiếp )
HĐ 1 Tổng hai lập phương
Cho H/s thực hiện làm ?1
GV: G/thiệu (A2 – AB + B2) quy ước là bình phương thiếu của một hiệu
Y/c H/s thực hiên tiếp ?2
HD H/s làm phần áp dụng
Gọi H/s lên bảng lam
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chứa bài tập
Lưu ý: Học sinh sự khác nhau giứa
(A3 + B3) và A3 + B3
Thực hiện Y/c
Chú ý lắng nghe
Làm ?2
Chú ý lắng nghe
Lên bảng
Nhận xét
The dõi
Chú ý lắng nghe
?1 Tính (a + b)(a2 – ab + b2)
Û a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2)
T2 với A, B là hai biểu thức tùy ý :
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
?2
áp dụng
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích :
x3 + 8 =x3 + 23= (x + 2)(x2 + 2x + 22)
= 27x3 + 1 = (3x)3 + 13
b) Viết (x+ 1)(x2– x + 1) dưới dạng tích
= (x + 1)(x2 – x + 1)
= x3 + 13 = x3 + 1
HĐ 2 hiệu hai lập phương
Cho H/s thực hiện ?3
Từ KQ phếp nhân trên ta có :...
GV: Đưa ra dạng tổng quát
Y/c H/s thực hiện tiếp ND ?4
HD H/s làm phần áp dụng ( Làm ý a, b )
Gọi H/s lên bảng
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét và đưa tiếp ND ý c, ?4 lên bảng
Gọi H/s lên bảng điền
Kiểm tra nhận xét đánh giá
Thực hiện ?3
Chú ý lắng nghe
Ghi vở
Phát biểu
Chú ý lắng nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
Lện bảng làm điền vào ô trống
Chú ý nghe
?3 Tính (a - b)(a2 + ab + b2)
= a3 + a2b +ab2– a2b– ab2 + b3= a3– b3
Với a, b là hai số tùy ý ta có :
ị a3 – b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
T2 với A, B là hai biểu thức tùy ý :
A3 – B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
?4
áp dụng
a) Tính: (x – 1)(x2 + x + 1)
= x3 – 13 = x3 – 1
b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= ( 2x – y )[(2x)2 + 2xy + y2]
= ( 2x – y )( 4x2 + 2xy + y2)
c) Hãy đáng dáu “ ´ ” vào ô có đáp số đúng của tích : (x + 2)(x2 – 2x + 4)
x3 + 8
´
x3 – 8
( x + 2 )3
( x – 2 )3
HĐ 3 Củng cố toàn bài
Y/c H/s làm bài tập 31/ SGK
Gọi hai H/s lện bảng
HD H/s áp dụng tính a3 + b3
Biết a.b = 6 bà a + b = -5
Kiểm tra nhận xét
Lám bài
2 H/s lên bảng
Chú ý theo dõi
Lắng nghe
Bài 31: Chứng mình rằng
a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
VT = (a + b)3 – 3ab(a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2
= a3 + b3 = VT Đ
Vậy hằng đẳng thức đã cho được CM
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
= (-5)3 – 3.6.(-5) = -125 + 90 = - 35
HĐ 4 Hưỡng dẫn về nhà
- Học thuộc và ghi nhơ dạng tổng quát và phát biểu thành lời của 7 hằng đẳng thức.
Làm tốt các bài tập giờ sau LT
Lắng nghe
Ghi lại yêu cầu
BTVN:
Lớp 8C. Tiết TKB : 1 Ngày giảng : 08 - 09 - 2009 Sĩ số : ... Vắng : ....
Lớp 8D. Tiết TKB : 3 Ngày giảng : 10 - 09 - 2009 Sĩ số : ... Vắng : ….
Tiết 8
Luyện tập
I. Mục tiêu :
KT : Củng cố và khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
KN : Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải bài tập.
TĐ : Rèn tính cận thận, chính xác khi áp dụng hằng đẳng thức.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc đền chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết
File đính kèm:
- giao an dai so 8 hay.doc