I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ: - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
HS: Sgk, vở ghi chép
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tuần 10 - Tiết 20 : Ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ: - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
HS: Sgk, vở ghi chép
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần: 10
Tiết: 20
Ngày soạn: 21 /10/2013
Ngày dạy : 22 /10/2013
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp , kiểm tra sĩ số:
2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ
3/ Giới thiệu vào bài mới:
Hôm nay chúng ta ôn tập tiếp về các dạng bài tập khác
Hoạt động 1: Luyện tập
-Cho HS làm BT 78/33
-Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc có dấu trừ
-HS làm bài 78/33
-2 HS lên giải 2 câu a , b
Bài: 78/33
Rút gọn:
a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3)
= 2x – 1
b)= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2
Bài 79/33
-Cho HS tự làm
-GV kiểm tra một số em
-Gọi HS lên sửa
Bài 81/33:
-GV chia ra mỗi nhóm làm 1 câu
-Cho cả lớp nhận xét
-HS lên bảng làm.
-Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra
-Làm theo nhóm sau đó, đem bảng phụ lên nộp
Bài: 79/33
a)= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
b)= x(x – 1 + y)(x – 1 - y)
c)= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài: 81/33
a)x = 0; 2 ; -2
b)x = -2
c)x = 0;
Bài: 82/33
-Cho HS tự làm câu a
Nhắc lại: đưa vế trái về dạng A2 + b ( với b là một số dương)
-GV hướng dẫn: Muốn chứng minh x – x2 – 1 < 0; ta chứng minh
–(x – x2 – 1) > 0 với mọi x
-HS làm , 3 em nào nhanh nhất nộp, GV chấm
-HS chú ý:
nếu a > 0 thì – a < 0 và ngươc lại
-HS tách ra để có dạng A2 +b
Bài: 82/33
a)
vì với mọi x và y
nên
b)Xét đa thức
–(x – x2 – 1)
= x2 – x + 1
= x2 – 2x.
=
nên x – x2 – 1 < 0 x
Hoạt động 2: Cũng cố
+ Xem kü d¹ng bµi tËp :
+ Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö
+ Nh©n, chia ®¬n thøc, ®a thøc
+ Rót gän, tÝnh gÝa trÞ biÓu thøc
+ Bµi to¸n t×m x
Hoạt động 4: Dặn dò
Ôn bài
Xem các bài tập đã làm
Làm các BT còn lại trang 33
ChuÈn bÞ cho “kiÓm tra 45'”
---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 20.doc