I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Nắm chắc và vận dụng tốt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Kỷ năng chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Phân tích đa thức thành nhân tử
2/Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra đánh giá
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề và đáp án, giấy kiểm tra cho học sinh
HS: Bút, dụng cụ học tập
IV/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định lớp , kiểm tra sĩ số:
2 Dặn dò:
3/Phát đề kiểm tra
4/Thu bài kiểm tra
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tuần 10 - Tiết 21 : Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết: 21
Ngày soạn: 27 /10/2013
Ngày dạy : 28 /10/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Nắm chắc và vận dụng tốt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Kỷ năng chia đa thức một biến đã sắp xếp
Phân tích đa thức thành nhân tử
2/Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra đánh giá
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề và đáp án, giấy kiểm tra cho học sinh
HS: Bút, dụng cụ học tập
IV/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định lớp , kiểm tra sĩ số:
2 Dặn dò:
3/Phát đề kiểm tra
4/Thu bài kiểm tra
5/ Nhận xét KIỂM TRA CHƯƠNG I
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 -C1
0,5 5%
1
0,5 5%
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 -C2,5
1 10%
1 -C6
0,5 5%
1 -C3
2 20%
4
3,5 35%
Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức,chia đa thức một biến đã sắp xếp
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức.
Chia được hai đa thức một biến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 -C3
0,5 5%
1 - C2
2 20%
2
2,5 25%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản).
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Biết phân tíchvà biến đổi, thêm, bớt hạng tử để tìm được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 -C4
0,5 5%
2C1a,b
2 20%
1 -C4
1 10%
4
3,5 35%
T.số câu
T.số điểm Tỉ lệ %
3
1,5 15%
2
1 10%
1
0,5 5%
4
6 60%
1
1 10%
11
10 100%
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:................................................ MÔN: ĐẠI SỐ 8
Lớp:........................................................ Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2)
A. B. C. 2x + 2 D.
2/ Biểu thức bằng:
A. B. C. D.
3/ Kết quả phép chia
A. B. C. D.
4/ Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được
A. B. C. D.
5/ Biểu thức
A. B. C . D.
6/ Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 122 B. 144 C. 120 D. 100
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ b/
Bài 2: (2 điểm) Làm tính chia: (3x3 + 2x2 -7x +2) : (3x - 1)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
tại
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị x, biết x2 = 2x + 1
Bài làm:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
B
C
D
A
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 2: (2 điểm)
(3x3 + 2x2 -7x +2)
(3x - 1)
3x3 - x2
x2 + x - 2
3x2 - 7x +2
(0.5 điểm)
3x2- x
-6x + 2
-6x + 2
(0.5 điểm)
0
(0.5 điểm)
Vậy: (3x3 + 2x2 -7x +2) : (3x - 1) = x2 + x – 2 (0.5 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
tại
Ta có:
Bài 4: (1 điểm)
Ta có: x2 = 2x + 1
x2 – 2x – 1 = 0
(x – 1)2 – 2 = 0 (0,25 điểm)
(x – 1 - )(x – 1 + ) = 0 (0,25 điểm)
x – 1 - = 0 hoặc x – 1 + = 0 (0,25 điểm)
x = 1 + hoặc x = 1 - (0,25 điểm)
(Học sinh giải theo cách khác đúng, tùy theo mức độ mà giáo viên tự cho điểm)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
SỐ HỌC SINH
LỚP
ĐIỂM >=5
ĐIỂM 8 - 10
ĐIỂM <5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
TỔNG
---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 21 KIEM TRA.doc