Giáo án Toán học 8 - Trường TH vàTHCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 6 - Bài 4: Đường trung bình của hình thang

I/ MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác đường trung bình của hình thang.

2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác

độ dài chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. hai đoạn thẳng song song

- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.

 3/ Thái độ: Thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Trường TH vàTHCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 6 - Bài 4: Đường trung bình của hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:3 Tiết: 6 Ngày soạn: 05/09/2013 Ngày dạy:07/09/2013 Bài 4: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác đường trung bình của hình thang. 2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác độ dài chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. hai đoạn thẳng song song - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. 3/ Thái độ: Thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV:Giáo án, thước kẻ. HS: SGK, thước chia khoảng, thước đo góc VI/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/Giới thiệu bài mới Hoạt động 1 : Đường trung bình của hình thang ?4 Nhận xét : I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC ® Phát biểu thành định lý Chứng minh Gọi I là giao điểm của AC và EF Tam giác ADC có : E là trung điểm của AD(gt) EI // DC (gt) I là trung điểm của AC Tam giác ABC có : I là trung điểm AC (gt) IF // AB (gt) F là trung điểm của BC Giới thiệu đường trung bình của hình thang ABCD (đoạn thẳng EF) Làm bài tập 23 trang 84 Học sinh lắng nghe 2/ Đường trung bình của hình thang Định lý 3 : Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. ABCD là hình thang (đáy AB, CD) GT AE = ED EF // AB EF // CD KL BF = FC Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. Hoạt động 2 : Định lý 4 Chứng minh định lý 4 Gọi K là giao điểm của AF và DC Tam giác FBA và FCK có : (đối đỉnh) FB = FC (gt) (so le trong) Vậy (g-c-g) AE = FK; AB = CK Tam giác ADK có E; F lần lượt là trung điểm của AD và AK nên EF là đường trung bình EF // DK (tức là EF // AB và EF // CD) -> Học sinh lắng nghe ->Và ?5 Vậy x = 40 Định lý 4 : Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. Hình thang ABCD (đáy AB, CD) GT AE = ED; BF = FC KL EF // AB; EF // CD Hoạt động 3 : Củng cố Bài 24 trang 80 Khoảng cách từ trung điểm C của AB đến đường thẳng xy bằng : Bài 25 trang 80 Tam giác ABD có : E, F lần lượt là trung điểm của AD và BD nên EF là đường trung bình EF // AB Mà AB // CD EF // CD (1) Tam giác CBD có : K, F lần lượt là trung điểm của BC và BD nên KF là đường trung bình KF // CD (2) Từ (1) và (2) ta thấy : Qua F có FE và FK cùng song song với CD nên theo tiên đề Ơclit E, F, K thẳng hàng. Bài 22 trang 80 Tam giác BDC có : EM là đường tb DE = EB BM = MC Do đó EM // DC EM // DI Tam giác AEM có : AI = IM (định lý) AD = DE EM // DI Bài 27 trang 80 a/ Tam giác ADC có : E, K lần lượt là trung điểm của AD và AC nên EK là đường trung bình (1) Tam giác ADC có : K, F lần lượt là trung điểm của AC và BC nên KF là đường trung bình (2) b/ Ta có : EF (bất đẳng thức ) (3) Từ (1), (2) và (3) EF Hoạt động 4: Dặn dò Về nhà học bài Làm bài tập 26, 28 trang 80 Tiết sau ‘Luyện tập’ ---------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc