Giáo án Đại số 8 từ tiết 33 đến tiết 40 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức: Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, cộng, trừ phân thức.

1.2. Kĩ năng: Rèn luyện các dạng toán về đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, cộng trừ phân thức. Rèn kĩ năng trình bày cho HS

1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán.

2. Chuẩn bị

2.1. GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các bài tập và 1 số kiến thức.

2.2. HS: Ôn lại các phép tính về đa thức , PTĐTTNT ; HĐT

3. Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, ôn tập.

4. Tiến trình bài dạy.

4.1. Ổn định lớp (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ (8)

HS1: ? Nêu cách cộng trừ các phân thức ; cho ví dụ

HS2: ? Nêu cách nhân chia các phân thức ; cho ví dụ

4.3. Bài mới :(21)

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 33 đến tiết 40 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07.12.2012 Ngày giảng: 10.12.2012 Tiết 33 ôn tập học kì i ( tiết 2) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, cộng, trừ phân thức. 1.2. Kĩ năng: Rèn luyện các dạng toán về đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, cộng trừ phân thức. Rèn kĩ năng trình bày cho HS 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán. 2. Chuẩn bị 2.1. GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các bài tập và 1 số kiến thức. 2.2. HS: Ôn lại các phép tính về đa thức , PTĐTTNT ; HĐT 3. Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, ôn tập. 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: ? Nêu cách cộng trừ các phân thức ; cho ví dụ HS2: ? Nêu cách nhân chia các phân thức ; cho ví dụ 4.3. Bài mới :(21’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết (10’) - GV : gọi 2 HS lên bảng trả lời lý thuyết ( KTBC) - Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm trên bảng phụ . - GV : Nhận xét ; chốt KT 2 HS lên bảng trả lời lý thuyết - Cả lớp hoạt động nhóm trên bảng phụ . - 2 HS : trên bảng trình bày xong các nhóm cử đại diện báo cáo ; nhận xét bài của bạn - Các nhóm khác nhận xét A/ Lý thuyết 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. * Quy tắc SGK/44 2. Cộng hai phân thức khác mẫu * Quy tắc SGK/45 3. Phép trừ các PTĐS Hoạt động 2: Luyện tập : (11’) - G đưa đề bài lên bảng phụ Bài tập 1: Cho biểu thức a) Tính b) tính giá trị khi x=5, y= 4 ? Yêu cầu nhận xét và nêu cách làm. ? Muốn tính giá trị của biểu thức tại x=5,y=4 làm như thế nào ? Yêu cầu nhận xét G:Kết luận, chốt kiến thức - G đưa đề bài lên bảng phụ Bài 2: Chứng minh rằng ? Nêu cách làm. ? Yêu cầu nhận xét - GV: Nhận xét , chốt kiến thức - H đọc đề - H lên bảng làm phần a - Cả lớp : Thực hiện H nhận xét + Cách 1: thay trực tiếp + cách 2: biến đổi sau đó thay giá trị của x vào. H lên bảng trình bày H nhận xét H đọc đề - H phát biểu -2HS: Trình bày - Cả lớp thực hiện -H nhận xét B/ Bài tập Dạng toán 1: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức Bài tập 1: Cho biểu thức a) Tính Lời giải b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của Dạng toán 2: CM đẳng thức Bài tập 2: Chứng minh rằng 4.4. Củng cố : (12’) Bài 2 : Thu gọn biểu thức. 4.5. Hướng dẫn về nhà :(3’) - Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hỏi các chương đã học (đại số và hình học) - Chuẩn bị thi học kì I 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Đề của PGD thị xã Ngày kiểm tra: 13.12.2012 Tiết 34, 35 kiểm tra học kì i – 90 phút (Đại số và Hình học) 1. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: Kiểm tra tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I từ đó có sự điều chỉnh giảng dạy trong học kì II. 1. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức. 1.3. Tư duy, thái độ: HS có ý thức trong học tập. Giáo dục phát triển tư duy logic 2 .Chuẩn bi 2.1. GV: Đề kiểm tra. 2.2. HS: Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, cộng,trừ phân thức 3. Phương pháp: Tự luận 4. Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định: Sĩ số 4.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 4.3. Giảng bài mới MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Đa thức Biết thực hiện phộp nhõn đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức. Sử dụng HĐT để CM biểu thức Số cõu: 1 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:100 % Số cõu: 2(3a,b) Số điểm: 1,5 15% Số cõu: 1(5) Số điểm: 1,0 10% Số cõu:3 Số điểm:2,5 25% Chủ đề 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Nhận biết ngay được nhõn tử chung, phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung. Vận dụng được cỏc phương phỏp cơ bản phõn tớch đa thức đa thức thành nhõn tử: Số cõu: 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 100% số cõu :1(2a) số điểm :0,75 7,5% Số cõu:1(2b) Số điểm:0,75 7,5% Số cõu:2 Số điểm:1,5 15% Chủ đề 3: Phõn thức đại số Nờu được quy tắc quy cộng hai phõn thức khụng cựng mẫu ỏp dụng quy tắc cộng hai phõn thức khụng cựng mẫu. ỏp dụng quy tắc cộng hai phõn thức khụng cựng mẫu. Áp dụng được tớnh chất cơ bản của phõn thức để rỳt gọn phõn thức và tớnh giỏ trị của biểu thức. Số cõu: 5 Số điểm :3,5 Tỉ lệ : 100% số cõu :1(1a) số điểm :1,0 10% số cõu :1(1a,) số điểm :1,0 10% số cõu :1(4) số điểm:1,0 10% Số cõu:3 số điểm :3,0 30% Chủ đề 4: Tứ giỏc Biết vẽ hỡnh , ghi GT -KL Chứng minh được tứ giỏc là một HBH - Chứng minh được hai đường thẳng vuụng gúc. -Tớnh được diện tớch tam giỏc Số cõu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 100 % Số cõu: Số điểm:0,25 2,5% Số cõu:1(1a) Số điểm:1,0 10% Số cõu:2(6a,b,) Số điểm:1,75 10,75% Số cõu:3 Số điểm:3 30% Tổng cõu Tổng điểm Tỉ lệ % Số cõu: 4 Số điểm: 3,5 35% Số cõu: 2 Số điểm:2,0 20% Số cõu:4 Số cõu:1 Số điểm:3,5 Số điểm:1,0 35% 10% Số cõu:11 Số điểm:10 100% PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ QUẢNG YấN –––––––––––––– ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Toỏn lớp 8 năm học 2012-2013 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) –––––––––––––––––– Cõu 1: (2 điểm) a) Nờu quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau ? b) Áp dụng, thực hiện phộp tớnh sau: Cõu 2 (1,5 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 10x + 15y ; x2 – xy – 2x + 2y Cõu 3 : (1,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh a/ b/ Cõu 4: (1,5 điểm) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 2012 x Cõu 5: (1 điểm) Chứng minh biểu thức Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi xR. Cõu 6: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC cú gúc A = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I. Tứ giỏc ADBC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB. Tớnh diện tớch ABC? –––––––––––––––––––––––– Cõu Lời giải sơ lược Điểm 1 (2 điểm) a) Quy tắc SGK Toỏn 8 tập 1 (trang 42) b) = = = 1.0 0,25 0,25 0,5 2 (1,5 điểm) a) 10x + 15y = 5(2x + 3y) b) x2 – xy – 2x + 2y = (x2 – xy) – (2x - 2y) = x(x - y) – 2(x - y) = (x - y)(x - 2) 0.5 1.0 3 (1,0 điểm) a/ b/ 0.5 0.5 4 (1.5 điểm) 0,5 0,75 0,25 5 (1 điểm) Ta cú: 4x2 + 4x + 2 = (2x+1)+1 ≥ 1 với mọi xR, do (2x + 1)2 0 với mọi xR nờn Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi xR. 6 (3 điểm) A C B I M D 13 cm 5cm Hỡnh vẽ, GT, KL 0,25 a, Xột tứ giỏc ADBC, ta cú: IB = IA (gt) IC = ID ( D đối xứng với C qua I) Vậy ADBC là hỡnh bỡnh hành vỡ cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,25 0,25 0,25 0,25 b, Xột tam giỏc ABC, Ta cú : IA = IB (gt) MB = MC (gt) Suy ra IM là đường trung bỡnh của ABC Nờn IM // AC Mà AB AC (Â = 900) Vậy IM AB. 0,25 0,25 0,25 0,25 c, Ta cú AC = 5cm, BC = 13cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuụng tại A ta cú BC2 = AB2 + AC2 suy ra AB2 = BC2 – AC2 = 132 – 52 = 122 nờn AB = 12cm Áp dụng cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc vuụng, Ta cú : SABC = (AB . AC) = (5 . 12 ) = 30 cm2 0,5 0,25 Chỳ ý khi chấm: Đỏp ỏn chỉ là sơ lược từng bước giải và cỏch cho điểm từng phần của mỗi bài .Bài làm của học sinh yờu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ và hợp logic. Nếu học sinh giải cỏch khỏc mà đỳng thỡ chấm điểm từng phần tương ứng. 4.4. Củng cố: Thu bài 4.5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại phép nhân, tính chất phép nhân phân số. Đọc trước bài mới. 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 14.12.2012 Ngày giảng: 17.12.2012 Tiết 36 Đ7. phép nhân các phân thức đại số 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số . 1.2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép nhân các phân thức đại số. HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất để thực hiện phép nhân hợp lí. 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logíc, sáng tạo 2. Chuẩn bị 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. 2.2. Học sinh: bài tập về nhà, thước thẳng, bảng nhóm, SGK, SBT, vở. 3 . Phương pháp : Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, thuyết trình 4 . Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ ( 5’) HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết tổng quát. Lấy ví dụ 4.3. Bài mới Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc ( 15’) ? Làm GV: Thực hiện phép nhân 2 phân thức như phép nhân 2 phân số ? Yêu cầu rút gọn ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Qua bài tập này cho ta cách áp dụng phép nhân phân thức như cách nhân các phân số. ? Nêu quy tắc nhân các phân thức. GV: Nêu quy tắc. ? Yêu cầu đọc ví dụ sau đó nêu các bước giải GV: Nhấn mạnh các bước giải ? áp dụng quy tắc làm ? Yêu cầu nhận xét GV: Lưu ý áp dụng quy tắc đổi dấu linh hoạt sao cho thuận lợi trong khi làm bài. Nếu rút gọn được thì ta thực hiện rút gọn. ? Làm ? Theo em bài này có khác bài trước ở điểm nào GV gọi HS làm bài trên bảng. ? Yêu cầu nhận xét GV lưu ý: Rút gọn phân thức là một công việc ta thường xuyên làm. - HS phát biểu - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS phát biểu - HS làm bài trên bảng - HS nhận xét - Học sinh đọc đề bài - Bài trước các tử, mẫu đều là nhân tử. - HS làm bài trên bảng - Học sinh nhận xét 1. Quy tắc Quy tắc (SGK - Tr51) Kết quả của phép nhân gọi là tích. * Ví dụ. Thực hiện phép nhân Hoạt động 2: Chú ý (10’) ? Phép nhân các phân số có các tính chất nào ? Hãy viết công thức thể hiện các tính chất đó. ? Yêu cầu nhận xét GV: Nêu các tính chất của phép nhân phân thức ? Yêu cầu phát biểu t/chất GV: Kết luận ? Làm Tính nhanh. ? Nhận xét bài của bạn ? Để tính nhanh bài này ta sử dụng kiến thức nào GV:Kết luận, nhấn mạnh kiến thức, phương pháp - HS: Giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng. - HS lên bảng - HS nhận xét - HS đọc SGK - HS phát biểu - HS thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Học sinh nhận xét bài làm của bạn H phát biểu 2. Chú ý Các tính chất của phép nhân a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng. 4.4. Củng cố (10’) ? Yêu cầu làm bài 38 ? Yêu cầu nhận xét ? Bài vận dụng những kiến thức nào GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức GV: Treo bảng phụ bài 41 ? Yêu cầu hoạt động nhóm ? Yêu cầu báo cáo kết quả ? Yêu cầu nhận xét, bổ sung GV: Kết luận - 3 HS lên bảng - HS dưới lớp làm nháp - HS nhận xét - HS phát biểu - HS nghe ghi nhớ - HS đọc đề - HS hoạt động nhóm - HS lên bảng điền kết quả thảo luận - HS nhận xét, bổ sung 3. Luyện tập Bài tập 38. Bài 41 ( SGK / 53) Đố 4.5. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Học thuộc quy tắc nhân các phân thức, tính chất của phép nhân các phân thức. - Làm bài 39; 40 (SGK - Tr52) 29;31 (SBT - Tr22) Hướng dẫn Bài 39: Lưu ý HS đổi dấu phân thức để thực hiện rút gọn dễ dàng Bài 40: Sau khi sử dụng cả 2 cách mà đề bài yêu cầu , em hãy nhận xét nên sử dụng theo cách nào? Vì sao 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 16.12.2012 Ngày giảng: 19.12.2012 Tiết 37 trả bài kiểm tra học kì i (phần đại số) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức : Đánh giá kết học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm. 1.2. Kỹ năng : Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến,những lỗi sai điển hình. 1.3. Tư duy, thái độ : Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS. 2. Chuẩn bị: Đề bài ; đáp án ; biểu điểm 3. Phương pháp : Đánh giá 4. Tiến trình dạy- học 4.1. ổn định tổ chức (1’) 4.2. KTBC: 4.3. Bài mới :(35’) * Hoạt động 1: Nhận xét, đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra (10’) GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp . HS nghe GV trình bày. Số bài từ trung bình trở lên 28 bài chiếm tỉ lệ 70.% Trong đó: + Loại giỏi (9; 10): 3 bài chiếm tỉ lệ 7,5 %. + Loại khá (7; 8): 5 bài chiếm tỉ lệ 12,5 %. + Loại trung bình (5; 6): 20 bài chiếm tỉ lệ 50 %. Số bài dưới trung bình là 12 bài chiếm tỉ lệ 30% Trong đó: + Loại yếu (3; 4) : 12 bài chiếm tỉ lệ 30%. + Loại kém (0; 1; 2): 0 bài chiếm tỉ lệ 0 %. * Hoạt động 2. Trả bài - chữa bài kiểm tra (25’) Cõu 1: (2 điểm) a) Nờu quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau ? b) Áp dụng, thực hiện phộp tớnh sau: Cõu 2 (1,5 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 10x + 15y ; x2 – xy – 2x + 2y Cõu 3 : (1,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh a/ b/ Cõu 4: (1,5 điểm) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 2012 x Cõu 5: (1 điểm) Chứng minh biểu thức Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi xR. –––––––––––––––––––––––– Cõu Lời giải sơ lược Điểm 1 (2 điểm) a) Quy tắc SGK Toỏn 8 tập 1 (trang 42) b) = = = 1.0 0,25 0,25 0,5 2 (1,5 điểm) a) 10x + 15y = 5(2x + 3y) b) x2 – xy – 2x + 2y = (x2 – xy) – (2x - 2y) = x(x - y) – 2(x - y) = (x - y)(x - 2) 0.5 1.0 3 (1,0 điểm) a/ b/ 0.5 0.5 4 (1.5 điểm) 0,5 0,75 0,25 5 (1 điểm) Ta cú: 4x2 + 4x + 2 = (2x+1)+1 ≥ 1 với mọi xR, do (2x + 1)2 0 với mọi xR nờn Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi xR. - GV đưa lần lượt từng câu của đề bài lên bảng, yêu cầu HS lên chữa lần lượt từng câu - Sau khi đã chữa xong bài kiểm tra, GV nên nhắc nhở HS về ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều chú ý (như cẩn thận khi đọc đề, khi trình bày, không tập trung vào các câu hỏi khó khi chưa làm xong các câu khác...) để kết quả bài làm được tốt hơn. 4.4. Củng cố :(7’) - Hệ thống toàn bộ kiến thức bài kiểm tra học kỳ - HS : Phát biểu những kiến thức đã dùng trong bài kiểm tra 4.5. Hướng dẫn về nhà (2’) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố. - Xem trước bài mới . 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38 Đ8. phép chia các phân thức đại số 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo, quy tắc chia hai phân thức. 1.2. Kĩ năng: HS có kỹ năng tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0 cho trước. Biết chuyển đổi phép chia hai phân thức thành phép nhân hai phân thức. Thực hiện thành thạo phép nhân các phân thức. 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen lầm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logíc, sáng tạo 2.Chuẩn bị 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. 2.2. Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng, bảng nhóm, SGK, SBT, vở. 3. Phương pháp : Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. 4.Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ ( 5’) HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số. Viết tổng quát. áp dụng tính tích sau Đáp án: 4.3. Bài mới Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc ( 10’) ? Thế nào là 2phân số nghịch đảo G:Giới thiệu2 phân thức nghịch đảo ? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau GV: Nêu định nghĩa và tổng quát ? Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo GV: Có thể gợi ý Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không ? ? Hai phân thức nghịch đảo nhau có đặc điểm gì ? Để tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm như thế nào ? Làm Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau ? Nhận xét bài làm của bạn GV : Kết luận, nhấn mạnh kiến thức - HS phát biểu - Hai phân thức có tích bằng 1 - HS đọc SGK - HS phát biểu - Tử của phân thức này là mẫu của phân thức kia - HS phát biểu - HS phát biểu - Học sinh nhận xét 1. Phân thức nghịch đảo. * Định nghĩa: (SGK) * Tổng quát: Phân thức nghịch đảo của Hoạt động 2: Phép chia (14’) ? Nêu công thức chia hai phân số G: Quy tắc phép chia các phân thức tương tự như quy tắc chia phân số ? Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức GV: Nêu quy tắc ? Trong phép chia phân thức nào được nghịch đảo ? Nêu điều kiện để phép chia thực hiện được GV: Nhấn mạnh kiến thức ? Làm ; GV: Cho HS chuẩn bị 3 phút sau đó gọi 2 HS lên bảng Gợi ý: Khi thực hiện phép nhân lưu ý phải rút gọn nếu có thể ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong ?4 ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Kết luận nhấn mạnh quy tắc và thứ tự thực hiện 1 dãy các phép chia - HS phát biểu - HS đọc SGK - Phân thức chia được nghịch đảo - Phân thức chia phải khác 0 -Hlên bảng , - Thực hiện từ trái qua phải - Học sinh nhận xét 2. Phép chia * Quy tắc: (SGK - Tr54) với Làm tính chia. Thực hiện phép tính sau: 4.4. Củng cố:(10’) ? Yêu cầu làm bài 42 ? Yêu cầu nhận xét ? Nêu những kiến thức đã sử dụng GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức ? Yêu cầu làm bài 41 (SBT) ? Bài này giống ? nào đã làm ? Yêu cầu HS lên bảng ? Yêu cầu nhận xét ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính GV: Kết luận nhấn mạnh thứ tự thực hiện khác nhau cho ta kết quả khác nhau - 2 HS lên bảng - HS dưới lớp làm - HS nhận xét - HS phát biểu - HS đọc đề - Giống ?4 - 2 HS lên bảng - HS nhận xét - HS phát biểu 3. Luyện tập Bài tập 42 (SGK / 54). a) Bài 41 (SBT / 24) 4.5. Hướng dẫn về nhà.(5’) 1.Học thuộc lí thuyết 2. Làm bài 43; 44; 44 (SGK - Tr54) Hướng dẫn: BT 44 (tr54 - SGK) Tìm đa thức Q biết: Bài 45 (tr55 - SGK) Vận dụng làm tương tự ?4 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39 Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ. Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức, đưa biểu thức về phân thức. HS biết một phân thức xác định khi nào, cách tính giá trị của phân thức đại số. 1.2. Kĩ năng: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một dãy các phép toán và thực hiện các phép toán đó trên phân thức. HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 1.3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logíc, sáng tạo 2. Chuẩn bị 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. 2.2. Học sinh: bài tập về nhà, thước thẳng, bảng nhóm, SGK, SBT, vở. 3. Phương pháp : Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, thuyết trình 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ ( 5’) HS1: HS2: Đáp án: HS1 HS2 4.3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ (8’) ? Lấy ví dụ về: Phân thức, đa thức, đơn thức, biểu thức có các phép toán về phân thức. GV giới thiệu: các biểu thức vừa VD là biểu thức hữu tỉ . ? Vậy biểu thức hữu tỉ là gì GV: Đưa ra khái niệm. HS lấy các ví dụ theo yêu cầu. Biểu thức hữu tỉ là một dãy các phép toán trên phân thức 1. Biểu thức hữu tỉ: Vídụ: Các biểu thức hữu tỉ Hoạt động 2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (14’) - Do các biểu thức hữu tỉ là một dãy các phép toán trên phân thức do vậy ta có thể thực hiện các phép toán để đưa biểu thức hữu tỉ thành phân thức. GV yêu cầu H đọc hiểu ví dụ 1 HD: 1) Tìm hiểu các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức đại số . 2) Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức đại số có điểm nào giống với ta thực hiện các phép toán trên phân thức. GV gọi học sinh trả lời theo câu hỏi gợi ý ? Vận dụng ví dụ trên làm Gv gọi học sinh làm bài trên bảng. GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Yêu cầu nhận xét G: KL nhấn mạnh kiến thức và cách làm HS tự đọc hiểu theo gợi ý của gv 1)Đưa biểu thức hữu tỉ về dãy các phép toán trên phân thức. Thực hiện các phép toán trên phân thức. 2) Chúng giống nhau là cùng thực hiện các phép toán trên phân thức . HS làm bài trên bảng - H nhận xét 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Ví dụ: (SGK - Tr56) (Học sinh đọc hiểu) Biến đổi biểu thức thành phân thức. 4.4. Củng cố: (12’) ? Yêu cầu làm bài 46(SGK/57) ? Nêu cách làm ? Yêu cầu H lên bảng ? Yêu cầu H nhận xét ? Nhắc lại các bước làm và kiến thức vận dụng trong từng bước giải G: KL nhấn mạnh kiến thức và phương pháp ? Yêu cầu làm bài 7(SGK/57) H đọc yêu cầu bài 46 H phát biểu 2 H lên bảng H nhận xét H phát biểu H đọc yêu cầu bài 46 H phát biểu 2 H lên bảng H nhận xét H phát biểu Bài tập Bài 46 (SGK – 57 ) Bài 47: (SGK – 57 ) a) Giá trị của x để phân thức xác định là: hay b) Giá trị của x để phân thức xác định là: 4.5 . Hướng dẫn về nhà.(5’) - Học lý thuyết , làm bài 48 (SGK - Tr56) . Bài 44a,b; 47a,b (SBT - Tr25) - Hướng dẫn Bài 48: c) Tìm x khi d) Tìm x: 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 40 Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: HS Biến đổi biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức, đưa biểu thức về phân thức. HS biết cách tính giá trị của phân thức đại số. 1.2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logíc, sáng tạo 2. Chuẩn bị 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. 2.2. Học sinh: bài tập về nhà, thước thẳng, bảng nhóm, SGK, SBT, vở. 3. Phương pháp : Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, thuyết trình 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’) HS1: Bài tập 53a (SGK / 58); HS2: Bài tập 51 (SGK / 58) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị của phân thức.(10’) ? Tính giá trị của biểu thức tại x=1. G giới thiệu giá trị xác định của biến. ? Những giá trị nào của biến để tính được giá trị. ? Tìm giá trị của x để ? ĐKXĐ của biểu thức là gì. ? x= 2004 có thuộc Đ/K xác định của biểu thức không ? Tính giá trị của biểu thức tại x= 2004 Vận dụng ví dụ trên làm - GV gọi HS làm bài trên bảng - GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhắc lại cách làm bài đặc biệt lưu ý đến tìm đkxđ - HS trả lời không làm được Khi giá trị của biến làm cho: Hay -HS: x=2004 thỏa mãn điều kiện của biến.Với x = 2004 ta có: - HS : Trình bày theo hướng dẫn - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 3. Giá trị của phân thức. Ví dụ 2: Cho phân thức a) Giá trị của phân thức xác địnhkhi: b) Ta có: Cho phân thức a) Đ/K của x để phân thức xác định là: b) x=1000000 thỏa mãn điều kiện để giá trị của phân thức xác định nên ta có Với x = 1000000 thì GTBT là tại x= -1 ta có Hoạt động 2: Luyện tập (17’) ? Yêu cầu làm bài 54 (SGK ) ? Giá trị của phân thức xác đinh khi nào GV: gọi hs làm bài trên bảng. ? Yêu cầu nhận xét ? Nêu các bước làm khi tìm ĐKXĐ của phân thức GV: Kết luận, nhấn mạnh kiến thức và phương pháp, cách trình bày, lưu ý cho HS sử dụng với a 0 GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập 55 (SGK) ? Giá trị của phân thức xác đinh khi nào ? Nêu các bước làm khi tìm ĐKXĐ của phân thức ? Yêu cầu HS lên bảng làm phần a;b ? Yêu cầu HS nhận xét ? Yêu cầu hoạt động nhóm phần c ? Yêu cầu báo cáo kết quả ? Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức, phương pháp, cách trình bày lời giải - HS đọc đề - Khi giá trị của biến làm cho mẫu thức khác không - 2 HS lên bảng - HS dưới lớp làm - HS nhận xét - Phân tích mẫu thành nhân tử rồi tìm giá trị để mỗi nhân tử đều khác không - HS phát biểu - HS phát biểu - 2HS lên bảng - HS nhận xét - HS hoạt động nhóm - Đại diện báo cáo - HS: đọc đề bài toán. - HS nhận xét bổ sung II. Luyện tập Bài tập 54 (tr59 - SGK) Tìm các giá trị của x để giá trị của phân thức được xác định ĐKXĐ: Vậy để giá trị của phân thức được xác định thì và ĐKXĐ Vậy để giá trị của phân thức được xác định thì và Bài tập 55 (tr59 - SGK) Cho phân thức: a) ĐKXĐ: c) Khi x=2 giá trị của phân thức xác định , do đó phân thức có giá trị - Bạn sai vì x = -1 thì không thoả mãn đkxđ nên không thể tính được giá trị của phân thức Với các giá trị thì có thể tính được giá trị của biểu thức. 4.4. Củng cố: (9’) Bài tập 56 (tr59 -SGK) a) ĐKXĐ: c) Vì thoả mãn điều kiện xác định khi đó giá trị của biểu thức bằng: ? Khi nào phải t

File đính kèm:

  • docT33 - T40.doc