A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I- Ổn định tổ chức lớp: (1ph )
Sĩ số: Lớp 8a: .
8b: .
II- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS (1p)
III- Bài mới :41p
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 35 đến tiết 37 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12/2011
Ngày giảng: 8a: / 12/2011
8b: / 12/2011
Tiết 37
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
c.Các hoạt động dạy và học:
I- ổn định tổ chức lớp: (1ph )
Sĩ số: Lớp 8a: ...........................................
8b: ..........................................
II- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS (1p)
III- Bài mới :41p
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động I
ÔN tập các phép tính về đơn đa thức
hằng đẳng thức đáng nhớ (21ph)
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát.
-1HS: Phát biểu và viết công thức
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1:
a) xy(xy - 5x + 10 y)
b) (x + 3y).(x2 - 2xy)
-2HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
Bài 2:
Rút gọn biểu thức:
a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)
b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1)(x+1)
1HS: Nêu cách rút gọn biểu thức trên
Gọi 2HS lên làm
GV: Chốt lại
Bài 3:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)
1HS: Nêu cách tính nhanh
-1HS: Nhận xét
-1HS: Lên làm
Bài 4:
Làm tính chia:
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Bài 1:
a) xy(xy - 5x + 10 y)
= x2y2 - 2x2y + 4xy2
b) (x + 3y).(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
= x3 + x2y - 6xy2
Bài 2:
a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)
= (2x + 1 - 2x + 1)2
= 22 = 4
b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) = 3(x - 4)
Bài 3:
a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
= (18 - 2.4)2 = 100
b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)
= (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1)
= 154 - (154 - 1)
= 154 - 154 + 1= 1
Bài 4
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
2x3 - x2 + x x + 3
6x2 - 3x +3
6x2 - 3x +3
0
Hoạt động II
Phân tích đa thức thành nhân tử (20 ph)
- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
-1HS: Trả lời
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 5:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
-1HS: lên làm câu a
-GV: Nhận xét
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
-1HS: Lên làm
-1HS: Nhận xét bài làm của bạn vừa làm
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
-HS: Làm câu c,d GV: Cho nhận xét và cho đáp án
Bài 6
Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
-1HS: Nêu cách làm
-GV: Nhận xét
-1HS: Lên làm
b) x3 + 36 = 12x
1HS: Làm
-GV: Chốt lại
Bài 5:
HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, b; nửa lớp làm câu c,d.
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2 (x - 3) - 4(x - 3)
= (x - 3) (x2 - 4)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)]
= 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y)
= 2 (x + y) (x - y - 3)
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1)
= (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) x4 - 5x2 + 4
= x2 (x2 - 1) - 4 (x2 - 1)
= (x2 - 1) (x2 - 4)
= (x - 1) (x + 1)(x- 2) (x +2)
Đại diện nhóm lên trình bày bài.
HS nhận xét góp ý.
Bài 6
a) 3x3 - 3x = 0
Û 3x(x2 - 1) = 0
Û 3x(x - 1)(x+1) = 0
Û x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
ị x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1
b) x3 + 36 = 12x
Û x2 - 12x + 36 = 0
Û (x - 6)2 = 0
Û x - 6 = 0
ị x = 6
IV. củng cố. (1p)
GV: Nhận xét giờ ôn
V.Hướng dẫn học ở nhà (1 ph)
- Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK.
- Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :17/12/2011
Ngày giảng ; 8a: /12/2011
8b: / 12/2011
Tiết 38:
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tóm tắt ôn tập chương I
2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
c. các hoạt động dạy và học:
I- ổn định tổ chức lớp: ( 1ph )
Sĩ số : Lớp 8a: ..............................................
8b: ..............................................
II-kiểm tra bài cũ :
III.Bài mới: 42
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động I
Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm ( 10 ph)
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa lớp làm 5 câu đầu, nửa lớp làm 5 câu cuối.
Đề bài
Xét xem các câu sau đúng hay sai?
1) là một phân thức đại số.
2) Số 0 không phải là một phân thức đại số.
3)
4)
5)
6) Phân thức đối của phân thức
là
7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
8)
9)
10) Phân thức có ĐK của biến là
x ạ ± 1
- Yêu cầu đại diện các nhóm giải thích cơ sở của bài làm của nhóm mình.
GV: Nhận xét
Kết quả:
1) Đúng.
2) Sai.
3) Sai.
4) Đúng.
5) Đúng.
6) Sai.
7) Đúng.
8) Đúng.
9) Sai.
10) Sai.
Hoạt động II
Luyện tập (32 ph)
Bài 1:
Chứng minh dẳng thức:
-HS: Nêu cách c/m
-GV: Nhận xét và hướng cho học sinh
-1HS: lên làm
-GV: chốt lại
Bài 2:
Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến:
-1HS: Nêu cách làm
-GV: Nhận xét
-1HS: lên làm
-GV: Chốt lại
Bài 3:
Cho biểu thức:
P =
a) Tìm ĐK của biến để giá trị của biểu thức xác định.
b) Tìm x để P = 0.
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P.
- Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0 khi nào?
1HS: Trả lời
-Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? P < 0 khi nào?
-1HS: Trả lời
Bài 5:
Cho phân thức
A =
Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên.
_ GV hướng dẫn HS chia tử cho mẫu, một HS lên bảng thực hiện.
- Viết A dưới dạng tổng của đa thức và một phân thức với tử là một hằng số.
Bài 1:
Biến đổi vế trái:
VT =
=
=
=
= = VP.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Bài 2:
ĐK của biến là: x ạ ± 1
Rút gọn biểu thức:
=
=
=
Bài 3
a) ĐK của biến là x ạ0 và x ạ - 5
b) Rút gọn P
P =
=
=
=
=
=
P = 0 khi = 0
ị x - 1 = 0
ị x = 1 (TMĐK)
c) P = -
ị 4x - 4 = -2
ị 4x = 2
ị x = (TMĐK)
d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu.
P = có mẫu dương
ị x - 1 1
Vậy P > 0 khi x > 1
P = < 0
ị x - 1 < 0 ị x < 1.
Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ạ 0; x ạ - 5
Bài 5
A = x2 + 2x - 3 +
ĐK x ạ 2
Với x ẻ Z thì x2 + 2x - 3 ẻ Z
ị A ẻ Z Û ẻ Z
Û x - 2 ẻ Ư (3)
Với x ẻ {- 1; 12 ; 3; 5} thì giá trị của A ẻ Z.
IV-củng cố: (1 ph)
-GV: Nhận xét giờ ôn tập
V.hướng dẫn học ở nhà: 1p
- Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II.
- Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra họ.
Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt của tổ trưởng.
Nội dung ..................
Phương pháp ...................
Ngày soạn :12-12-2010
Ngày giảng ;
Tiết 39-40: kiểm tra học kì I
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá nhận thức HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. Nhận biết về hình chữ nhật hình thoi, cách tính chu vi của hình tư giác
- Kĩ năng : áp dụng các khái niệm quy tắc thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. tính toán chu vi của tứ giác
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận . Trung thực của HS
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Đề kiểm tra học kỳ I
- HS : Chuẩn bị dụng cụ cho tiết KT
C. Tiến trình dạy học:
đề bài . do phòng GD
File đính kèm:
- D8T35-36-37.doc