Giáo án Đại số 8 từ tiết 57 đến tiết 60 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An

Học xong chương này học sinh cần đạt được một số vấn đề sau:

 * Về kiến thức

 - Học sinh nắm vững được bất phương trình bậc nhất một ẩn ,phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .

 - Học sinh nắm chắc cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .

 - Biết cách lập luận giải bất phương trình ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .

 ( Chú ý về dấu )

 * Về Kỹ năng

 - Học sinh có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .

 - Rèn kỹ năng xét dấu của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối .

 * Tư duy, thái độ

 - Có ý thức học toán ; thấy được ý nghĩa thực tế của toán học trong đời sống

 - Thấy được ứng dụng của bất phương trong toán học và các nghành khoa học khác

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 57 đến tiết 60 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 57 CHƯƠNG iV bất phương trình bậc nhất một ẩn Mục tiêu của chương Học xong chương này học sinh cần đạt được một số vấn đề sau: * Về kiến thức - Học sinh nắm vững được bất phương trình bậc nhất một ẩn ,phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . - Học sinh nắm chắc cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . - Biết cách lập luận giải bất phương trình ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . ( Chú ý về dấu ) * Về Kỹ năng - Học sinh có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . - Rèn kỹ năng xét dấu của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối . * Tư duy, thái độ - Có ý thức học toán ; thấy được ý nghĩa thực tế của toán học trong đời sống - Thấy được ứng dụng của bất phương trong toán học và các nghành khoa học khác Đ1. liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: + HS được củng cố lại thứ tự trên tập hợp số + Nhận biết vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức + Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản) 1.2. Kĩ năng: + Vận dụng được kiến thức trên để so sánh các biểu thức số. + Vận dụng được vào thực tế. 1.3. Tư duy, thái độ: + Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán, nhận xét. 2. Chuẩn bị 2.1. GV: Phấn mầu, bảng phụ, SGK, SBT, giáo án. 2.2. HS : Bảng nhóm, SGK, SBT, vở, nháp, xem lại thứ tự trên tập hợp số. 3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 4. tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Khi so sánh 2 số a và b thường xảy ra những trường hợp nào? Hãy biểu diễn số -2; 1,5; 3 trên trục số? Đỏp ỏn: - Khi so sánh 2 số a và b thường xảy ra 3 trường hợp: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau. - Biểu diễn trên trục số 4.3. Bài mới - GV: Giới thiệu nội dung kiến thức và mục tiêu của chương IV Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trờn tập hợp số (10’) ? Nếu a; b ẻR thỡ quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào ? Trờn trục số cỏc số thực được biểu diễn như thế nào GV: Kết luận, chốt kiến thức ? Yờu cầu làm? 1 ? Yờu cầu nhận xột GV: Kết luận giới thiệu kớ hiệu số lớn (nhỏn) hơn hoặc bằng, số khụng õm - HS phỏt biểu - Trờn trục số số nhỏ hơn ở bờn trỏi - HS lờn bảng điền - HS nhận xột - HS đọc SGK 1. Nhắc lại thứ tự trờn tập hợp số * Trờn trục số số nhỏ hơn ở bờn trỏi * Nếu số a khụng nhỏ hơn số b thỡ a lớn hơn hoặc bằng b kớ hiệu: a ³ b * Nếu số a khụng lớn hơn số b thỡ a nhỏ hơn hoặc bằng b kớ hiệu: a Ê b * Nếu số a khụng õm thỡ a ³ 0 Hoạt động 2: Bất đẳng thức (6’) ? Bất đẳng thức là gỡ ? Yờu cầu nhận xột GV: Chốt kiến thức, nhấn mạnh vế trỏi, vế phải ? Lấy vớ dụ ? Chỉ ra cỏc vế của bất đẳng thức GV: Nhấn mạnh mỗi vế của bất đẳng thức cú thể là 1 số cũng cú thể là 1 biểu thức số - HS phỏt biểu - HS nhận xột - HS lấy vớ dụ - HS phỏt biểu 2. Bất đẳng thức +) a b ; a ³ b; a Ê b) được gọi là bất đẳng thức +) a là vế trỏi; b là vế phải Vớ dụ : 8 + (- 3) > 2 là 1 bất đẳng thức cú: - Vế trỏi là 8 + (- 3) và vế phải là 2 Hoạt động 3: Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng (10’) GV: Treo bảng phụ hỡnh vẽ minh hoạ kết quả: Khi cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thỡ được bất đẳng thức - 4 + 3 < 2 + 3 ? Yờu cầu HS lờn bảng làm phần a của? 2 ? Yờu cầu nhận xột GV: Kết luận, nhấn mạnh cỏch biểu diễn ? Yờu cầu HS hoạt động nhúm phần b của? 2 GV: Cú thể gợi ý dự đoỏn về chiều của bất đẳng thức GV: Nờu tớnh chất ? Khi nào thỡ sử dụng tớnh chất trờn GV: Nhấn mạnh tớnh chất GV: Nờu vớ dụ 2 ? Yờu cầu làm? 3 So sỏnh -2004+(-777) và -2005 + (-777) mà khụng tớnh giỏ trị biểu thức ? Yờu cầu nhận xột GV: Kết luận ? Yờu cầu làm? 3 So sỏnh và 5 ? Yờu cầu nhận xột, bổ sung GV: Kết luận GV: Nờu chỳ ý - HS quan sỏt nghe giảng - HS lờn bảng biểu diễn - HS nhận xột - HS thảo luận rồi phỏt biểu - HS đọc SGK - Sử dụng khi so sỏnh 2 số hoặc chứng minh bất đẳng thức - HS đọc SGK - HS đọc đề - HS phỏt biểu Vỡ -2004 > -2005 theo tớnh chất giữa thứ tự và phộp cộng ta cú: -2004+(-777) > -2005 + (-777) - HS nhận xột - HS thảo luận - HS phỏt biểu - HS nhận xột - HS đọc SGK 3. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng Tổng quỏt: a; b; c ẽ R * Nếu a < b thỡ a + c < b +c * Nếu a > b thỡ a + c > b +c * Tớnh chất ( SGK / 36) Vớ dụ 2 (SGK / 36) * Chỳ ý. ( SGK / 36) 4.4. Củng cố (10’) GV: Treo bảng phụ bài tập 1 ? Mỗi khẳng định sau đỳng hay sai ? Yờu cầu giải thớch vỡ sao ? Yờu cầu nhận xột GV: Kết luận ? Yờu cầu HS lờn bảng làm bài 2; 3 (SGK / 37) ? Yờu cầu nhận xột ? Nờu cỏch làm ? Nờu những kiến thức đó vận dụng GV: Kết luận, chốt kiến thức - HS đọc đề - HS phỏt biểu - HS giải thớch - HS nhận xột - 2 HS lờn bảng - HS dưới lớp chia thành 2 dóy làm bài 2 và bài 3 - HS nhận xột - HS phỏt biểu - HS trả lời 3. Luyện tập Bài 1 (SGK/37). Mỗi khẳng định sau đỳng hay sai a) - 2 + 3 ³ 2 là sai vỡ -2 +3 = 1 < 2 b) - 6 Ê 2.(-3) là đỳng vỡ 2. (-3) =- 6 c) 4+(-8) <15 +(-8) là đỳng vỡ 4 < 15 d) x2 +1 ³ 1 là đỳng vỡ x2 ³ 0 "x Bài tập 2 (SGK/ 37) Cho a < b, hóy so sỏnh….. a) Cho a < b a + 1 < b + 1 b) Ta cú a - 2 = a+(-2); b-2 =b +(-2) vỡ a < b a + (-2) < b + (-2) Vậy a - 2 < b – 2 Bài tập 3 (SGK/37) So sỏnh a và b nếu a) a - 5 b - 5 a +(-5) b + (-5) a b b) 15 + a 15 + b a b 4.5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc bài . Nắm vững định nghĩa về bất đẳng thức , tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng - Làm bài tập :4 (SGK) , 1; 2; 3; 4 (SBT / 42) Hướngdẫn: Tương tự những bài đã chữa 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 58 Đ2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu thứ tự. Biết cách sử dụng tính chất trên để chứng minh bất đẳng thức. Biết phối hợp vận dụng các tính chất về thứ tự trên tập hợp số 1.2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức trên để so sánh các biểu thức số, chứng minh bất đẳng thức 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán, nhận xét. 2. Chuẩn bị 2.1. GV: Phấn mầu, bảng phụ, SGK, SBT, giáo án. 2.2. HS : Bảng nhóm, SGK, SBT, vở, nháp. 3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS: - Hãy phát biểu và viết biểu thức về tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Làm bài tập : So sỏnh a và b nếu: a - 5 ³ b - 5 Đỏp ỏn: Theo tớnh chất liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng ta cú: a – 5 + 5 ³ b – 5 + 5 hay a ³ b 4.3. Bài mới (25’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương (10’) GV: Đưa hỡnh vẽ minh hoạ kết quả: Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 2 thỡ được bất đẳng thức (-2) . 2 < 3. 2 ? Yờu cầu làm? 1 ? Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thỡ được bất đẳng thức nào ? Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thỡ được bất đẳng thức ? Tổng quỏt lờn với 3 số a,b, c mà c > 0. Nếu a < b ( a > b, a Ê b, a ³ b) thỡ ta cú điều gỡ GV: Nờu tổng quỏt ? Qua tổng quỏt hóy phỏt biểu thành lời tớnh chất GV: Nờu tớnh chất và nhấn mạnh tớnh chất GV: Treo bảng phụ?2 ? Yờu cầu làm?2 ? Yờu cầu giải thớch GV: Kết luận chốt kiến thức - HS quan sỏt - HS đọc đề - HS phỏt biểu (-2).5091 < 3.5091 - HS: (-2).c < 3.c - HS phỏt biểu - HS phỏt biểu - HS đọc SGK a)(-15,2).3,5<(-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > (- 5,3).2,2 - HS giải thớch 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương Vớ dụ: Tổng quỏt: a; b; c ẽ R; c > 0 * Nếu a < b thỡ a.c < b.c Nếu a Ê b thỡ a.c Ê b.c * Nếu a > b thỡ a.c > b.c Nếu a ³ b thỡ a.c ³ b.c Tớnh chất: (SGK) Hoạt động 2: . Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm (10’) GV: Đưa hỡnh vẽ minh hoạ kết quả: Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với (-2) thỡ được bất đẳng thức (-2).(-2) > 3. (-2) ? Yờu cầu làm? 3 ? Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thỡ được bất đẳng thức nào ? Khi nhõn cả 2 vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c õm thỡ được bất đẳng thức ? Tổng quỏt lờn với 3 số a,b, c mà c < 0. Nếu a < b ( a > b, a Ê b, a ³ b) thỡ ta cú điều gỡ GV: Nờu tổng quỏt ? Qua tổng quỏt hóy phỏt biểu thành lời tớnh chất GV: Nờu và nhấn mạnh tớnh chất ? Yờu cầu làm? 4. ? Cho - 4a > - 4b hóy S2 a và b GV: Kết luận ? Yờu cầu làm? 5 ? Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cựng một số khỏc khụng thỡ sao GV: Kết luận và chốt kiến thức. - HS quan sỏt - HS đọc đề - HS phỏt biểu (-2).(-345)>3.(-345) - HS: (-2).c > 3.c - HS phỏt biểu - HS phỏt biểu - HS đọc SGK - HS theo tớnh chất liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm ta cú: - 4a() <- 4b() hay a < b - HS phỏt biểu 2. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm Vớ dụ Tổng quỏt: a; b; c ẽ R; c < 0 * Nếu a b.c Nếu a Ê b thỡ a.c ³ b.c * Nếu a > b thỡ a.c < b.c Nếu a ³ b thỡ a.c Ê b.c Tớnh chất: (SGK) Hoạt động 3: Tớnh chất bắc cầu của thứ tự (5’) ? Nếu a < b và b < c thỡ a như thế nào với c GV: Nờu tớnh chất bắc cầu của thứ tự và minh hoạ trờn trục số ? Yờu cầu lấy vớ dụ minh hoạ GV: Đưa vớ dụ. Cho a > b. Chứmg minh a + 2 > b – 1 ? Yờu cầu nờu cỏc bước giải GV: Chốt cỏch chứng minh - HS : a > c - HS nghe giảng - HS lấy vớ dụ - HS đọc vớ dụ (SGK) - HS phỏt biểu 3. Tớnh chất bắc cầu của thứ tự * a < b và b < c thỡ a < c Vớ dụ (SGK/ 39) 4.4. Củng cố (9’) GV: Treo bảng phụ bài 5 (SGK / 39) ? Yờu cầu làm bài 5 ? Yờu cầu nhận xột GV: Kết luận, nhấn mạnh kiến thức ? Yờu cầu HS hoạt động nhúm bài 7 ? Yờu cầu bỏo cỏo kết quả ? Yờu cầu nhận xột, bổ sung GV: Kết luận, chốt kiến thức - HS đọc đề - HS lờn bảng - HS nhận xột - HS hoạt động nhúm - HS phỏt biểu - HS nhận xột 4. Luyện tập Bài 5 (SGK/ 39) a) (-6).5 < (-5).5 là đỳng vỡ (-6) < (-5) b)(-6).(-3) <(-5).(-3) là sai vỡ (-6)<(-5) c) (-2003).(-2005) Ê (-2005).2004 là sai vỡ -2003 < 2004 d) -3x2 Ê 0 là đỳng vỡ x2 ³ 0 " x Bài tập 7 (SGK/ 40) 12a < 15a a là số dương vỡ 12 < 15 4a 3 - 3a > -5a a là số dương vỡ -3 > -5 4.5. Hướng dẫn về nhà (5’) - Học thuộc bài . Nắm vững tớnh chất liờn hệ giữa thứ tự với phộp nhõn, tớnh chất bắc cầu của bất đẳng thức - Làm bài tập: 6; 8; 9; 10 (SGK/ 39; 40) Hướng dẫn. Bài 8: Vận dụng tớnh chất liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn, phộp cộng Bài 9 Vận dụng định lớ tổng 3 gúc của 1 tam giỏc Bài 10 a) - 4,5 = (-1,5).3 rồi ỏp dụng tớnh chất để so sỏnh 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 59 luyện tập 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân. 1.2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng biến đổi thành thạo bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan đến biến đổi bất đẳng thức để so sánh, chứng minh. 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác , khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo. 2. Chuẩn bị 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, SGK, SBT, giáo án. 2.2. Học sinh: bài tập về nhà, bảng nhóm, SGK, SBT, vở. 3 . Phương pháp: Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, tự nghiên cứu. 4 . Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’) HS1: Phát biểu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Hãy viết tổng quát HS2: Chữa bài 8( SGK / 40) Đáp án: a) a < b ị 2a < 2b ị2a -3 < 2b -3 b) Vì 2a - 3 < 2b - 3 mà 2b - 3 < 2b -3 + 8ị 2a - 3 < 2b +5 4.3. Bài mới (25’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà (9’) ? Yêu cầu HS lên bảng chữa bài 9; 10 ? Yêu cầu nhận xét bài 9 ? Bài vận dụng kiến thức nào GV: Kết luận, chốt kiến thức ? Yêu cầu nhận xét bài 10 ? Nêu cách làm GV: Kết luận, chốt kiến thức và phương pháp. Lưu ý HS phải quan sát và nhận xét đặc điểm của bất đẳng thức để so sánh - 2 HS lên bảng - HS dưới lớp chuẩn bị bài 11 - HS nhận xét bài 9 - Định lí tổng 3 góc của 1 tam giác - HS nhận xét - HS phát biểu I. Chữa bài tập về nhà Bài 9 (SGK) Cho tam giác ABC các khẳng định đúng hay sai: a) là sai vì b) là đúng vì 0 và c) là đúng vì 0 và d) là sai vì 0 và Bài 10 (SGK) a) Vì (-2).3 = -6 < - 4,5 nên (-2).3 < - 4,5 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ị (-2).3.10 < - 4,5.10 Vậy (-2).30 < - 45 Từ (-2).3 < - 4,5 ị (-2).3+ 4,5 < - 4,5 + 4,5 Vậy (-2).3+ 4,5 < 0 Hoạt động 2: Luyện tập (16’) ? Yêu cầu làm bài 11 ? Nêu đặc điểm của 3a +1 < 3b +1 ? Vận dụng kiến thức nào để biến đổi bất đẳng thức ? Yêu cầu lên bảng trình bày ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận chốt kiến thức và phương pháp suy luận ? Yêu cầu làm bài 12 ? Yêu cầu báo cáo kết quả ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận ? Yêu cầu làm bài 13 ? Nêu phương pháp so sánh bất đẳng thức ? Yêu cầu HS lên bảng trình bày ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận nhấn mạnh phương pháp so sánh ? Yêu cầu làm bài 14 ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận - HS đọc đề - HS phát biểu - Tính chất liên hệ giữa thức tự và phép nhân, cộng - HS lên bảng - HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - HS hoạt động nhóm - HS báo cáo kết quả - HS nhận xét - HS đọc đề - HS phát biểu - HS lên bảng - HS nhận xét - HS lên bảng - HS nhận xét II. Luyện tập Bài 11 (SGK) Cho a < b ta có: a) Vì a < b nên 3a < 3b ị 3a +1 < 3b +1 b) Vì a -2b ị -2a +(-5) > -2b +(-5) Vậy -2a -5 > -2b -5 Bài 12 (SGK) Chứng minh a) Vì -2 < -1 ị 4(-2) < 4(-1) ị 4(-2) +14 < 4(-1) +14 b) Vì 2 > -5 ị 2(-3) < -5(-3) ị (-3)2 + 5 < (-3)(-5) + 5 Bài 13 (SGK) a) Ta có: a +5 < b +5 ị a +5 +(-5) < b + 5 +(-5) Vậy a < b b) Ta có: - 3a > -3b Bài14 (SGK) a) Vì a < b nên 2a < 2b ị 2a +1 < 2b + 1 b) Vì 2a +1 < 2b + 1 nên 2b +1 < 2b +1 +2 Vậy 2a +1 < 2b + 3 4.4. Củng cố (7’) ? Nêu các dạng bài đã làm và cách giải. ? Yêu cầu HS đọc có thể em chưa biết. GV: Chốt kiến thức, phương pháp mỗi dạng bài. 4.5. Hướng dẫn về nhà (5’) - Nắm vững cách biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Làm bài tập 14; 15; 16; 28 (SBT / 42 ; 43) Hướng dẫn: Bài 14; 15; 16. Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ thứ tự và phép cộng, phép nhân, bắc cầu thứ tự. Bài 28. a) Dựa vào bình phương của một biểu thức luôn không âm b) Từ câu a ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với( – 2ab) rồi nhân 2 vế với 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 15.3.2013 Ngày giảng: 18.3.2013 Tiết 60 Đ3. bất phương trình một ẩn 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là bất phương trình một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình bằng cách mô tả, bất phương trình tương đương. 1.2. Kĩ năng: Học sinh biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình dạng x a ; x ³ a ; x Ê a 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán, nhận xét. 2. Chuẩn bị 2.1. GV: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. 2.2. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, vở, nháp. 3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS: Bạn Nam có 25000 đồng. Nam muốn mua một cái bút chì giá 4000 đồng và một quyển ở loại 2200 đồng một quyển, Tính số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được. Đáp án: Số tiền bạn Nam mua vở là: 25000 – 4000 = 21000 (đồng) Ta có : 21000 : 2200 = 9 dư 1200 Vậy bạn Nam mua được 9 quyển vở 4.3. Bài mới (27’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Mở đầu (9’) ? Nếu kí hiệu số quyển vở bạn nam có thể mua được là x thì ta có hệ thức nào ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận hệ thức và giới thiệu bất phương trình một ẩn ? Yêu cầu thay giá trị x = 9; 10 vào vế trái của bất phương trình rồi so sánh với vế phải GV: Giới thiệu nghiệm của bất phương trình ? Yêu cầu làm ?1 a) Hãy cho biết vế trái , vế phải của bất phương trình x2Ê 6x-5 b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận ? Muốn biết 1 giá trị có là nghiệm của bất phương trình không ta là như thế nào GV: Chốt kiến thức và phương pháp - HS phát biểu - HS nhận xét - HS phát biểu - HS: vế trái là x2 vế phải là 6x-5 - 2 HS lên bảng HS1: Chứng tỏ số 3;4;5 HS2 Chứng tỏ số 6 - HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - HS phát biểu - HS nghe ghi nhớ 1. Mở đầu Bài toán: (SGK) - Gọi số quyển vở bạn Nam có thể mua được là x. Thì x phải thoả mãn hệ thức : 2200x + 4000 Ê 25000 (1) - Hệ thức đó được gọi là 1 bất phương trình với ẩn x. Trong đó 2200x + 4000 là vế trái, 25000 là vế phải - Khi thay x = 9 vào (1) ta được khẳng định đúng khi đó x = 9 được gọi là 1 nghiệm của bất phương trình - Khi thay x = 10 vào (1) ta được khẳng định sai khi đó x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình ?1. Bất phương trình x2Ê 6x- 5 - Với x =3 ta có: 32 Ê 6.3 - 5 là 1 khẳng định đúng. - Với x = 4 ta có: 42 Ê 6.4 - 5 là 1 khẳng định đúng. - Với x =5 ta có: 52 Ê 6.5 - 5 là 1 khẳng định đúng. Vậy x = 3; 4; 5 là nghiệm của bất phương trình - Với x = 6 ta có: 62 Ê 6.6 - 5 là 1 khẳng định sai. Vậy x = 6 không là nghiệm của bất phương trình Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình (13’) ? Nhắc lại tập nghiệm của phương trình và cách giải phương trình GV: Giới thiệu tập nghiệm của bất phương trình. Nêu khái niệm giải bất phương trình GV: Nêu ví dụ 1 và cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số ? Yêu cầu làm ?2 Hãy cho biết vế trái , vế phải và tập nghiệm của bất phương trình x > 3; 3 < x; x = 3 ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận GV: Nêu ví dụ 2 và cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số ? Yêu cầu làm ? 3; ? 4 GV: Hướng dẫn như SGK ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, nhấn mạnh cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS đọc SGK - HS biểu diễn tập nghiệm vào vở - HS đọc đề - HS phát biểu - HS nhận xét - HS đọc SGK - 2 HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét 2.Tập nghiệm của bất phương trình - Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của bất phương trình - Giải bất phương trình là đi tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình đó Ví dụ 1. Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là ( 0 3 Ví dụ 2: Xét bất phương trình x 7 Tập nghiệm của bất phương trình : 0 7 ?3 Tập nghiệm -2 0 ?4Tập nghiệm: ) 0 4 Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương (5’) ? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương. GV: Tương tự như 2 phương trình tương đương ? Thế nào là hai bất phương trình tương đương. GV: Nêu định nghĩa, kí hiệu ? Muốn biết 2 bất phương trình có tương đương không ta làm như thế nào GV: Chốt kiến thức - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS phát biểu 3. Bất phương trình tương đương * Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương. - Kí hiệu : “” chỉ sự tương đương Ví dụ 3 3 4.4. Củng cố (7’) ? Yêu cầu làm bài 15 ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận ? Muốn biết 1 giá trị số có là nghiệm của bất phương trình không ta làm như thế nào GV: Chốt kiến thức và phương pháp GV: Treo bảng phụ Bài 17 (SGK / 43) ? Yêu cầu HS lên bảng điền vào bảng phụ ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, nhấn mạnh cách biểu diễn và đọc tập nghiệm trên hình biểu diễn - 3 HS lên bảng - HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - Ta thay giá trị đó vào bất phương trình nếu được khẳng định đúng thì giá trị đó là nghiệm và ngược lại. - HS đọc đề - HS lên bảng điền bảng phụ - HS nhận xét 4. Luyện tập Bài tập 15 (tr43-SGK) a) Thay x = 3 vào bất phương trình 2x + 3 < 9 ta được 2.3 + 3 < 9 là 1 khẳng định sai Vậy x = 3 không là nghiệm của bất phương trình . b) Thay x = 3 vào bất phương trình - 4x > 2x +5 ta được - 4.3 > 2.3 + 5 là 1 khẳng định sai Vậy x = 3 không là nghiệm của bất phương trình . c) Thay x = 3 vào bất phương trình 5 - x > 3x – 12 ta được 5 - 3 > 3.3 – 12 là 1 khẳng định đúng. Vậy x = 3 là nghiệm của bất phương trình . Bài tập 17( SGK / 43) Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của những bất phương trình: a) b) x > 2 c) d) x < -1 4.5. Hướng dẫn về nhà (5’) - Học theo lý thuyết. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm. - Làm lại các bài tập trên, bài tập 16; 18 (SGK/43) - Làm bài tập 31; 33; 35 (SBT/ 44) Hướng dẫn. Bài 33. Chọn các số trong tập hợp A thay vào bất phương trình , xét xem có thoả mãn hay không rồi kết luận nghiệm của bất pt . Bài 35. Gọi số chưa biết là x rồi dựa vào mệnh đề để viết bất p/trình 5. Rút kinh nghiệm *******************************************

File đính kèm:

  • docT57-T60.doc
Giáo án liên quan